Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc

NỘI DUNG

1. Giới thiệu MS-DOS

2. Các khái niệm cơ bản

3. Các lệnh về thư mục

4. Các lệnh về tập tin

5. Các lệnh hệ thống

6. Các lệnh về đĩa từ

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 1

Trang 1

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 2

Trang 2

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 3

Trang 3

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 4

Trang 4

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 5

Trang 5

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 6

Trang 6

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 7

Trang 7

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 8

Trang 8

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 9

Trang 9

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 72 trang xuanhieu 5240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc

Bài giảng Phần cứng máy tính - Bài 12: Hệ điều hành MS-DOS - Nguyễn Bá Phúc
tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 3
 1. Giới thiệu MS-DOS
MS DOS viết tắt của từ Microsoft Disk
 Operating System.
Là một hệ điều hành có giao diện dòng
 lệnh (command-line interface).
Ra đời tháng 5 nămLogo1982
Là hệ điều hành đơn nhiệm -> MS-DOS
 chỉ cho phép chạy một ứng dụng duy nhất
 tại một thời điểm.
Đối với hệ điều hành Windows là một hệ
 điều hành đa nhiệm (multi-tasking)
 4
 NỘI DUNG
1. Giới thiệu MS-DOS
2. Các khái niệm cơ bản
3. Các lệnh về thư mục
4. Các lệnh về tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 5
 2. Các khái niệm cơ bản
 2.1. Tập tin (File)
 • Là tập hợp những thông tin về một loại đối
 tượng dùng cho máy tính và được lưu trữ
 trên bộ nhớ thành một đơn vị độc lập.
 Logo
 • Dùng để lưu trữ thông tin. Hệ điều hành
 phân biệt các tập tin với nhau bằng tên
 của chúng.
tên tập tin = .[phần mở rộng]
 6
 2. Các khái niệm cơ bản
2.1. Tập tin (File)
 Cách đặt tên: gồm 2 phần:
 Phần tên chính (filename): bắt buộc phải có,
 tối đa 8 kí tự.
 Phần mở rộng (extension)Logo : có thể có hoặc
 không, dùng để xác định loại tập tin. Có tối đa 3
 kí tự
 Ví dụ: BaiTap.doc
 Trong đó: BaiTap là tên chính (filename) 
 .doc là phần mở rộng (extension)
 7
 2. Các khái niệm cơ bản
2.1. Tập tin (File)
 Ghi chú:
o Không dùng các tên sau đây để đặt cho
 tập tin: Logo
 CON, PRN, LPT1, LPT2, COM1, COM2, 
 AUX, LST, NUL,....
 8
 Ví dụ (Demo)
c:\>mkdir \\.\c:\con 
rd/s \\.\\C:\con
 Logo
 9
 2. Các khái niệm cơ bản
2.2. Các tập tin của hệ điều hành MS-DOS
IO.SYS: đảm nhiệm chức năng giao tiếp
