Bài giảng Sử dụng stata cơ bản

Tạo biến mới

tab Gioitinh

tab Nganh

gen D_Nam = 1 if Gioitinh==“Nam”

replace D_Nam=0 if Gioitinh!=“Nam”

gen D_NganhKT = 1 if Nganh==“Kinh te”

replace D_NganhKT=0 if D_NganhKT == .

encode Gioitinh, gen(D_Gioitinh)

encode Nganh, gen(D_Nganh)

tab D_Gioitinh

tab D_Nganh

save "Diem tot nghiep va luong khoi diem.dta"

Mô tả tổng kết dữ liệu

Mô tả: sum Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT

Mô tả chi tiết: summarize Luongkhoidiem, d

Mô tả theo nhóm: bysort Gioitinh: sum Luongkhoidiem

Bảng mô tả: table Gioitinh Nganh, contents(mean Luongkhoidiem median

Diemtotnghiep max Diemhoatdong )

Tương quan: pwcorr Diemtotnghiep Diemhoatdong Luongkhoidiem D_Nam

D_NganhKT, sig star(5)

Biểu đồ: twoway (scatter Luongkhoidiem Diemtotnghiep, sort)

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 1

Trang 1

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 2

Trang 2

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 3

Trang 3

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 4

Trang 4

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 5

Trang 5

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 6

Trang 6

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 7

Trang 7

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 8

Trang 8

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 9

Trang 9

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang duykhanh 8540
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sử dụng stata cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sử dụng stata cơ bản

