Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình

Khái niệm đặc tả

 ðặc tả (specification)

 định nghĩa một hệ thống, mô-đun hay

một sản phẩm cần phải làm cái gì

 không mô tả nó phải làm như thế nào

 mô tả những tính chất của vấn đề

đặt ra

 không mô tả những tính chất của giải

pháp cho vấn đề đó

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 1

Trang 1

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 2

Trang 2

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 3

Trang 3

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 4

Trang 4

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 5

Trang 5

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 6

Trang 6

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 7

Trang 7

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 8

Trang 8

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 9

Trang 9

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 3080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Các kỹ thuật đặc tả - Nguyễn Thanh Bình
 Các k  thu t ñc t 
 (4)
 Nguy n Thanh Bình
 Khoa Công ngh Thôngtin
 Tr ưng ði h c Bách khoa
 ði h c ðà Nng
Ni dung
 Khái ni m ñc t 
 Ti sao ph i ñc t  ?
 Phân lo i các k  thu t ñc t 
 Các k  thu t ñc t 
2
 1
Khái ni m ñc t 
 ðc t  (specification) 
  ñnh ngh ĩa m t h  th ng, mô-ñun hay 
 mt s n ph m c n ph i làm cái gì
  không mô t  nó ph i làm nh ư th  nào
  mô t  nh ng tính ch t c a v n ñ
 ñt ra
  không mô t  nh ng tính ch t c a gi i 
 pháp cho v n ññ ó
3
Khái ni m ñc t 
 ðc t  là ho t ñng ñưc ti n hành trong 
 các giai ñon khác nhau c a ti n trình ph n 
 mm:
  ðc t  yêu c u (requirement specification)
 • s th ng nh t gi a nh ng ng ưi s  dng t ươ ng 
 lai và nh ng ng ưi thi t k 
  ðc t  ki n trúc h  th ng (system architect 
 specification)
 • s th ng nh t gi a nh ng ng ưi thi t k  và
 nh ng ng ưi cài ñt
  ðc t môñun (module specification)
 • s th ng nh t gi a nh ng ng ưi l p trình cài ñt 
 mô-ñun và nh ng ng ưi l p trình s  dng mô-ñun
4
 2
Ti sao ph i ñc t  ?
 Hp ñng
  s th ng nh t gi a ng ưi s  dng vàngưi 
 phát tri n s n ph m
 Hp th c hóa
  sn ph m làm ra ph i th c hi n chính xác 
 nh ng gì mong mu n
 Trao ñi
  gi a ng ưi s  dng vàngưi phát tri n
  gi a nh ng ng ưi phát tri n
 Tái s  dng
5
Phân lo i các k  thu t ñc t 
 ðc t  phi hình th c (informal)
  ngôn ng  t nhiên t do
  ngôn ng  t nhiên có cu trúc
  các kí hi u ñ ha
 ðc t  na hình th c (semi-informal)
  tr n l n c  ngôn ng  t nhiên, các kí hi u toán h c và
 các kí hi u ñ ha
 ðc t  hình th c (formal)
  kí hi u toán h c
 • ngôn ng ñc t 
 • ngôn ng  lp trình
6
 3
ðc t  hình th c hay không 
hình th c ?
 ðc t  hình th c
  chính xác (toán h c)
  hp th c hóa hình th c (công c  hóa)
  công c traoñi: khóñc, khó hi u
  khó s dng
 ðc t  không hình th c
  d hi u, d  s dng
  mm d o
  thi u s  chính xác
  nh p nh ng
7
ng d ng ñc t  hình th c
 ng d ng trong các giai ñon s m c a ti n 
 trình phát tri n
