Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm

Nội dung

1. Tổng quan thiết kế phần mềm

2. Thiết kế kiến trúc phần mềm

3. Thiết kế chi tiết phần mềm

4. Thiết kế giao diện người dùng

5. Thiết kế mẫu

6. Thiết kế giao diện cho ứng dụng WebApp

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 1

Trang 1

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 2

Trang 2

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 3

Trang 3

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 4

Trang 4

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 5

Trang 5

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 6

Trang 6

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 7

Trang 7

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 8

Trang 8

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 9

Trang 9

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 47 trang xuanhieu 4320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm (Introduction to software engineering) - Chương 7: Thiết kế phần mềm
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 3 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 4
163 164
 Chất lượng với người dùng Mục tiêu thiết kế
 • Độ chính xác, nhất quán • Nhất quán
 – Bản sao của ngày hôm qua có giống hôm nay? – Nội dung cần được xây dựng nhất quán
 – Dữ liệu được trình bày chính xác, đầy đủ? – Thiết kế đồ họa nên có một các nhìn nhất quán trên các phần của 
 • Thời gian đáp ứng và độ trễ ứng dụng web
 – Server web có đáp ứng yêu cầu trình duyệt trong thời gian nhất định? – Thiết kế kiến trúc cần đưa ra mẫu dẫn đến một cấu trúc siêu 
 – Trong thương mại điện tử, làm sao đảm bảo thời gian đáp ứng sau khi phương tiện phù hợp
 gửi một lệnh – Thiết kế giao diện nên xác định các tương tác, chuyển hướng và 
 – Có phần nào của web quá chậm, khiến người dùng không tiếp tục sử hiển thị phù hợp
 dụng? – Cơ chế điều hướng nên sử dụng nhất quán trên tất cả các yếu tố 
 •
 Hiệu năng của ứng dụng
 – Kết nối có đủ nhanh?
 – Hiệu suất thay đổi như thế nào theo thời gian trong ngày?
 – Hiệu suất có đáp ứng được các ứng dụng thương mại điện tử
 16 16
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 5 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 6
165 166
 Mục tiêu thiết kế Tháp thiết kế
 user
 • Identity
 – Thiết lập một “Identity-bản sắc" phù hợp với mục đích nghiệp vụ
 • Robustness
 Interface 
 – Người dùng kỳ vọng nội dung và chức năng mạnh mẽ có liên quan design
 đến nhu cầu của người sử dụng Aesthetic design
 • Navigability
 Content design
 – Được thiết kế một cách trực quan và dễ dự đoán
 Navigation design
 • Visual appeal
 – Nhìn và cảm nhận về nội dung, bố trí giao diện, phối hợp màu sắc, sự Architecture design
 cân bằng của văn bản, đồ họa và các phương tiện truyền thông khác, Component design
 cơ chế điều hướng đến người dùng cuối cùng
 • Compatibility technology
 – Với tất cả các môi trường và cấu hình phù hợp
 These slides are designed to accompany Software Engineering: 16 These slides are designed to accompany Software Engineering: 16
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 7 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 8
167 168
 Thiết kế giao diện Giao diện WebApp hiệu quả
 • Giao diện cần
 • Bruce Tognozzi [TOG01] đề nghị
 – Cung cấp dấu hiệu truy cập
 – Giao diện hiệu quả cần trực quan, người sử dụng có thể nhanh 
 – Thông báo cho người sử dụng vị trí của họ trong nội dung phân 
 chóng xem các lựa chọn, nắm bắt xem làm thế nào để đạt mục tiêu 
 cấp
 và làm việc
 • Giao diện luôn giúp người dùng hiểu tùy chọn hiện tại của họ
 – Người sử dụng không liên quan đến hoạt động bên trong của hệ 
 – Những chức năng nào khả dụng
 thống. Công việc thực hiện xuyên suốt và thường xuyên được lưu, 
 – Những liên kết nào còn sử dụng được
 với các tùy chọn đầy đủ để có thể hoàn tác.
 – Những nội dung nào có liên quan
 – Thực hiện công việc một cách tối đa, trong khi nhận thông tin ít 
 • Giao diện cần tạo điều kiện chuyển hướng
 nhất từ người dùng
 – Cung cấp một “bản đồ” dễ hiểu để người dùng có thể chuyển 
 hướng trong ứng dụng
 These slides are designed to accompany Software Engineering: 16 These slides are designed to accompany Software Engineering: 17
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 9 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 0
169 170
 Nguyên lý thiết kế giao diện I Nguyên lý thiết kế giao diện II
 • Tiên đoán — WebApp nên thiết kế để dự kiến được hành động tiếp theo • Tập trung — Giao diện và nội dung nên tập trung vào các tác vụ người 
 của người dùng dùng đang sử dụng