 giữu HĐH và các thiết bị của máy. Nó quản
 lý và điều khiển các thiết bị nhập xuất.
MSDOS.SYS: Có nhiệm vụ quản lý tập tin,
 thực hiện đóng mở Logotập tin, dò tìm thư mục,
 xóa tập tin, đọc và ghi dữ liệu lên đĩa.
COMMAND.COM: Chứa các chương trình
 thông dịch và xử lý các lệnh của DOS do
 chúng ta gõ vào, phân tích cú pháp, cho thực
 hiện lệnh, kể cả nạp và thi hành các chương
 trình khác
 10
 2. Các khái niệm cơ bản
2.3. Thư mục (Directory)
Thư mục dùng lưu trữ các tập tin cùng
 loại. HĐH quản lý thư mục theo nhiều cấp
 khác nhau.
• Trên mỗi ổ đĩa đều có một thư mục gốc
 Logo
 (Root directory), thư mục gốc không có
 tên và được ký hiệu là “\”.
• Từ thư mục gốc ta có thể tạo các thư mục
 con (sub directory)
 11
 Thư mục gốc trong Windows
%AppData%, %ProgramFiles%, 
 %CommonProgramFiles%, 
 %SystemDrive%, %SystemRoot%
C:\>set systemroot
 SystemRoot=C:\WINNT
 Logo
 12
 Ví dụ
C:\>set AppData
 SystemRoot=...........
C:\>set ProgramFiles
 SystemRoot=............
C:\>set SystemDrive
 Logo
 SystemRoot=.............
 13
 2. Các khái niệm cơ bản
2.6. Ổ đĩa, thư mục hiện hành
 Ổ đĩa hiện hành là ổ đĩa đang truy xuất
 (đang sử dụng)
 Thư mục hiện hànhLogolà thư mục đang truy
 xuất (đang sử dụng)
 14
 Ví dụ (Demo)
Gõ cmd thấy được thư mục hiện hành
 mặc định của bạn
Ví dụ: Nếu đầu dòng trên màn hình cmd
 hiển thị là C:\giangday>
 Thư mục hiện hành của bạn là gì?
 Logo
 15
 2. Các khái niệm cơ bản
2.4. Các ký tự đại diện tập tin, thư mục 
 (Wilcard)
*: đại diện cho tất cả các ký tự
?: đại diện cho 1 ký tự
Ví dụ: Có các tập tinLogo BT1.doc, BT2.doc, 
 BT5.doc, BT61.doc, BT100.doc, BT512.doc
BT?.doc: đại diện cho 3 tập tin BT1.doc, 
 BT2.doc, BT5.doc
BT*.doc: đại diện cho tất cả 6 tập tin trên
 16
 Ví dụ (Demo)
Cd ..
Cd C:\dayhoc
Dir BT?.doc
Dir BT*.doc
Dir *.doc Logo
Dir *.*
 17
 2. Các khái niệm cơ bản
2.5. Đường dẫn (Path)
 Đường dẫn là cách biễu diễn sự liên hệ
 giữa các thư mục ở các cấp
 Đường dẫn bắt đầuLogolà thư mục gốc (ghi
 sau tên ổ đĩa)
 Giữa các thư mục cách nhau bởi dấu “\”
 Có 2 loại đường dẫn:
 - Đường dẫn tuyệt đối
 - Đường dẫn tương đối
 18
 2. Các khái niệm cơ bản
2.5. Đường dẫn (Path)
 Ví dụ:
  C:\GiangDay\BaiTap\KTLT
 -> Đường dẫn tuyệt Logođối
  BaiTap\KTLT
 -> Đường dẫn tương đối bắt đầu từ thư mục
 GiangDay
 19
 Ví dụ
Trong ổ C:\ có thư mục “dayhoc”
Trong thư mục dayhoc có thư mục baisoan
 Hãy xem thông tin của thư mục baisoan 
 bằng 2 cách: Đường dẫn tuyệt đối và 
 đường dẫn tương đối
 Logo
 20
 Cách dùng đường dẫn tuyệt 
 đối (Demo)
Không quan tâm đến vị trí hiện hành
Gõ: DIR “C:\dayhoc\baisoan”
 Logo
 21
