Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án

GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

 HOẠCH ĐỊNH

 Là một trong những chức năng quản lý chính

 Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh hưởng

của các sự kiện có thể xảy ra

 nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi

 quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn

 HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

 Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện trong

môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục tiêu dự án

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 80 trang xuanhieu 2600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án
bởi những nhóm hoạch định 
 Không ai biết mục tiêu cuối cùng 
 Không ai biết yêu cầu về nhân sự 
 Không ai biết những mốc thời gian quan trọng 
 Đánh giá dự án dựa trên phán đoán 
33 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI? 
 Không đủ thời gian cho những đánh giá thích hợp 
 Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với những kỹ 
năng cần thiết 
 Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính kỹ thuật 
 Thay đổi thời gian thực hiện công tác, không quan 
tâm đến tiến độ chung 
34 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ 
35 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
KH. yêu cầu sơ 
đồ mạng? 
Công việc 
lặp lại? 
Công việc đơn 
giản & dễ hiểu? 
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng 
cho kế hoạch tổng thể 
Sử dụng kỹ thuật 
đường cân bằng 
Sử dụng sơ đồ thanh ngang 
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng 
Có 
Có 
Có 
Không 
Không 
Không 
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ 
 Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng bởi: 
 Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý 
 Sự phức tạp của công việc 
 Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại 
 Quy mô công ty 
 Thái độ nhà quản lý 
 Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt đầu 
công việc dự án 
36 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA 
37 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
Đầu vào 
• Danh sách các 
công tác 
(WBS) 
• Mối quan hệ 
giữa các công 
tác 
• Thời gian, 
nguồn lực thực 
hiện mỗi công 
tác 
Xử lý 
• Gantt 
• CPM 
• PERT 
Đầu ra 
• Thời gian 
hoàn thành 
dự án 
• Công tác găng 
• Thời gian dự 
trữ các công 
tác 
• Nguồn lực 
được điều hòa 
• Tiến triển của 
DA 
SƠ ĐỒ THANH NGANG 
 Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915) 
 Công tác được biểu diễn trên trục tung 
 Thời gian được biểu diễn trên trục hoành 
38 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
TT Ctác Mô tả Ctác trước Tgian (tuần) 
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2 
2 B Sửa chữa mái và sàn - 3 
3 C Xây ống gom khói A 2 
4 D Đổ bêtông và xây khung B 4 
5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 
6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5 
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2 
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM 
TT Công tác Thời gian (tuần) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
1 A 
2 B 
3 C 
4 D 
5 E 
6 F 
7 G 
8 H 
39 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬM 
TT Công tác Thời gian (tuần) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
1 A 
2 B 
3 C 
4 D 
5 E 
6 F 
7 G 
8 H 
40 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT 
TT Công tác Thời gian (tuần) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
1 A 
2 B 
3 C 
4 D 
5 E 
6 F 
7 G 
8 H 
41 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT 
T
T 
Task % hoàn thành Thời gian (tuần) 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
1 A 
2 B 
3 C 
4 D 
5 E 
6 F 
7 G 
8 H 
SƠ ĐỒ GANTT 
 Ưu điểm 
 Dễ xây dựng 
 Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác 
 Thấy tổng thời gian thực hiện các công tác 
 Nhược điểm 
 Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác 
 Không thể hiện quy trình công nghệ 
 Chỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản 
43 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT 
44 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
PHƯƠNG PHÁP CPM 
 Được phát triển bởi công ty DuPont (1957) 
 Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắn 
 Sơ đồ mạng: 
 AON 
 AOA 
45 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
A 
C 
B 
D 
1 
2 
3 4 
B 
D C 
A 
CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA 
 Công tác/ công việc (Activity) 
 Công tác ảo/ giả (Dummy Activity) 
 Công tác chờ 
46 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
1 2 
A 
1 2 
A 
1 2 
A 
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA 
 Mỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên 
 Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau 
 Chỉ có sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi; chỉ có sự 
kiện kết thúc chỉ có công tác đến 
 Hai công tác riêng biệt không được cùng sự kiện xuất 
phát và sự kiện kết thúc 
 Các công tác không lập thành vòng kín 
 Không nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau 
 Sơ đồ phải phản ánh được trình độ kỹ thuật của công 
tác và quan hệ kỹ thuật giữa chúng 
47 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA 
 Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO) 
 Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES) 
 Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO) 
 Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS) 
 Các loại thời gian dự trữ 
 Xác định các thông số 
 Theo chiều xuôi 
 Theo chiều ngược 
48 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA 
49 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
j i 
k 
l 
EOi LOi EOj LOj 
EOk LOk 
EOl LOl 
LSij LSjk 
LSjl 
tij 
tjk 
tjl 
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ 
50 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
Thời gian dự 
trữ tổng 
Thời gian dự 
trữ an toàn 
Thời gian dự 
trữ tự do 
Thời gian dự 
trữ độc lập 
EOi LOi EOj LOj 
i j 
tij 
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA 
 Thời gian dự trữ của công tác 
 Các loại thời gian dự trữ 
 Thời gian dự trữ tổng 
 Thời gian dự trữ an toàn 
 Thời gian dự trữ tự do 
 Thời gian dự trữ độc lập 
51 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ijijijijijij TFtEOLOESLSS )1(
ijijij tLOLOS )2(
ijijij tEOEOS )3(
ijijij tLOEOS )4(
ijijij ESLSTF 
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON 
52 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
0 2 2 
1. Đóng cọc 
0 C 2 
Thời gian thực hiện 
công tác (t) 
ES 
LS 
EF 
LF 
Công tác găng 
8 2 10 
4. Xây nền 
23 15 25 
Thời gian dự trữ của 
công tác không găng 
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC 
 Quan hệ FS (Finish – to – Start) 
53 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
A B B A 
L=6 FS=6 
0 2 2 
1. Đổ bê tông 
0 C 2 
8 10 18 
2. Xây 
8 C 18 
FS=6 
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC 
 Quan hệ SS (Start – to – Start) 
54 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
A 
B 
B A 
L=4 
SS=4 
0 6 6 
1. Đào móng 
0 C 6 
4 4 8 
2. Đổ bê 
4 C 8 
SS=4 
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC 
 Quan hệ FF (Finish – to – Finish) 
55 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
A 
B 
B A L=5 
FF=5 
0 6 6 
1. A 
0 C 6 
47 4 11 
2. B 
7 C 11 
FF=5 
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC 
 Quan hệ SF (Start – to – Finish) 
56 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
A B B A 
L=30 SF=30 
0 6 6 
1. A 
0 C 6 
26 4 30 
2. B 
26 C 30 
SF=30 
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG 
57 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
PHƯƠNG PHÁP PERT 
 Thời gian lạc quan a 
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất 
 Thời gian bi quan b 
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất 
 Thời gian thực hiện m 
 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình thường 
58 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
1 2 
a ≤ m ≤ b 
PHÂN PHỐI BETA 
59 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
 a m b 
Xác suất xảy 
ra ‘a’ là 1% 
Xác suất xảy 
ra ‘b’ là 1% 
Xác 
suất 
PHƯƠNG PHÁP PERT (TT) 
 Thời gian kỳ vọng te 
 Nếu không thể xác định m 
 Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij 
 Phương sai của toàn bộ công tác 
60 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
6
4 bma
te
6
32 ba
te
2
2
6
ab
ij
 22 ij
PHƯƠNG PHÁP PERT (TT) 
 Các bước thực hiện phương pháp PERT 
 Vẽ sơ đồ mạng 
 Tính tij và σij
2 của mỗi công tác 
 Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác 
găng và đường găng 
 Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong 
muốn 
 S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung 
bình 
 D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn 
 σ2 – phương sai của tất cả công tác găng 
61 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N