 • Truyền thông — Giao diện cần truyền thông các trạng thái của các hoạt • Luật Fitt — “Thời gian đạt được mục tiêu là hàm của khoảng cách và kích 
 động của người dùng thước mục tiêu”
 • Nhất quán — Sử dụng công cụ điều hướng, menu, biểu tượng • Đối tượng giao diện người dùng — Một thư viện lớn của các đối tượng 
 • Kiểm soát quyền tự trị — Giao diện tạo điều kiện cho người dùng di giao diện tái sử dụng, phát triển cho WebApp
 chuyển trong ứng dụng, theo các quy ước điều hướng được quy định trong • Giảm độ trễ — Ứng dụng thực hiện đa nhiệm tuy nhiên vẫn cho phép 
 ứng dụng người dùng thực hiện công việc liên tục 
 • Hiệu quả — Thiết kế của WebApp và giao diện nên được tối ưu hóa hiệu • Thời gian học — Giao diện nên thiết kế giảm thiểu thời gian học, và sau 
 quả làm việc của người dùng, chứ không nên tối ưu hóa theo công việc khi học để giảm thiểu thời gian học lại khi được truy cập lại.
 của kỹ sư hay môi trường thực thi
 These slides are designed to accompany Software Engineering: 17 These slides are designed to accompany Software Engineering: 17
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 1 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 2
171 172
 Nguyên lý thiết kế giao diện III Tính thẩm mỹ
 • Duy trì kết quả công việc — Công việc của người dùng phải được lưu lại • Không ngại các khoảng trắng
 tự động, tránh mất mát nếu có lỗi xảy ra • Nhấn mạnh nội dung
 • Dễ đọc — Mọi thông tin được trình bày phải dễ đọc với mọi người • Tổ chức các thành phần từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải
 • Theo dõi trạng thái — Khi thích hợp, các trạng thái tương tác của người • Nhóm các điều hướng, nội dung và các chức năng di chuyển trong 
 dùng nên được theo dõi và ghi lại, để người dung có thể đăng xuất và sau 
 trang
 đó quay lại trang thái làm việc cuối của họ.
 • Không mở rộng khung trang với thanh cuộn
 • Điều hướng — Một giao diện tốt cung cấp các điều hướng rõ ràng, bố trí 
 hợp lý • Xem xét độ phân giải và kích thước cửa sổ khi thiết kế
 17 17
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 3 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 4
173 174
 Nội dung Thiết kế đối tượng nội dung
 • Phát triển một thể hiện cho đối tượng nội dung ProductComponent
 partNumber 
 partName 
 partType 1 is part of
 – Với WebApp, đối tượng nội dung liên kết chặt chẽ với đối tượng dữ description 
 price
 liệu hơn phần mềm thông thường createNewItem () 1
 displayDescription () CompDescription
 • Biểu diễn các cơ chế cần thiết để tạo các mối quan hệ giữa các đối display TechSpec 
 tượng
 – Tương tự mối quan hệ giữa lớp phân tích và thiết kế thành phần Sensor Camera ControlPanel SoftFeature
 trong chaper 11 1
 • Một đối tượng nội dung gồm thông tin dành riêng cho nội dung và các 1 1..* 0..1 0..1 1
 thuộc tính hiển thị cụ thể được quy định như một phần của thiết kế MarketingDescription Photograph Schematic Video TechDescription
 text color horizontal dimension horizontal dimension horizontal dimension text color 
 font style vertical dimension vertical dimension vertical dimension font style 
 font size border style border style border style font size 
 line spacing audio volume line spacing 
 text image size text image size 
 background color background color
 17 17
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 5 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 6
175 176
 Thiết kế kiến trúc Thiết kế nội dung
 • Kiến trúc nội dung tập trung vào cách các đối tượng nội dung được tổ 
 chức có cấu trúc để chuyển hướng/hiển thị
 – Khái niệm kiến trúc thông tin cũng được sử dụng cho các cấu trúc giúp 
 tổ chức, đánh chỉ mục, chuyển hướng,  tốt hơn
 • Kiến trúc WebApp địa chỉ hóa theo cách các ứng dụng được xây dựng để 
 quản lý tương tác người dùng, xử lý công việc nội bộ, chuyển hướng hiệu 
 quả và hiển thị nội dung
 • Thiết kế kiến trúc được tiến hành song song với thiết kế giao diện, thẩm 
 mỹ và nội dung
 17 17
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 7 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 8
177 178
 Kiến trúc MVC Mô hình MVC
 • Model chứa tất cả các nội dung cụ thể của ứng dụng và xử lý logic, bao 
 con troller
 gồm cả: manages user requests 
 selects model behavior 
 selects view response
 – Mọi đối tượng nội dung user request behavior request 
 or data (state change)
 – Truy cập dữ liệu bên ngoài browser view selection
 – Mọi chức năng xử lý trong ứng dụng model
 encapsulates functionality 
 encapsulates content objects 
 • View chứa tất cả các giao diện chức năng cụ thế và cho phép: incorporates all webApp states 
 client
 – Trình bày mọi nội dung và chức năng logic
 HTML data data from model
 – Truy cập dữ liệu bên ngoài update request
 view external data
