Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình

Nội dung

 Lịch sử phát triển phần mềm và

khủng hoảng phần mềm ?

 Công nghệ phần mềm

 Khái niệm

 Mục ñích

 Nguyên tắc

 Chất lượng phần mềm

 Phân loại phần mềm

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 1

Trang 1

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 2

Trang 2

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 3

Trang 3

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 4

Trang 4

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 5

Trang 5

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 6

Trang 6

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 7

Trang 7

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 8

Trang 8

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 9

Trang 9

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 13 trang xuanhieu 7340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình

Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm - Nguyễn Thanh Bình
 Gi i thi u
 công ngh  ph n m m 
 (1)
 Nguy n Thanh Bình
 Khoa Công ngh Thôngtin
 Tr ưng ði h c Bách khoa
 ði h c ðà Nng
Ni dung
 Lch s  phát tri n ph n m m và
 kh ng ho ng ph n m m ?
 Công ngh  ph n m m
  Khái ni m
  Mc ñích
  Nguyên t c
 Ch t l ưng ph n m m
 Phân lo i ph n m m
2
 1
Lch s  phát tri n ph n m m
 1946, máy tính ñin t rañi
 1950, máy tính ñưc th ươ ng m i hóa
  Ph n m m b t ñu ñưc phát tri n
 Nh ng n ăm 1960
  nh ng th t b i v  phát tri n ph n m m
 • sn ph m ph n m m ph c t p
 • nhi u l i
 • t ch c s n xu t: giá thành, ti n ñ, ...
 Ng ưi ta nói ñn “Kh ng ho ng ph n m m”
3
Lch s  phát tri n ph n m m
 T th côngñn công ngh 
• Ch ươ ng trình nh  • D án l n
• không chuyên nghi p • chuyên nghi p
•1 ng ưi làm • nhi u ng ưi làm
•ngưi s  dng = ng ưi phát tri n • khách hàng & nhà cung c p
• 1 s n ph m = mã ngu n • nhi u s n ph m
• ti n trình phát tri n ñơ n gi n • ti n trình phát tri n ph c t p
 1968, h i th o khoa h c ñu tiên v  “Công ngh  ph n m m”
4
 2
Kh ng ho ng ph n m m
 V mt s n ph m
  ch t l ưng s n ph m ph n m m
 • không ñáp ng yêu c u th c t 
 • khó s dng
 • không tin c y
 • khó bo trì
 • khách hàng không hài lòng
5
Kh ng ho ng ph n m m
 V mt qu n lý
  K ho ch
 • không ñánh giáñ úng giá thành
 • không ñúng ti n ñ
 • chi phí phát tri n / chi phí bo trì
  V mt pháp lý
 • hp ñng không r  ràng, không ch t ch 
  Nhân l c
 • ñào t o
 • giao ti p
  Thi u tiêu chu n ñánh giá sn ph m
  Thi u quy trình qu n lý
6
 3
Kh ng ho ng ph n m m
 ðiu tra c a General Acounting Office 
 (1982) trên nhi u s  án v i t ng v n ñu t ư 
 $68.000.000
  Không giao s n ph m: 29%
  Không ñưc s  dng: 47%
  B cu c: 19%
  ðưc s  dng sau khi ñã ch nh s a: 3%
  Tt: 2%
7
Kh ng ho ng ph n m m
8
 4
Công ngh  ph n m m
Khái ni m
 Công ngh  ph n m m 
  nghiên c u và phát tri n các ph ươ ng pháp, 
 kĩ thu t và công c  nh m xây d ng các 
 ph n m m m t cách kinh t , cóñ tin c y 
 cao và ho t ñng hi u qu 
  thi ết k ế, xây d ựng , và bảo trì các ph ần m ềm 
 ph c t p, bn v ng và ch t l ưng
9
Công ngh  ph n m m
Mc ñích
 Mc ñích
  áp d ng th c t 
 • các ki n th c khoa h c, 
 • các nguyên t c kinh t , 
 • các nguyên t c qu n lí, 
 • các k  thu t và công c  thích h p 
  ñ sn xu t và bo trì các ph n m m nh m b o ñm 
 4 yêu c u (FQCD):
 • phn m m t o ra ph i ñáp ng ñưc yêu c u ng ưi s 
 dng
 • phn m m ph i ñt ñưc các tiêu chu n v  ch t l ưng
 • giá thành ph i n m trong gi i h n ñt ra
 • tin ñ xây d ng ph n m m ph i ñm b o
10
 5
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Các nguyên t c c ơ b n
  Cht ch  (rigor and formality)
  Chia nh  (separation of concerns)
  Mô-ñun hóa (modularity)
  Tru t ưng (abstraction)
  Phòng ng a s thayñi (anticipation of 
 change)
  Tng quát hóa (generality)
  Gi i quy t t ng b ưc (incrementality)
11
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Cht ch  (rigor and formality)
  s dng mô hình lý thuy t và toán h c
  áp d ng cho t t c  các b ưc, t t c  các s n 
 ph m
  Ví d
 • “ch n z là giá tr  ln nh t c a x và y”