 Cách dùng đường dẫn tương 
 đối (Demo)
Chuyển về ổ đĩa hiện hành về C:
Gõ: DIR “dayhoc\baisoan”
 Logo
 22
 Lệnh nội trú và ngoại trú
Lệnh nội trú: là những lệnh nằm thường 
 trực trong bộ nhớ máy khi đã được khởi 
 động và sẵn sàng thực hiện lệnh khi ta gọi 
 đến. Nhóm lệnh về thư mục, tập tin, thời 
 gian và các lệnh khác.
Lệnh ngoại trú: làLogo những lệnh chứa các 
 chức năng nào đó của điều hành nhưng ít 
 được sử dụng hơn lệnh nội trú nên được 
 để trên đĩa hay thư mục riêng để đỡ tốn 
 bộ nhớ. Nhóm lệnh về ổ đĩa, tổ chức 
 system, thuộc tính tập tin và các lệnh 
 khác
 23
 NỘI DUNG
1. Giới thiệu MS-DOS
2. Các khái niệm cơ bản
3. Các lệnh về thư mục
4. Các lệnh về tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 24
 3. Các lệnh về thư mục
3.1. Thay đổi ổ đĩa hiện hành
3.2. Xem danh sách tập tin, thư mục 
 (Directory)
3.3. Thay đổi thư mục hiện hành (Change 
 Directory)
3.4. Tạo thư mục (MakeLogo Directory)
3.5. Đổi tên thư mục
3.5. Xem cấu trúc cây thư mục (Tree)
3.6. Xoá thư mục (Remove Directory)
3.7. Xoá cây thư mục (Delete Tree)
3.8. Bài tập
3.9. Tổng kết phần 3
 25
 3. Các lệnh về thư mục
3.1. Thay đổi ổ đĩa hiện hành
 Cú pháp:
 DRIVE:Logo
 Ví dụ: chuyển sang ổ đĩa C:
 C:
 26
 3. Các lệnh về thư mục
3.2. Xem danh sách tập tin, thư mục (Directory)
Cú pháp:
 DIR [ĐườngDẫn] /P /W /S /A
/P: xem theo trang
 Logo
/W: xem danh sách tên theo hàng ngang
/S (sub-directory): xem danh sách tập tin
 của thư mục kể cả trong thư mục con
/A (attribute): kể cả các tập tin có thuộc
 tính bất kỳ ( /Ah: ẩn, /Ar: chỉ đọc, /As: hệ
 thống, /Aa: lưu trữ)
 27
 3. Các lệnh về thư mục
3.2. Xem danh sách tập tin, thư mục
 Ví dụ:
 Xem danh sách tập tin/thư mục hiện hành
 DIR
 Xem DS tập tin/Logothư mục ở thư mục
 C:\Windows kể cả thư mục con theo trang
 DIR C:\Windows /S/P
 Xem DS tập tin/thư mục ở thư mục
 C:\Windows có phần mở rộng là *.txt
 DIR C:\Windows\*.txt
 28
 3. Các lệnh về thư mục
3.3. Thay đổi thư mục hiện hành (Change Directory)
Cú pháp:
 CD [ĐườngDẫn]
CD..: chuyển về thư mụcLogo cha
CD\: chuyển về thư mục gốc
Ví dụ:
 Chuyển sang thư mục C:\Windows
 C:
 CD Windows
 29
 3. Các lệnh về thư mục
3.4. Tạo thư mục (Make Directory)
Cú pháp:
 MD [ĐườngDẫnLogo]\[TênThưMục]
 30
 3. Các lệnh về thư mục
3.4. Tạo thư mục (Make Directory)
 Logo
• MD C:\TOAN
• MD C:\TOAN\HINH
• MD C:\TOAN\DAISO
• MD C:\TOAN\LGIAC
 31
 Bài tập
Tạo thư mục như sau trong ổ C:, biết rằng 
 thư mục hiện hành là D:\Data. Chú ý: 
 trong các câu lệnh command line không 
 được có dấu “\”
C:\
 Logo
 . OnTap
 • Baitap1
 • Baitap2
 – Vidu
 32
 3. Các lệnh về thư mục