 hn ch  li trong phát tri n ph n m m
 ng d ng ch  yu trong phát tri n các h 
 th ng “quan tr ng” (critical systems)
  h th ng ñiu khi n
  h th ng nhúng
  h th ng th i gian th c
8
 4
Chi phí phát tri n khi s 
dng ñc t  hình th c
9
Các k  thu t ñc t 
 Trình bày m t s  k thu t
  Máy tr ng thái h u h n
  Mng Petri
  ðiu ki n tr ưc và sau
  Ki u tr u t ưng
  ðc t  Z
10
 5
Máy tr ng thái h u h n
(state machine)
 mô t  các lu ng ñiu khi n
 bi u di n d ng ñ th 
 bao g m
  tp h p các tr ng thái S (các nút c a ñ th )
  tp h p các d  li u vào I (các nhãn c a các 
 cung)
  tp h p các chuy n ti p T : S x I → S (các 
 cung cóhưng ca ñ th )
 • khi có mt d  li u vào, m t tr ng thái chuy n sang 
 mt tr ng thái khác
11
Máy tr ng thái h u h n
 ðt máy xu ng ði ðt máy xu ng
 Ví d 1 Nh c máy
 Âm m i quay 
 s
 Th i gian ñi k t Bm s 
 thúc S sai
 Thông báo 
 Quay s 
 quay s  sai
 Sñ úng
 Kt n i
 Máy b n Kt n i ñưc
 ð chuông
 Thuê bao ñưc g i nh c máy
12 ðàm tho i
 6
Máy tr ng thái h u h n
 Ví d 2
  H th ng c n mô t  bao g m m t nhà sn xu t, m t 
 nhà tiêu th  và mt kho hàng ch  ch a ñưc nhi u 
 nh t 2 s n ph m
  Nhà sn xu t có 2 tr ng thái
 • P1: không s n xu t
 • P2: ñangsn xu t
  Nhà tiêu th  có 2 tr ng thái
 • C1: có sn ph m ñ tiêu th 
 • C2: không có sn ph m ñ tiêu th 
  Nhà kho có 3 tr ng thái
 • ch a 0 s n ph m
 • ch a 1 s n ph m 
 • ch a 2 s n ph m
13
Máy tr ng thái h u h n
 Gi i pháp 1: mô t  tách r i các thành ph n
 Sn xu t Ly t  kho
 P1 P2 C1 C2
 Gi vào kho
 Tiêu th 
 Gi vào kho Gi vào kho
 0 1 2
 Ly t  kho Ly t  kho
14
 7
Máy tr ng thái h u h n
 Gi i pháp 1
  không mô t ñưc s  ho t ñng h 
 th ng
  cn mô t  s ho t ñng k t h p các 
 thành ph n c a h  th ng
15
Máy tr ng thái h u h n
 Gi i pháp 2: mô t  kt h p các thành ph n
 Gi vào kho Gi vào kho
 Sn xu t Sn xu t
 Sn xu t Ly t  kho Ly t  kho
 Tiêu th  Tiêu th 
 Tiêu th 
 Ly t  kho Ly t  kho
 Tiêu th  Tiêu th 
 Tiêu th 
 Sn xu t Sn xu t
 Sn xu t
 Gi vào kho Gi vào kho
16 
 8
Máy tr ng thái h u h n
 Gi i pháp 2
  mô t ñưc ho t ñng c a h  th ng
  s tr ng thái l n
  bi u di n h  th ng ph c t p
  hn ch  khi ñc t  nh ng h  th ng không 
 ñng b 
 o các thành ph n c a h  th ng ho t ñng song 
 song ho c c nh tranh
17
Mng Petri
(Petri nets)
 thích hp ñ mô t  các h  th ng không 
 ñng b  vi nh ng ho t ñng ñng th i
 mô t  lu ng ñiu khi n c a h  th ng
 ñ xu t t năm 1962 b i Carl Adam
 Có hai lo i
  mng Petri (c ñin)
  mng Petri m  rng
18
 9
Mng Petri
 Gm các ph n t 
  mt t p h p hu hn các nút ()
  mt t p h p hu hn các chuy n ti p ()
  mt t p h p hu hn các cung (→)
 • các cung ni các nút v i các chuy n ti p ho c 
 ng ưc l i
  mi nút có th  ch a m t ho c nhi u th  ()
19
Mng Petri
 Ví d
 t2
 t1 p2
 p1 t3 p4
 p3
20
 10
Mng Petri
 Mng Petri ñưc ñnh ngh ĩa b i s ñ ánh d u các nút 
 ca nó
 Vi c ñánh d u các nút ñưc ti n hành theo nguyên t c 
 sau:
  mi chuy n ti p có các nút vào và các nút ra
  nu t t c  các nút vào c a m t chuy n ti p có ít nh t 
 mt th , thì chuy n ti p này là có th  vưt qua ñưc,