Bài giảng Sử dụng stata cơ bản
SỬ DỤNG STATA 
 CƠ BẢN
 Phan Hoàng Long – Khoa QTKD - DUE
 STATA, SAS, SPSS và R
 SPSS SAS Stata R
Điểm mạnh • Dễ học và sử dụng • Rất mạnh và • Mạnh và toàn diện • Rất mạnh và toàn
 • Biểu đồ tốt toàn diện hơn SPSS diện
 • Rất hiệu quả khi chạy • Thông dụng cho • Rất hiệu quả khi • Miễn phí
 các mô hình hồi quy cơ việc xử lý dữ chạy các mô hình
 bản liệu khối lượng hồi quy nâng cao
 lớn
Điểm yếu • Khó sử dụng cho các mô • Chủ yếu dùng • Khó học và sử dụng • Dùng code, khó học
 hình hồi quy nâng cao code nên khó hơn SPSS nhưng dễ và sử dụng hơn
 • Chủ yếu phù hợp cho các học và sử dụng hơn SAS và R SAS, SPSS và Stata.
 phương pháp nghiên cứu hơn SPSS và • Khả năng xử lý dữ • Cho người có trình
 trong lĩnh vực khoa học Stata liệu khối lượng lớn độ lập trình nhất
 xã hội, nghiên cứu thị yếu hơn SAS và R định
 trường hay tâm lý học
Sử dụng Stata
■ Câu lệnh
■ Menu
Phần I: Cross-sectional OLS
■ File dữ liệu: “1 - Diem tot nghiep va luong khoi diem.xlsx”
 Thay đổi thư mục làm việc, import dữ
 liệu
cd "C:\Users\Admin\Dropbox\STATA tutorial"
import excel "1 - Diem tot nghiep va luong khoi diem.xlsx", sheet("Sheet1") firstrow
Kiểm tra dữ liệu
 Quản lý các biến
drop STT MasoSV
rename Ngaythangnamsinh DoB
sort Diemtotnghiep
Format của dữ liệu
 Numerical
 %fmt Description Example
 right-justified
 %#.#g general %9.0g
 %#.#f fixed %9.2f
 %#.#e exponential %10.7e
 %21x hexadecimal %21x
 %16H binary, hilo %16H
 %16L binary, lohi %16L
 %8H binary, hilo %8H
 %8L binary, lohi %8L
 right-justified with commas
 %#.#gc general %9.0gc
 %#.#fc fixed %9.2fc
 right-justified with leading zeros
 %0#.#f fixed %09.2f
 left-justified
 %-#.#g general %-9.0g
 %-#.#f fixed %-9.2f
 %-#.#e exponential %-10.7e
 left-justified with commas
 %-#.#gc general %-9.0gc
 %-#.#fc fixed %-9.2fc
 You may substitute comma (,) for period (.) in any of
 the above formats to make comma the decimal point. In
 %9,2fc, 1000.03 is 1.000,03. Or you can set dp comma.
 Format của dữ liệu
 date string
 %fmt Description Example %fmt Description Example
right-justified right-justified
 %tc date/time %tc %#s string %15s
 %tC date/time %tC
 %td date %td left-justified
 %tw week %tw %-#s string %-20s
 %tm month %tm
 %tq quarter %tq centered
 %th half-year %th %~#s string %~12s
 %ty year %ty 
 %tg generic %tg
left-justified
 %-tc date/time %-tc
 %-tC date/time %-tC
 %-td date %-td
 etc.
Mô hình hồi quy OLS
■ Lương khởi điểm = Điểm tốt nghiệp + Điểm hoạt động + Ngành + Giới tính + ɛ
Các phép toán trong stata
 Tạo biến mới
■ tab Gioitinh
■ tab Nganh
■ gen D_Nam = 1 if Gioitinh==“Nam”
■ replace D_Nam=0 if Gioitinh!=“Nam”
■ gen D_NganhKT = 1 if Nganh==“Kinh te”
■ replace D_NganhKT=0 if D_NganhKT == .
■ encode Gioitinh, gen(D_Gioitinh)
■ encode Nganh, gen(D_Nganh)
■ tab D_Gioitinh
■ tab D_Nganh
■ save "Diem tot nghiep va luong khoi diem.dta"
Mô tả tổng kết dữ liệu
Mô tả tổng kết dữ liệu
■ Mô tả: sum Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT
■ Mô tả chi tiết: summarize Luongkhoidiem, d
■ Mô tả theo nhóm: bysort Gioitinh: sum Luongkhoidiem