3.5. Đổi tên thư mục
 Rename 
 Ví dụ: Hãy đổi tên thư mục “TOAN” thành 
 “TOAN NANG CAO”Logo
 Trỏ về Ỗ đĩa hiện hành C:\
 Rename “TOAN” “TOAN NANG CAO” 
 33
 3. Các lệnh về thư mục
3.5. Xem cấu trúc cây thư mục (Tree)
Cú pháp:
 TREE [ĐườngDẫn] /F |MORE
 Logo
 /F: kể cả tập tin
 |MORE: Xem theo từng trang
Ví dụ: Xem cấu trúc thư mục TOAN của C:,
 kẻ cả tập tin
TREE C:\TOAN /F
 34
 3. Các lệnh về thư mục
3.6. Xoá thư mục (Remove Directory)
Cú pháp:
 RD [ĐườngDẫnLogo ] /S
 /S: kể cả thư mục con (xoá cả tập tin và
 thư mục con)
 Lưu ý: lệnh RD chỉ xoá thư mục rỗng (ko có
 tập tin và thư mục con)
 35
 3. Các lệnh về thư mục
3.6. Xoá thư mục (Remove Directory)
Ví dụ:
- Xoá thư mục DAISO (thư mục rỗng)
RD C:\TOAN\DAISO Logo
- Xoá tất cả tập tin/thư mục TOAN
RD /S C:\TOAN
 36
 3. Các lệnh về thư mục
3.7. Xoá cây thư mục (Delete Tree)
Cú pháp:
 DELTREE [ĐườngDẫnLogo ] /Y
 /Y: Xoá ko cần hỏi
Lưu ý: lệnh này tương đương lệnh RD /S
Ví dụ: Xoá toàn bộ thư mục TOAN
DELTREE C:\TOAN
 37
 3. Các lệnh về thư mục
3.8. Bài tập
Cho biết thư mục hiện hành là
C:\Document and Setting\User>
1. Trong thư mục C:\ có bao nhiêu thư mục và
 tập tin? Còn bao nhiêuLogo bytes trống?
2. Dùng lệnh CD và lệnh DIR để xem trong các
 thư mục con của C:\ là “Downloads, 
 Windows, Program Files, Recovery, Users”có
 bao nhiêu tập tin ?
3. Không dùng lệnh CD hãy thực hiện lại câu 2
 38
 3. Các lệnh về thư mục
3.8. Bài tập
4. Chuyển thư mục hiện hành vào (không
 dùng dấu “\”) C:\WINDOWS\SYSTEM32. 
 Sau đó xem trong thư mục này có bao
 Logo
 nhiêu tập tin:
 a. Phần mở rộng là COM, EXE
 b. Ký tự đầu là D, M, C, T
 c. Ký tự thứ hai là O, E, C, I
 d. Ký tự thứ ba là S, O, E
 39
 3. Các lệnh về thư mục
3.8. Bài tập
5. Tạo cấu trúc cây thư mục như sau, biết ổ 
 đĩa hiện hành là D: và thư mục gốc DATA 
 nằm trong ổ E:, bạn không được dùng dấu
 “\”
 \DATALogo
 CANBAN THVP QUANLY
HDH VNI NC4 OFFICE QPRO FOX DBASE
 5
 WORD EXCEL ACCESS FOX1 FOX2
6. Xem cấu trúc thư mục DATA
7. Xóa thư mục DATA 40
 Bài tập
 (Cho biết ổ đĩa hiện hành là 
 E:)
 Logo
THCB
 41
 3. Các lệnh về thư mục
3.10. Tổng kết phần 3
Để xem thông tin (trợ giúp) của một lệnh MS-DOS 
bất kỳ sử dụng lệnh:
 Logo /?
Ví dụ:
RD /?
MD /?
 42
 NỘI DUNG
1. Giới thiệu MS-DOS
2. Các khái niệm cơ bản
3. Các lệnh về thư mục
4. Các lệnh về tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 43
Cây thư mục trong C:
 Logo
 44
 4. Các lệnh về tập tin
4.1. Tạo tập tin văn bản
Cú pháp:
 COPY CON [ĐườngDẫn]\[TênTậpTin]
 Sau khi tạo xong nhấn phím F6 hoặc Ctrl +
 Z. Nếu xuất hiệnLogothông báo “1 file(s)
 copied” thì tạo tập tin thành công