 • z = max(x, y)
12
 6
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Chia nh  (separation of concerns)
  Làm ch ñ ph c t p
 • ch  tp trung m t l ĩnh v c cùng m t lúc
  Chia v n ñ thành các ph n nh hơn
 • Gi i quy t m t ph n nh  sñơngin h ơn
 • “chia ñ tr ” (divide and conquer)
  Có th  chia nh  theo
 • th i gian: l p k  ho ch
 • khái ni m: giao di n / thu t toán
 • x lý: chia các x  lý con
13
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Mô-ñun hóa (modularity)
  Chia nh ñ ph c t p
 • d hi u
 • d qu n lý các h  th ng ph c t p
  Quan h  mt thi t v i nguyên t c “chia nh ”
  Các ph ươ ng pháp mô-ñun hóa
 • chi n l ưc t  trên xu ng (top-down)
 • chi n l ưc t dưi lên (bottom-up)
  Ch t l ưng c a mô-ñun hóa
 • liên k t l ng l o (low coupling)
 • kt c  cao (high cohesion)
14
 7
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Tru t ưng (abstraction)
  Lo i b  nh ng gì không quan tr ng
  Ch  xem xét các y u t  quan tr ng
  S dng các mô hình
 • mô hình cho ng ưi s  dng
 • mô hình cho ng ưi phát tri n
  Ví d
 • ngôn ng  lp trình / c u trúc ph n c ng
 • xây d ng tài li u
 • ñc t  bi ñiu ki n tr ưc và sau
15
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Phòng ng a s thayñi (anticipation of 
 change)
  ph n m m là sn ph m th ưng xuyên ph i 
 thay ñi
  d báo các y u t  có th thayñi
 • nh h ưng có th 
  các thay ñi th ưng g p
 • trong ñc t  yêu c u
 • trong ng  cnh s  dng
 • kh năngv công ngh 
16
 8
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Tng quát hóa (generality)
  xem xét v n ñ trong ng  cnh t ng quát
  gi i quy t v n ñ ln h ơn
  mc ñích
 • tái s  dng d  dàng
 • có th  s dng các công c  có sn
 • s dng design patterns
 • chi phí có th tăngcao
17
Công ngh  ph n m m
Nguyên t c
 Gi i quy t t ng b ưc (incrementality)
  Nguyên t c
 • xác ñnh m t ph n (t p con)
 • phát tri n
 • ñánh giá
 • bt ñu l i
  Áp d ng cho
 • phát tri n m t s n ph m
 • mô ñc t  / m t ki n trúc / ...
 • mô hình phát tri n
 • mô hình l p
18
 9
Ch t l ưng ph n m m
 Tính ñúng ñn (correctness)
  th c hi n ñúng các ñc t  v ch c n ăng 
 (functional specification)
 Tính tin c y (reliability)
  ñáp ng ñưc nh ng yêu c u ñt ra
 Tính b n v ng (robustness)
  ho t ñng t t trong nh ng ñiu ki n s  dng 
 khác nhau
19
Ch t l ưng ph n m m
 Tính hi u qu  (efficiency)
  s dng hi u qu  các ngu n tài nguyên (b 
 nh , CPU, ...)
 Tính thân thi n (user friendlyness)
  d s dng
 Tính d  ki m tra (verifiability)
  d ki m tra ch t l ưng
20
 10
Ch t l ưng ph n m m
 Tính d  bo trì (maintainability)
  d xác ñnh và sa l i
  d to ra nh ng phiên b n m i khi có s m
 rng
 Tính tái s  dng (reusability)
  d tái s  dng trong nh ng ph n m m m i
 Tính kh  chuy n (portability)
  d s dng trong các môi tr ưng m i
21
Ch t l ưng ph n m m
 Tính d  hi u (understandability)
  d hi u ñi v i ng ưi s  dng c ũng nh ư ñi 
 vi ng ưi phát tri n
 Tính h p tác (interoperability)
  d hp tác v i các ph n m m khác
 Sn xu t hi u qu  (productivity)
  ti n trình s n xu t ph n m m ph i hi u qu 
22
 11
Ch t l ưng ph n m m
 Kh nănggiaosn ph m ñúng h n 
 (timeliness)
  giao s n ph m theo t ng gói
 Tính trong su t (visibility)
  ñi v i ng ưi phát tri n/ngưi qu n lý
 • hi u r  ti n ñ phát tri n
 • hi u r  nh h ưng c a các quy t ñnh
  ñi v i khách hàng
 • hi u r  ti n ñ phát tri n
 • hi u r  nh h ưng c a các quy t ñnh
23
Ch t l ưng ph n m m
 S th a hi p gi a các tiêu chu n ch t 
 lưng
  tính thân thi n / tính b n v ng
  tính kh  chuy n / tính hi u qu 
24
 12
Phân lo i ph n m m
 Các h  th ng thông tin (Information Systems)
  qu n lý thông tin
  cơ s  d li u + giao tác
 Các h  th ng th i gian th c (Real-Time 
 System)
  các h  th ng khi ho t ñng c n ph i tr  li 
 các s  ki n v i m t th i gian ñưc quy ñnh 
 nghiêm ng t
25
Phân lo i ph n m m
 Các h  th ng phân tán (Distributed Systems)
  mng máy tính 
  phân tán d  li u 
  phân tán x  lí
 Các h  th ng nhúng (Emmbedded Systems)
  giao ti p v i các h  th ng/m ch ñin t 
26
 13

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_1_gioi_thieu_co.pdf