Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên

Nội dung

1. Định nghĩa hệ thống thông tin và phân loại

2. Chu trình phát triển hệ thống

3. Các phương pháp phát triển hệ thống

4. Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống hướng đối

tượng

5. Nguyên lý phát triển hệ thống và vai trò của đội dự án

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 1

Trang 1

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 2

Trang 2

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 3

Trang 3

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 4

Trang 4

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 5

Trang 5

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 6

Trang 6

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 7

Trang 7

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 8

Trang 8

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 9

Trang 9

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 64 trang xuanhieu 9120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Lê Thị Tú Kiên
n hành như thế 
nào về phần cứng, phần mềm, kiến trúc mạng, giao 
diện người dùng và các biểu mẫu, báo cáo, các 
chương trình, file và cơ sở dữ liệu cụ thể sẽ được cần 
đến. 
• Giai đoạn thiết kế gồm 4 bước: 
▫ Phát triển chiến lược thiết kế (mua, thuê hay tự làm?) 
▫ Thiết kế kiến trúc hệ thống: phần cứng, phần mềm, kiến trúc 
mạng, giao diện và các biểu mẫu báo cáo 
15 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
GĐ3. Thiết kế 
• Giai đoạn thiết kế gồm 4 bước (tiếp): 
▫ Thiết kế tệp và cơ sở dữ liệu 
▫ Thiết kế chương trình 
• Kết quả 
▫ Bản thiết kế kiến trúc 
▫ Bản thiết kế giao diện 
▫ Bản thiết kế csdl và tệp 
▫ Bản thiết kế chương trình 
16 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
GĐ4. Cài đặt 
• Mục đích: tạo ra hệ thống thực sự, đây thường là giai 
đoạn được chú ý nhiều nhất bởi vì nó thường dài nhất 
và tốn kém nhất. 
• Giai đoạn cài đặt gồm 3 bước: 
▫ Xây dựng hệ thống, hệ thống được xây dựng và thử nghiệm 
để đảm bảo hoạt động theo đúng thiết kế, đây là công việc 
của hầu hết thành viên đội dự án (coder, tester) 
▫ Cài đặt hệ thống, chuyển giao hệ thống cũ sang hệ thống 
mới 
▫ Đội phân tích thiết lập kế hoạch hỗ trợ cho hệ thống 
17 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
GĐ4. Cài đặt 
• Kết quả 
▫ Hệ thống sẵn sàng để hoạt động 
▫ Bản báo cáo về kết quả thử nghiệm hệ thống 
▫ Kế hoạch chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới 
▫ Tài liệu hướng dẫn sử dụng 
18 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Tiến trình và sản phẩm chuyển giao 
19 
Process Product 
Planning 
Analysis 
Design 
Implementation 
Project Plan 
System Proposal 
System 
Specification 
New System and 
Maintenance Plan 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3. Các phương pháp phát triển hệ thống 
• Khái niệm về phương pháp phát triển hệ thống 
• Thiết kế cấu trúc 
• Phát triển ứng dụng nhanh 
• Phát triển linh hoạt 
• Lựa chọn phương pháp phát triển thích hợp 
20 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3.1. Khái niệm về phương pháp phát triển hệ thống 
• Một cách tiếp cận hình thức để cài đặt SDLC (nghĩa là 
một chuỗi các bước thực hiện và kết quả chuyển giao). 
• Dựa trên tiến trình phát triển hệ thống tập trung nhiều 
vào dữ liệu hay xử lý nghiệp vụ, ta có thể chia các 
PPPT hệ thống thành 3 nhóm: 
▫ Thiết kế cấu trúc (Structured Design ) 
▫ Phát triển ứng dụng nhanh (Rapid Application Development) 
▫ Phát triển linh hoạt (Agile development) 
21 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3.2. Thiết kế cấu trúc 
• Chọn cách tiếp cận step – by – step để hiện thực vòng 
đời phát triển hệ thống. 
• Dự án sẽ chuyển từ bước này sang bước khác một 
cách có phương pháp. 
• Nhiều phương pháp lấy dữ liệu làm trung tâm và lấy 
tiến trình làm trung tâm được phát triển dựa trên 2 
phương pháp thiết kế kiến trúc cơ bản: 
▫ phát triển thác nước (waterfall development) 
▫ phát triển song song (parallel development) 
22 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Waterfall Development Methodology 
23 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Parallel development methodology 
24 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3.3 Phát triển ứng dụng nhanh 