Ví dụ: Giả sử thư mục hiện hành là tại C:\.
 Hãy tạo tập tin BAITAP.TXT trong thư mục
 HINH
COPY CON C:\TOAN\HINH\BAITAP.TXT
 45
 4. Các lệnh về tập tin
4.2. Xem nội dung tập tin
Cú pháp:
 TYPE [ĐườngDẫn] |MORE
 Logo
|MORE: dừng từng trang
Ví dụ: Xem nội dung tập tin BAITAP.TXT ở
 thư mục HINH
TYPE C:\TOAN\HINH\BAITAP.TXT
 46
 4. Các lệnh về tập tin
4.3. Đổi tên tập tin (Rename)
Cú pháp:
 REN [ĐườngDẫn]\[TậpTinCũ] [TậpTinMới]
Ví dụ 1: Đổi tên tập tinLogo BAITAP.TXT ở thư mục
 TOAN thành BT.DOC
 REN C:\TOAN\BAITAP.TXT BT.DOC
Ví dụ 2: Đổi tên tất cả các tập tin có phần mở rộng
.TXT trong thư mục THUCHANH của C:\ thành các
tập tin có phần mở rộng .VR
 REN C:\THUCHANH\*.TXT *.VR
 47
 4. Các lệnh về tập tin
 4.4. Ghép nội dung các tập tin
 Cú pháp:
COPY [ĐườngDẫnTậpTin1]+[ĐườngDẫnTậpTin2] [ĐườngDẫnTậpTinMới]
 Ví dụ: Ghép tập tinLogoBAITAP.TXT trong thư
 mục HINH và tập tin BAIHOC.DOC trong
 thư mục LY thành tập tin BAI1.TXT
 COPY 
 C:\TOAN\HINH\BAITAP.TXT+C:\LY\BAIHOC.DOC 
 C:\LY\BAI1.TXT
 48
 4. Các lệnh về tập tin
4.5. Sao chép tập tin (Copy)
Cú pháp:
 COPY [ĐườngDẫnNguồn] [ĐườngDẫnĐích]
Ví dụ 1: Chép tập tin BAITAP.TXTLogo từ thư mục
 TOAN sang thư mục HOA
 COPY C:\TOAN\BAITAP.TXT C:\HOA
Ví dụ 2: Chép tất cả các tập tin có phần mở
rộng là .EXE từ C:\Windows vào thư mục
C:\HDH
 COPY C:\Windows\*.EXE C:\HDH
 49
 4. Các lệnh về tập tin
4.6. Sao chép tập tin và thư mục (XCopy)
Cú pháp:
XCOPY [ĐườngDẫnNguồnLogo] [ĐườngDẫnĐích] /S/E
/S: kể cả các thư mục con không rỗng
/E: kể cả các thư mục con rỗng
Ví dụ: Chép các tập tin và tất cả thư mục con
 từ thư mục C:\Windows vào ổ đĩa D:\
XCOPY C:\Windows D:\ /S/E
 50
 4. Các lệnh về tập tin
4.7. Di chuyển tập tin, thư mục (Move)
Cú pháp:
 MOVE [ĐườngDẫnNguồnLogo ] [ĐườngDẫnĐích]
Ví dụ: Di chuyển tập tin BAITAP.TXT từ thư
 mục TOAN sang thư mục LY
 MOVE C:\TOAN\BAITAP.TXT C:\LY
 51
 4. Các lệnh về tập tin
4.8. Xoá tập tin (Delete)
Cú pháp:
 DEL [ĐườngDẫnTậpTinLogo ]
Ví dụ: Xóa các tập tin có phần mở rộng là TXT
 trong thư mục HINH
 DEL C:\TOAN\HINH\*.TXT
 52
 4. Các lệnh về tập tin
4.9. Xem/thay đổi thuộc tính tập tin/thư mục
Cú pháp:
 ATTRIB A R LogoH S [ĐườngDẫn]
+: thêm thuộc tính, -: xoá thuộc tính
A (archive): lưu trữ, R (Read only): chỉ đọc
H (Hidden); ẩn , S (System): hệ thống
 53
 4. Các lệnh về tập tin
4.9. Xem/thay đổi thuộc tính tập tin/thư mục
Ví dụ:
Thêm thuộc tính ẩn, chỉ đọc cho tập tin
 C:\TOAN\BAITAP.TXT
ATTRIB +H +R C:\TOANLogo \BAITAP.TXT
Xoá thuộc tính ẩn cho tập tin
 C:\TOAN\BAITAP.TXT
ATTRIB -H C:\TOAN\BAITAP.TXT
 54
 Bài tập tổng hợp