  nu chuy n ti p này ñưc th c hi n thì tt c  các nút 
 vào c a chuy n ti p s  b ly ñi m t th , và mt th 
 sñưc thêm vào t t c  các nút ra c a chuy n ti p
  nu nhi u chuy n ti p là có th vưt qua thì ch n 
 chuy n ti p nào c ũng ñưc
21
Mng Petri
 Ví d
 t1 t2
 t1 không th vưt qua ñưc t2 cóth vưt qua ñưc
 t3
 ho c t3 ñưc v ưt qua
 ho c t4 ñưc v ưt qua
22 t4
 11
Mng Petri
 Ví d
 t2 t2
 khi t2 ñưc v ưt qua
23
Mng Petri
Ví d
24
 12
Mng Petri
 Ví d 1: mô t  ho t ñng c a ñèn giao thông
 red
 yr
 rg yellow
 gy
25 green
Mng Petri
 Ví d 1: mô t  ho t ñng c a 2 ñ èn giao thông
 red1 red2
 yr1 yr2
 rg1 yellow1 yellow2 rg2
 gy1 gy2
26
 green1 green2
 13
 Mng Petri
 Ví d 1: mô t  ho t ñng an toàn c a 2 ñ èn giao thông
 red1 red2
 safe
 yr1 yr2
 rg1 yellow1 yellow2 rg2
 gy1 gy2
 27
 green1 green2
 Mng Petri
 Ví d 1: mô t  ho t ñng an toàn và hp lý c a 2 ñ èn 
 giao thông
 red1 red2
 safe2
 yr1 yr2
 rg1 yellow1 rg2
 yellow2
 gy1 gy2
 safe1
 28 green1 green2
 14
 Mng Petri
  Ví d 2: mô t  chu k ỳ sng c a m t ng ưi
 tr  con
 dy thì
 cưi thanh niên
 có v có ch ng ly hôn
 29 ch t ch t
 Mng Petri
  Ví d 3: vi t th ư vàñc th ư
 begin receive_mail
 mail_box
rest rest
 type_mail read_mail
 send_mail ready
 Mô t trưng h p 1 ngưi vi t và2 ng ưi ñc ?
 Mô t trưng h p h p th ư nh n ch  ch a nhi u nh t 3 thư ?
 30
 15
 Mng Petri
 Ví d 4: tình hu ng ngh n (dead-lock)
 P1 P2
 P3
 t1 t2
 P4 P5
 t3 t4
 P7
 P6
 t5 t6
 P8 P9
 2 2
 t7 t8
 31
 Mng Petri
 Ví d 4: gi i pháp ch ng ngh n
 P1 P2
 P3
 t1 t2
 P4 P5
 t3 t4
 2 2
 P7
 P6
 t5 t6
 P8 P9
 2 2
 t7 t8
 32
 16
 Mng Petri
  Ví d 5
  H th ng c n mô t  bao g m m t nhà sn xu t, m t 
 nhà tiêu th  và mt kho hàng ch  ch a ñưc nhi u 
 nh t 2 s n ph m
  Nhà sn xu t có 2 tr ng thái
 • P1: không s n xu t
 • P2: ñangsn xu t
  Nhà tiêu th  có 2 tr ng thái
 • C1: có sn ph m ñ tiêu th 
 • C2: không có sn ph m ñ tiêu th 
  Nhà kho có 3 tr ng thái
 • ch a 0 s n ph m
 • ch a 1 s n ph m 
 • ch a 2 s n ph m
 33
 Mng Petri
 Ví d 5: mô t  tách r i m i thành ph n
 Sn xu t Ly t  kho
 P1 P2 C1 C2
 Gi vào kho Tiêu th 
 Gi vào kho Gi vào kho
 0 1 2
 Ly t  kho Ly t  kho
 34
 17
 Mng Petri
 Ví d 5: mô t  kt h p các thành ph n
 Sn xu t
 P1 Gi vào kho
 P2 Gi vào kho
 Ly t  kho 2
 0 1
 Ly t  kho
 C1
 C2
 Tiêu th 
 35
 ðiu ki n tr ưc và sau
 (pre/post condition)
  ñưc dùng ññc t  các hàm ho c mô-ñun
  ñc t  các tính ch t c a d  li u tr ưc và sau khi th c 
 hi n hàm
  pre-condiition : ñc t  các ràng bu c trên các tham 
 s tr ưc khi hàm ñưc th c thi
  post-condition : ñc t  các ràng bu c trên các tham 
 s sau khi hàm ñưc th c thi
  có th  s dng ngôn ng  phi hình th c, hình th c 
 ho c ngôn ng  lp trình ññc t  các ñiu ki n
 36
 18
ðiu ki n tr ưc và sau
 Ví d: ñc t  hàm tìm ki m
 function search ( a : danh sách ph n t  ki u K,
 size : s phân t  ca dánh sách,
 e : ph n t  ki u K,
 result : Boolean )
 pre ∀i, 1 ≤ i ≤ n, a[i] ≤ a[i+1]
 post result = ( ∃i, 1 ≤ i ≤ n, a[i] = e)
37
ðiu ki n tr ưc và sau