(Rapid application development - RAD) 
• Mục đích của nhóm phương pháp này là điều chỉnh 
các bước của SDLC để một số phần của hệ thống 
nhanh chóng được phát triển và đưa đến tay người sử 
dụng, để người sử dụng có thể hiểu hệ thống tốt hơn 
và gợi ý có những phiên bản chỉnh sửa tiếp theo của 
hệ thống được đúng hơn với những gì họ mong 
muốn. 
25 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
• Hầu hết các phương pháp RAD khuyến cáo các nhà 
phân tích sử dụng các công cụ, kỹ thuật đặc biệt để 
tăng tốc hoạt động phân tích, thiết kế, cài đặt như: 
CASE tools, joint application design (JAD) 
sessions, fourth-generation /visual 
programming languages, code generators. 
26 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Phát triển ứng dụng nhanh 
(Rapid application development - RAD) 
Phased development methodology 
(Phương pháp phát triển dựa trên giai đoạn) 
27 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Prototyping-based Methodology 
28 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Throwaway Prototyping mothodology 
29 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3.4 Phát triển ứng dụng linh hoạt 
(Mô hình phát triển ứng dụng linh hoạt) 
• Mục đích của nhóm phương pháp này là tập trung 
vào việc tinh giản hợp lý SDLC bằng cách loại bỏ 
phần lớn các mô hình và tài liệu ở mức cao cũng như 
thời gian dành cho việc tạo những mô hình và tài liệu 
này. Thay vào đó nhóm phương pháp này tập trung 
vào việc phát triển ứng dụng lặp đi lặp lại. 
• Một số phương pháp phát triển ứng dụng linh hoạt: 
Lập trình cực hạn (eXtreme Programming - XP), 
Scrum, phát triển hệ thống động (DSDM), TDD, 
BDD 
30 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
eXtreme Programming 
31 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Lựa chọn phương pháp phát triển 
ứng dụng 
• Việc lựa chọn phương pháp là không đơn giản và 
phải cân nhắc dựa trên nhiều tiêu chí 
▫ Sự rõ ràng của các yêu cầu người dùng - Clarity of User 
Requirements 
▫ Sự tương đồng về mặt công nghệ - Familiarity with 
Technology 
▫ Sự phức tạp của hệ thống - System Complexity 
▫ Độ tin cậy của hệ thống - System Reliability 
▫ Kế hoạch về thời gian - Time Schedules 
▫ Kế hoạch sản phẩm - Schedule Visibility 
32 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
3.5 Lựa chọn phương pháp PTPM phù hợp 
Criteria for Selecting a Methodology 
33 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4. Phân tích thiết kế hệ thống hướng 
đối tượng 
• Đặc điểm PTTK hướng đối tượng 
• Các tính chất cơ bản của hệ thống hướng đối tượng 
• Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML 
• Tiến trình thống nhất (The unified process) 
34 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.1. Đặc điểm PTTK hướng đối tượng 
• Cách tiếp cận hướng đối tượng phù hợp nhất với 
nhóm phương pháp phát triển ứng dụng nhanh 
• Vì sao không sử dụng các phương pháp thiết kế kiến 
trúc ? 
• Theo người sáng tạo ra ngôn ngữ mô hình hóa thống 
nhất UML thì bất kỳ cách tiếp cận hướng đối tượng 
hiện đại nào để phát triển HTTT cũng phải là: hướng 
ca sử dụng (use-case driven), lấy kiến trúc làm trung 
tâm (architecture-centric), lặp và tăng dần (iterative 
and incremental) 
35 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Hướng ca sử dụng 
• Một use-case mô tả cách người sử dụng tương tác với 
hệ thống để thực hiện một số hoạt động. 
• Use –case được sử dụng để chỉ định và truyền đạt lại 
các yêu cầu hệ thống cho các lập trình viên. 
• Use –case tập trung vào 1 hành động tại một thời 
điểm, do đó mô hình hóa hành động trở nên đơn giản. 
36 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Lấy kiến trúc làm trung tâm 
• Các cách tiếp cận PTTK hệ thống hướng đối tượng 
hiện đại nên hỗ trợ ít nhất ba khung nhìn kiến trúc 
riêng biệt: 
▫ Khung nhìn chức năng, 
▫ Khung nhìn tĩnh (cấu trúc) 
▫ Khung nhìn động (hành vi) 
37 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Lặp và tăng dần 
38 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.2. Các tính chất cơ bản của hệ thống 
hướng đối tượng 
• Các lớp và đối tượng (Classes and Objects) 
• Phương thức và thông điệp (Methods and Messages) 
• Bao đóng và che dấu thông tin (Encapsulation and 