Câu 1: Hãy tạo cây thư mục như sau và không
được dùng dấu “\” trong CMD, biết rằng khi vào
CMD ta thấy
 Logo
 55
Logo
 56
Câu 2
Dùng lệnh tạo 2 tập tin: danhsach1.txt và 
danhsach2.txt với nội dung tư chọn như sau 
trong thư mục C:\QLHVIEN\TINHOC
Nội dung tập tin danhsach1.txtLogo như sau: “Sau 
day la danh sach lop TCTH14A” và
Nội dung tập tin danhsach2.txt như sau: 
“Tong cong co 72 hoc sinh”
 57
Câu 3: Nối danhsach1.txt và
 danhsach2.txt thành danhsach.txt
 Logo
 58
Câu 4: Di chuyển tất cả các tập tin vừa 
 tạo sang C:\QLHVIEN\TINHOC\CANBAN
 Logo
 59
Câu 5: Đổi tên tập tinh danhsach.txt thành 
 ds.doc
 Logo
 60
Câu 6: Tạo thư mục VP1, VP2 trong thư 
 mục VANPHONG 
Câu 7: Xóa thư mục VP1
Câu 8: Xóa thư mục VANPHONG
 Logo
 61
 NỘI DUNG
1. Giới thiệu MS-DOS
2. Các khái niệm cơ bản
3. Các lệnh về thư mục
4. Các lệnh về tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 62
 5. Các lệnh về hệ thống
5.1. Xem/cập nhật ngày hệ thống
Cú pháp:
 DATE [mm-dd-yy]
mm: tháng, dd: ngày, Logoyy: năm (2 chữ số)
Ví dụ 1: Xem ngày hệ thống
 DATE
Ví dụ 2: Cập nhật ngày hệ thống 15-02-2011
 DATE 02-15-11
 63
 5. Các lệnh về hệ thống
5.2. Xem/cập nhật giờ hệ thống
Cú pháp:
 TIME [hh:mm:ssLogo ]
hh: giờ, mm: phút, ss: giây (2 chữ số)
Ví dụ 1: Xem giờ hệ thống
 TIME
Ví dụ 2: Cập nhật giờ hệ thống
 TIME 13:00:00
 64
 5. Các lệnh về hệ thống
5.3. Xoá màn hình (Clear Screen)
Cú pháp:
 CLSLogo
 65
 5. Các lệnh về hệ thống
5.4. Xem/ cài đặt các đường dẫn
Cú pháp:
 PATH=Logo
Ví dụ 1: Xem các đường dẫn trước đó đã cài
 đặt
PATH
Ví dụ 2: Huỷ các đường dẫn trước đó đã cài đặt
PATH;
Ví dụ 3: Cài đặt các đường dẫn 66
PATH=C:\DOS;C:\WINDOWS
 NỘI DUNG
1. Giới thiệu MS-DOS
2. Các khái niệm cơ bản
3. Các lệnh về thư mục
4. Các lệnh về tập tinLogo
5. Các lệnh hệ thống
6. Các lệnh về đĩa từ
 67
 6. Các lệnh về đĩa từ
6.1. Định dạng đĩa, phân vùng
Cú pháp:
 FORMAT [/S][/Q]
/S: Định dạng đĩa hệLogothống, có thể khởi động
 được
/Q: Định dạng nhanh (chỉ xoá dữ liệu, ko định
 dạng lại cấu trúc logic của đĩa)
Lưu ý: Lệnh này sẽ xoá toàn bộ dữ liệu trên
 phân vùng cần định dạng
 68
 6. Các lệnh về đĩa từ
6.1. Định dạng đĩa, phân vùng
Ví dụ 1: Định dạng đĩa C:
FORMAT C:
 Logo
Ví dụ 2: Định dạng nhanh và hệ thống đĩa D: 
FORMAT D: /Q/S
 69
 6. Các lệnh về đĩa từ
6.2. Đặt/xoá nhãn đĩa
Cú pháp:
 LABEL Logo [label]
Ví dụ: Đặt tên nhãn đĩa C: là DATA
LABEL C: DATA
 70
 6. Các lệnh về đĩa từ
6.3. Xem nhãn đĩa
Cú pháp:
 VOL Logo
Ví dụ: Xem tên nhãn đĩa D:
VOL D:
 71
Q & A
 72

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_cung_may_tinh_bai_12_he_dieu_hanh_ms_dos_nguy.pdf