■ Bảng mô tả: table Gioitinh Nganh, contents(mean Luongkhoidiem median 
 Diemtotnghiep max Diemhoatdong )
■ Tương quan: pwcorr Diemtotnghiep Diemhoatdong Luongkhoidiem D_Nam
 D_NganhKT, sig star(5)
■ Biểu đồ: twoway (scatter Luongkhoidiem Diemtotnghiep, sort)
 T-test
ttest Luongkhoidiem, by(Gioitinh)
ttest Luongkhoidiem, by(Nganh)
ttest Luongkhoidiem if Dantoc == "Kinh", by(Nganh)
 Chạy hồi quy
 ■ Lương khởi điểm = Điểm tốt nghiệp + Điểm hoạt động + Ngành + Giới tính + ɛ
regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT
regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT, vce(robust)
regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT if Dantoc =="Kinh", vce(hc2)
regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT, cformat(%6.3f) sformat(%4.1f) 
pformat(%4.2f)
Phân tích sau hồi quy
■ Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity: estat hettest
■ Residual: predict RES, resid
■ Fitted values: predict fitted_Luong_khoi_diem
Mô hình hồi quy mở rộng
■ Lương khởi điểm = Điểm tốt nghiệp + Điểm hoạt động + Ngành + Giới tính + Tuổi
 + Tháng sinh + Dân tộc + ɛ
■ gen ThangSinh=month(DoB)
■ gen NamSinh=year(DoB)
■ gen Tuoi=2018-NamSinh
■ Replace Dantoc=trim(Dantoc)
■ xi: reg Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT Tuoi
 i.ThangSinh i.Dantoc
Mô hình hồi quy mở rộng với biến
tương tác
■ Lương khởi điểm = NgànhKT x Điểm tốt nghiệp + Điểm hoạt động + Giới tính + 
 Tuổi + Tháng sinh + Dân tộc + ɛ
■ xi: regress Luongkhoidiem D_NganhKT##c.Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam
 Tuoi i.ThangSinh i.Dantoc
■ Lương khởi điểm = Điểm tốt nghiệp + NgànhKT x Điểm hoạt động + Giới tính + 
 Tuổi + Tháng sinh + Dân tộc + ɛ
■ xi: regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep D_NganhKT##c.Diemhoatdong D_Nam
 Tuoi i.ThangSinh i.Dantoc
■ Lương khởi điểm = NgànhKT x Điểm tốt nghiệp + NgànhKT x Điểm hoạt động + 
 Giới tính + Tuổi + Tháng sinh + Dân tộc + ɛ
■ xi: regress Luongkhoidiem D_NganhKT##c.Diemtotnghiep
 D_NganhKT##c.Diemhoatdong D_Nam Tuoi i.ThangSinh i.Dantoc
Xuất bảng kết quả
■ ssc install estout
■ eststo: regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong
■ eststo: regress Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT
■ eststo: xi: reg Luongkhoidiem Diemtotnghiep Diemhoatdong D_Nam D_NganhKT
 Tuoi i.ThangSinh i.Dantoc
■ esttab est1 est2 est3
Tạo các biến quantile, chuỗi con, 
winsorized
■ egen Q_Diemhoatdong = xtile(Diemhoatdong), n(4)
■ egen Q_Diemhoatdong = xtile(Diemhoatdong), by(Gioitinh) n(4)
■ split Hovaten, p(" ")
■ ssc install winsor2
■ winsor2 Luongkhoidiem, cut (1 99)
Thực hành
■ Summarize các biến quantile và winsorized, summize theo biến factor
■ Chạy hồi quy dùng các biến quantile, winsorize và factor mới
Phần II: Time-series OLS
■ File dữ liệu: “2 – VNINDEX.xlsx”
■ import excel "2 - VNINDEX.xlsx", sheet("VNINDEX") firstrow
■ save "VNINDEX.dta“
■ import excel "2 - VNINDEX.xlsx", sheet("Foreign trading") firstrow
■ save “Foreign Trading.dta“
■ merge 1:1 Date using "VNINDEX.dta“
■ save ”VNINDEX-FOREIGNTRADING.dta”
Mô hình hồi quy time-series
 푽푵푰푵푫푬푿_푹풆풕풖풓풏풕 = 푭풐풓풆풊품풏_푻풓 풅풊풏품풕 + 휺풕