Information Hiding) 
• Thừa kế (Inheritance) 
• Đa hình và liên kết động (Polymorphism and 
Dynamic Binding) 
39 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.3. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất 
UML 
• UML 2.0 định nghĩa 14 kỹ thuật sơ đồ hóa được sử 
dụng để mô hình hóa hệ thống 
1. Class diagram: Minh họa mối quan hệ giữa các lớp được mô 
hình hóa trong hệ thống (phân tích, thiết kế) 
2. Object diagram: Minh họa mối quan hệ giữa các đối tượng 
trong hệ thống (phân tích, thiết kế) 
3. Package diagram: Nhóm các phần tử UML khác lại với nhau 
để thành một cấu trúc ở mức độ cao hơn (phân tích, thiết kế, 
cài đặt) 
4. Deloyment diagram: Chỉ ra kiến trúc vật lý của hệ thống, chỉ 
ra các thành phần phần mềm được triển khai trên các thiết bị 
vật lý (thiết kế vật lý, cài đặt) 
40 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.3. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất 
UML 
5. Component diagram: Minh họa mối quan hệ vật lý giữa các 
thành phần phần mềm (thiết kế vật lý, cài đặt) 
6. Composite Structure diagram: Mô tả cấu trúc bên trong của 
một lớp (phân tích, thiết kế) 
7. Activity diagram: Minh họa tiến trình nghiệp vụ (phân tích, 
thiết kế) 
8. Sequence diagram: Minh họa hoạt động theo trật tự thời gian 
(phân tích, thiết kế) 
9. Communication diagram: Minh họa giao tiếp của các đối 
tượng có hợp tác trong một hoạt động (phân tích, thiết kế) 
10. Interaction Overview diagram: Minh họa cách nhìn tổng 
quan về luồng kiểm soát một tiến trình (phân tích, thiết kế) 
41 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.3. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất 
UML 
11. Timing diagram: Minh họa sự tương tác diễn ra trong một 
tập các đối tượng và thay đổi trạng thái trong đó họ đi qua 
cùng một trục thời gian (phân tích, thiết kế) 
12. Behavioral State Machine diagram: Kiểm tra hành vi của 
một lớp (phân tích, thiết kế) 
13. Protocol State Machine diagram: Thể hiện các phụ thuộc của 
các giao diện khác nhau trong một lớp (phân tích, thiết kế) 
14. Use-Case diagram: Nắm bắt các yêu cầu nghiệp vụ, Minh 
họa giao tác giữa hệ thống và môi trường (phân tích) 
42 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Sử dụng UML để phân tích thiết kế hệ 
thống hướng đối tượng 
43 
Mô hình chức năng 
Mô hình cấu trúc 
Mô hình thời gian 
Hệ thống phản ứng với cái gì 
Thứ tự giữa các hành động trong hệ thống 
Biểu đồ ca sử dụng 
Biểu đồ lớp và đối tượng 
Biểu đồ tuần tự 
Biểu đồ tương tác 
Biểu đồ trạng thái 
Biểu đồ hoạt động 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
4.5. Tiến trình thống nhất 
• Tiến trình thống nhất (The unified process) là một 
phương pháp cụ thể chỉ ra khi nào và làm cách nào để 
sử dụng các kỹ thuật UML khác nhau trong phân tích 
thiết kế hướng đối tượng. 
• UML cung cấp các hỗ trợ về mặt cấu trúc còn tiến 
trình thống nhất cung cấp hỗ trợ về mặt hành vi cho 
phương pháp PTTK hướng đối tượng 
45 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
The unified process 
• Inception: mục đích của giai đoạn này là nhằm đạt được 
sự đồng ý về các mục tiêu của dự án trong quá trình phát 
triển. Các hoạt động chính là xác định yêu cầu kinh 
doanh và đánh giá sự rũi ro, thiết lập các phương án và 
phạm vi của dự án. 
46 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
The unified process 
• Elaboration: tạo ra một nền tảng kiến trúc hệ thống, cung cấp một cơ sở 
đầu vào ổn định cho giai đoạn thiết kế và cài đặt. 
• Các hoạt động chính là đánh giá các rũi ro của hệ thống, xác định một kiến 
trúc ổn định, xây dựng được một bản mẫu, xác định các thành phần tái sử 
dụng, thiết lập các kế hoạch cho các chu trình của giai đoạn construction. 
47 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
The unified process 
• Construction: mục đích của giai đoạn này là chọn lọc lại các yêu cầu và 
hoàn thành việc cài đặt hệthống dựa trên kiến trúc của giai đoạn trước 
• bao gồm các hoạt động chính là: quản lý và kiểm soát tài nguyên và tối ưu 
quá trình, hoàn thành việc phát triển các thành phần và kiểm tra dựa trên 
các tiêu chuẩn đánh giá đã xác định, đánh giá sản phẩm hoàn thành dựa 
trên các tiêu chuẩn ban đầu về mục đích và tầm nhìn hệthống 
48 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