 Bài t p: ñc t  các hàm
 1. Sp x p m t danh sách các s nguyên
 2. ðo ng ưc các ph n t  ca m t danh 
 sách
 3. ðm s  ph n t  có giá tr  e trong m t danh 
 sách các s  nguyên
38
 19
 Ki u tr u t ưng
 (abstract types)
  Mô t  d li u và các thao tác trên d  li u ñó  mt 
 mc tr u t ưng ñc l p v i cách cài ñt d  li u b i 
 ngôn ng  lp trình
  ðc t  mt ki u tr u t ưng g m: 
  tên c a ki u tr u t ưng
 • dùng t khóa sort
  khai báo các ki u tr u t ưng ñã t n t i ñưc s  dng 
 • dùng t khóa imports
  các thao tác trên trên ki u tr u t ưng
 • dùng t khóa operations
 39
 Ki u tr u t ưng
  Ví d 1: ñc t  ki u tr u t ưng Boolean
 sort Boolean
 operations
 true : →→→ Boolean
 false : →→→ Boolean
 ¬¬¬ _ :Boolean →→→ Boolean
 _ ∧∧∧ _ : Boolean x Boolean →→→ Boolean
 _ ∨∨∨ _ : Boolean x Boolean →→→ Boolean
mt thao tác không có tham s  là mt h ng s 
mt giá tr  ca ki u tr u t ưng ñnh ngh ĩa ñưc bi u di n b i kí t “_”
 40
 20
 Ki u tr u t ưng
  Ví d 2: ñc t  ki u tr u t ưng Vector
 sort Boolean
 operations
 true : →→→ Boolean
 false : →→→ Boolean
 ¬¬¬ _ :Boolean →→→ Boolean
 _ ∧∧∧ _ : Boolean x Boolean →→→ Boolean
 _ ∨∨∨ _ : Boolean x Boolean →→→ Boolean
mt thao tác không có tham s  là mt h ng s 
mt giá tr  ca ki u tr u t ưng ñnh ngh ĩa ñưc bi u di n b i kí t “_”
 41
 Ki u tr u t ưng
  Ví d 2: ñc t  ki u tr u t ưng Vector
 sort Vector
 imports Integer, Element, Boolean
 operations
 vect : Integer x Integer →→→ Vector
 init : Vector x Integer →→→ Boolean
 ith : Vector x Integer →→→ Element
 change-ith : Vector x Integer x Element →→→ Vector
 supborder : Vector →→→ Integer
 infborder : Vector →→→ Integer
 42
 21
Ki u tr u t ưng
 Ví d 2: ñc t  ki u tr u t ưng Vector
  các thao tác trên ki u ch ñưc ñnh ngh ĩa 
 mà không ch  ra ng  ngh ĩa c a nó
 • tc là ý ngh ĩa c a thao tác
  s dng các tiên ñññnh ngh ĩa ng 
 ngh ĩa c a các thao tác
 • dùng t  khóa axioms
  ñnh ngh ĩa các ràng bu c mà mt thao tác 
 ñưc ñnh ngh ĩa
 • dùng t  khóa precondition
43
Ki u tr u t ưng
 Ví d 2: ñc t  ki u tr u t ưng Vector
 precondition
 ith (v, i) is-defined-ifonlyif
 infborder (v) ≤≤≤ i ≤≤≤ supborder (v) &&& init (v,i) = true
 axioms
 infborder (v) ≤≤≤ i ≤≤≤ supborder (v) ⇒⇒⇒ ith (change-ith (v, i, e), i) = e
 infborder (v) ≤≤≤ i ≤≤≤ supborder (v) &&& infborder (v) ≤≤≤ j ≤≤≤ supborder (v) &&& i ≠≠≠ j ⇒⇒⇒
 ith (change-ith (v, i, e), j) = ith (v, j)
 init (vect (i, j), k) = false
 infborder (v) ≤≤≤ i ≤≤≤ supborder (v) ⇒⇒⇒ init (change-ith (v, i, e), i) = true
 infborder (v) ≤≤≤ i ≤≤≤ supborder (v) &&& i ≠≠≠ j ⇒⇒⇒ init (change-ith (v, i, e), j) = init (v, j)
 infborder (vect (i, j)) = i
 infborder (change-ith (v, i, e)) = infborder (v)
 supborder (vect (i, j)) = j
 supborder (change-ith (v, i, e)) = supborder (v)
 with
 v: Vector; i, j, k: Integer; e: Element
44
 22
Ki u tr u t ưng
 Bài t p
  ðc t  ki u tr u t ưng cây nh  phân
  ðc t  ki u tr u t ưng tp h p
45
 23

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_4_cac_ky_thuat.pdf