Setup time-series
 tsset Date, daily
 sort Date
 gen timeid=_n
 tsset timeid
 Tạo các biến
destring Open High Low Close ForeignBuyValue ForeignBuyVolume ForeignSaleValue ForeignSaleVolume TradingVolume
TradingValue NegotiatedTradingValue NegotiatedTradingVolume, replace ignore(" ,")
gen ln_VNI_Ret=ln(Close/Close[_n-1])
gen Foreign_Gross_Volume=(ForeignBuyVolume+ForeignSaleVolume)/10^9
gen Foreign_Net_Volume=(ForeignBuyVolume-ForeignSaleVolume)/10^9
Thực hành
■ Tạo biến quartile cho Foreign_Gross_Volume, Foreign_Net_Volume
■ Lập bảng mô tả tổng kết các biến, mô tả theo quartile
■ Tạo biến D_High_Foreign_Gross_Volume, D_High_Foreign_Net_Volume
■ t-test ln_VNI_Ret theo D_High_Foreign_Gross_Volume, D_High_Foreign_Net_Volume
Stationary test
 dfuller ln_VNI_Ret, lags(4)
 pperron Foreign_Gross_Volume, lags(4)
Chạy hồi quy Newey-west
■ newey ln_VNI_Ret Foreign_Gross_Volume, lag(3)
■ gen Month=month(Date)
■ newey ln_VNI_Ret Foreign_Gross_Volume i.Month, lag(3)
■ newey ln_VNI_Ret Foreign_Net_Volume, lag(3)
■ newey ln_VNI_Ret Foreign_Net_Volume i.Month, lag(3)
■ reg ln_VNI_Ret Foreign_Net_Volume i.Month, lag(3) (để có R-square)
Thực hành
■ Tạo các biến Foreign_Gross_Value, Foreign_Net_Value
■ Tạo biến Day_of_Week: gen DoW=dow(Date)
■ Summarize các biến
■ Test unit-root của các biến mới
■ Chạy hồi quy sử dụng các biến mới
Mô hình hồi quy VAR
 푽푵푰푵푫푬푿_푹풆풕풖풓풏풕 = 푭풐풓풆풊품풏_푻풓 풅풊풏품풕 + 푽푵푰푵푫푬푿_푹풆풕풖풓풏풕 + 휺풕
 푭풐풓풆풊품풏_푻풓 풅풊풏품풕 = 푽푵푰푵푫푬푿_푹풆풕풖풓풏풕 + 푭풐풓풆풊품풏_푻풓 풅풊풏품풕 + 휺풕
 Chạy hồi quy VAR
var ln_VNI_Ret Foreign_Gross_Volume, lags(1/1)
varsoc ln_VNI_Ret Foreign_Gross_Volume, maxlag(5)
var ln_VNI_Ret Foreign_Gross_Volume, lags(1/5)
Thực hành
■ Chạy hồi quy VAR bằng các biến Foreign_Net_Volume, Foreign_Gross_Value, 
 Foreign_Net_Value
■ Tạo các biến Netgotitate_trading, chạy hồi quy Newey West và VAR (với các lag khác
 nhau) bằng các biến này
Phần III: Hồi quy Panel
■ File dữ liệu “US firms quarterly.dta”
■ Mô hình: 푹풆풕풖풓풏풊,풕 = 푵풆풕 풊풏 풐 풆풊,풕 + 푪 풔풉풊,풕 + 푫풊풗풊풅풆풏풅풊,풕 +
 푴 풓풌풆풕 풗 풍풖풆풊,풕 + 푻풐풕 풍 풔풔풆풕풔풊,풕 + 휺풊,풕
Tạo biến thời gian và biến ID
■ gen timequarter=quarterly(datacqtr, "YQ")
■ format timequarter %tq
■ gen timeid_q=qofd(datadate)
■ format timeid_q %tq
Setup panel data
xtset companyID timequarter, quarterly
Tạo các biến cần thiết cho hồi quy
■ gen ln_Return=ln(prchq/prchq[_n-1])
■ gen ln_MV=gen ln_MV=ln(mkvaltq)
■ gen ln_Asset=ln(atq)
■ gen Industry=substr(sic,1,1)
Chạy hồi quy với time fixed effect và firm 
fixed effect
xtreg ln_Return niq chq dvpspq ln_MV ln_Asset i.year, fe
xtreg ln_Return niq chq dvpspq ln_MV ln_Asset i.year, fe vce(cluster Industry)
Chạy hồi quy với time fixed effect và
industry fixed effect
■ encode Industry, gen (Industry_ID)
■ xtset Industry_ID
■ xtreg ln_Return niq chq dvpspq ln_MV ln_Asset i.year, fe
Chạy hồi quy với biến trễ và biến thay
đổi
 푹풆풕풖풓풏풊,풕
 = 푵풆풕 풊풏 풐 풆풊,풕 + 푪 풔풉풊,풕 + 푫풊풗풊풅풆풏풅풊,풕 + 푴 풓풌풆풕 풗 풍풖풆풊,풕 + 푻풐풕 풍 풔풔풆풕풔풊,풕 
 + 휺풊,풕
푹풆풕풖풓풏풊,풕
=∆풕푵풆풕 풊풏 풐 풆풊 +∆풕푪 풔풉풊 +∆풕푫풊풗풊풅풆풏풅풊 + 푴 풓풌풆풕 풗 풍풖풆풊,풕 + 푻풐풕 풍 풔풔풆풕풔풊,풕 + 휺풊,풕
Thank you
■ phanhoanglong@due.edu.vn

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_su_dung_stata_co_ban.pdf