The unified process 
• Transition: mục đích của giai đoạn này là đảm bao sản phẩm sẵn 
sàng tốt nhất để được sử dụng. 
• Hoạt động chính của giai đoạn này có thể nhiều chu trình con bao 
gồm: kiểm tra và đánh giá sản phẩm chuẩn bị cài đặt, điều chỉnh 
sản phẩm dựa trên các phản hồi sử dụng, cài đặt và huấn luyện sử 
dụng, bảo hành bảo trì hệ thống. 
49 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5. Nguyên lý phát triển hệ thống và vai trò 
của đội dự án 
• Các nguyên lý khi phát triển hệ thống 
• Các hoạt động xuyên suốt quá trình phát triển hệ 
thống 
• Các vai trò và kỹ năng của đội dự án 
50 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.1. Các nguyên lý phát triển hệ thống 
• Để người sử dụng tham gia vào quá trình PT hệ thống 
• Sử dụng cách tiếp cận giải quyết vấn đề 
• Thiết lập các giai đoạn và hoạt động 
• Tài liệu hóa suốt quá trình phát triển 
• Thiết lập các chuẩn về tính nhất quán 
51 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.1. Các nguyên lý phát triển hệ thống 
• Quản lý quá trình và dự án 
• Cân đối hệ thống với vốn đầu tư 
• Không né tránh việc hủy bỏ hoặc sửa phạm vi 
• Chia để trị 
• Thiết kế hệ thống để có thể phát triển và thay đổi 
52 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.2. Các hoạt động xuyên suốt quá 
trình phát triển hệ thống 
• Tìm hiểu thực tế 
• Tài liệu hóa và trình bày 
• Phân tích tính khả thi 
• Quản lý dự án và quy trình 
53 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.3. Các vai trò của đội dự án 
• Phân tích nghiệp vụ - Business analyst : 
▫ Phân tích các khía cạnh nghiệp vụ chính của hệ thống 
▫ Chỉ ra hệ thống sẽ cung cấp các giá trị nghiệp vụ như thế nào 
▫ Thiết kế các chính sách và tiến trình nghiệp vụ mới 
• Phân tích hệ thống - System analyst: 
▫ Chỉ ra làm thế nào kỹ thuật có thể cải tiến các tiến trình 
nghiệp vụ 
▫ Thiết kế các tiến trình nghiệp vụ mới 
▫ Thiết kế hệ thống thông tin 
▫ Đảm bảo hệ thống thỏa mãn các tiêu chuẩn hệ thống thông tin 
54 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.3. Các vai trò của đội dự án 
• Phân tích cơ sở hạ tầng - Infrastructure analyst: 
▫ Đảm bảo hệ thống thỏa mãn các tiêu chuẩn về cơ sở hạ tầng 
▫ Chỉ ra các thay đổi về cơ sở hạ tầng cần thiết để hỗ trợ hệ 
thống 
• Phân tích, quản lý sự thay đổi - Change management 
analyst 
▫ Phát triển và thực thi một kế hoạch quản lý thay đổi 
▫ Phát triển và thực thi một kế hoạch đào tạo NSD 
55 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.5. Các kỹ năng chung của đội dự án 
• Kỹ năng công nghệ - Technical skills 
• Kỹ năng nghiệp vụ - Business skills 
• Kỹ năng phân tích - Analytical skills 
• Kỹ năng giao tiếp - Interpersonal skills 
• Kỹ năng quản lý - Management skills 
• Kỹ năng đạo đức - Ethical skills 
56 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
5.6. Một số kỹ năng riêng dựa trên vai trò 
của đội dự án 
• Quản lý dự án - Project manager 
▫ Quản lý đội phân tích, lập trình viên, người viết tài liệu kỹ 
thuật, và các nhân sự khác của đội dự án 
▫ Phát triển và giám sát kế hoạch dự án 
▫ Chỉ định tài nguyên dự án 
▫ Điểm liên lạc chính của dự án 
57 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
58 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
PHỤ LỤC 
1. Biểu đồ ca sử dụng 
2. Biểu đồ lớp 
3. Biểu đồ tuần tự 
4. Biểu đồ cộng tác 
5. Biểu đồ hoạt động 
6. Biểu đồ máy trạng thái hành vi 
59 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ ca sử dụng 
60 
Biểu đồ ca sử dụng hệ thống quản lý bán hàng 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ lớp 
61 
Biểu đồ lớp hệ thống quản lý thư viện 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ tuần tự 
62 
Biểu đồ tuần tự ca sử dụng thanh toán mua hàng 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ cộng tác 
• Biểu đồ cộng tác ca sử dụng thanh toán mua hàng 
63 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ hoạt động 
• Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng đăng ký môn học 
64 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 
Biểu đồ máy trạng thái hành vi 
65 
Biểu đồ máy trạng thái cho lớp đối tượng khóa 
học (course) 
Lê Thị Tú Kiên - FIT - HNUE 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_1_ton.pdf