 – Các chức năng được người dùng yêu cầu prepares data from model 
 request updates from model 
 presents view selected by 
 • Controller cung cấp truy cập vào Model và View, điều khiển dòng dữ liệu controller
 server
 17 18
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 9 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 0
179 180
 Thiết kế điều hướng Navigation Semantic Units
 • Bắt đầu với việc xem xét cây phân cấp người dùng và use-case liên • Navigation semantic unit
 quan – Cách điều hướng — đại diện cho cách chuyển hướng tốt nhất để đạt 
 – Mỗi người dùng có thế sử dụng WebApp khác nhau và có yêu cầu được mục tiêu, gồm các nút điều hướng liên kết bỏi các cạnh điều 
 điều hướng khác nhau hướng
 • Mỗi người dùng tương tác với WebApp sẽ xác định một navigation 
 semantic units (NSUs)
 link12 link24
 – NSU — “Tập thông tin, cấu trúc danh mục liên quan đến việc thực NN2
 NN1
 hiện một tập con của yêu cầu người dùng” NN4 NSU
 link13 NN3
 link34
 18 18
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 1 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 2
181 182
 Tạo một NSU Cú pháp điều hướng
 > 
 request alternative • Liên kết điều hướng đơn — liên kết dạng text, biểu tượng, nút, 
 • Thanh điều hướng ngang — danh sách các nội dung, chức năng có liên 
 > 
 recommend component(s)
 > ProductComponent kết thích hợp (khoảng 4-7 loại)
 select Room > 
 Room show ProductComponent • Cột điều hướng dọc
 > – Liệt kê các nhóm nội dung, chức năng 
 > show description
 return to Room
 > – Liệt kê tất cả các đối tượng, nội dung chính trong WebApp
 purchase ProductComponent
 > 
 BillOfMaterials
 view BillOfMaterials • Tabs — một ẩn dụ tương tự như thanh/cột điều hướng, hiển thị trong 
 CompDescription
 một số tình huống
 > MarketingDescription
 purchase ProductComponent
 photograph • Site maps — cung cấp một tab bao gồm tất cả các chuyển hướng đến 
 techDescription
 video
 schematic các nội dung trong web
 18 18
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 3 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 4
183 184
 Thiết kế cấp thành phần OOHDM
 • Các thành phần của WebApp thực hiện chức năng: • Object-Oriented Hypermedia Design Method (OOHDM)
 – Thực hiện xử lý địa phương, tạo nội dung, chuyển hướng
 – Cung cấp khả năng tính toán, xử lý dữ liệu
 abstract interface implementation
 – Cung cấp truy vấn cơ sở dữ liệu conceptual design navigational design design
 Nodes, links, access Abstract interface 
 – Thiết lập giao diện dữ liệu với các hệ thống ngoài Classes, sub-systems, structures, navigational objects, responses to executable 
 wo rk p ro d u ct s relationships, attributes contexts, navigational external events, WebApp
 transformations transformations
 Classification, 
 Mapping between Mapping between Resource 
 composition, 
 conceptual and navigation and provided by 
 aggregation, 
 d e si g n me ch an i sms navigation objects perceptible objects target 
 generalization environment
 specialization
 Modeling semantics Takes into account user Modeling perceptible Correctness; 
 Application
 of the application profile and task. objects, implementing 
 d e si g n co n ce rn s performance; 
 domain Emphasis on cognitive chosen metaphors. 
 completeness
 aspects. Describe interface for 
 navigational objects
 18 18
 These slides are designed to accompany Software Engineering: These slides are designed to accompany Software Engineering: 
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 5 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 6
185 186
 Lược đồ khái niệm Tài liệu tham khảo
 customer selects component
 ProductComponent • Slide Set to accompany Software Engineering: A 
 component recommendation partNumber 
 requested partName BillOfMaterials Practitioner’s Approach, 7/e by Roger S. Pressman
 partType 
 description identifier 
 price BoMList 
 numberItems • 
 Room createNewItem () priceTotal 
 getDescription () 
 getTechSpec 
 roomName addEntry () 
 dimensions deleteEntry () 
 exteriorWindows editEntry () 
 exteriorDoors name() 
 computePrice () 
 Sensor Camera ControlPanel SoftFeature
 BoMItem
 quantity 
 partNumber 
 customercontinues partName 
 component selection partType 
 price
 Order customer 
 requests purchase addtoList () 
 orderNumber deletefromList () 
 customerInfo getNextListEntry () 
 billOfMaterials 
 shippingInfo 
 billingInfo 
 18
 These slides are designed to accompany Software Engineering: Giới thiệu chung 188
 A Practitioner’s Approach, 7/e (McGraw-Hill 2009). Slides copyright 2009 by Roger Pressman. 7
187 188

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_introduction_to_softwa.pdf