22
ij
SDSD
Z

PHƯƠNG PHÁP PERT (TT) 
 Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp: 
 Thời gian hoàn thành dự án 
 Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn 
 Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác 
găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án 
cũng bị kéo dài 
 Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng. 
Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên 
của chúng để xúc tiến toàn bộ dự án 
 Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và 
kết thúc của các công tác 
62 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT 
63 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN 
 Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S???? 
 Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng S: 
 Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối tiếp 
 Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ lao 
động, tăng công suất máy 
 Thay đổi biện pháp kỹ thuật 
 làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ 
nhất??? 
64 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT) 
 Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S: 
1. Tìm đường găng chuẩn và các công tác găng 
2. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả 
các công tác trên sơ đồ mạng 
 CP rút ngắn – CP chuẩn 
 CP rút ngắn đơn vị = 
 Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn 
3. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút 
ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời 
gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi 
tối đa cho phép 
4. Kiểm tra lại đường găng: 
 Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3 
 Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 3 
65 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 
66 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.5 
67 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT) 
 Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án: 
1. Xác định đường găng và các công tác găng 
2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các 
công tác 
3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không nằm 
trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất 
4. Kiểm tra lại đường găng 
1. Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3 
2. Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên 
đường găng nào có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3 
68 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC 
 Khối lượng nguồn lực 
 Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn 
lực của các công tác trong dự án ở mỗi thời đoạn thực 
hiện dự án 
 Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ 
sử dụng nguồn lực của công ty 
 Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định 
dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh 
nghiệm khi vận hành 
69 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
ĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NGUỒN LỰC 
70 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC 
71 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
Thời gian 
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT) 
 Cân bằng nguồn lực 
 Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công tác 
sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt 
quá trình thực hiện dự án 
 Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển các 
công tác trong thời gian dự trữ cho phép của chúng 
 Mục đích: 
 Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực 
 Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn 
 Việc triển khai dự án ổn định hơn 
 Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý 
72 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT) 
 Các bước thực hiện 
 Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo 
phương thức triển khai sớm 
 Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực 
 Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các 
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ 
của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt 
dự án 
 Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn 
nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên 
73 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
74 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
75 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
76 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
77 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
78 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
79 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N
80 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: H
O
Ạ
C
H
 Đ
ỊN
H
 V
À
 L
Ậ
P
 T
IẾ
N
 Đ
Ộ
 D
Ự
 Á
N

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_mot_nghe_nghiep_moi_chuong_4_hoach_d.pdf