Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Chứng từ & Kiểm kê - Hồ Thị Thanh Ngọc
Khái niệm:
“Chứng từ là những chứng minh bằng giấy
tờ về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh
và thực sự hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ
kế toán”
3 Ý nghĩa:
+ Cơ sở ghi sổ kế toán
+ Xác định tính hợp lý, hợp pháp của
nghiệp vụ.
+ Tính chất pháp lý của chứng từ kế toán
+Cơ sở kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế
+ Căn cứ pháp lý của các số liệu
+ Cơ sở xác định trách nhiệm liên
quan
đến nghiệp vụ kinh tế
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Chứng từ & Kiểm kê - Hồ Thị Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Chứng từ & Kiểm kê - Hồ Thị Thanh Ngọc
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 1 CHỨNG TỪ - KiỂM KÊ Chươn g 5 5.1/ Chứng từ 1. Khái niệm, ý nghĩa 2. Nội dung chứng từ 3. Phân loại 4. Trình tự xử lý 5.2/ Kiểm Kê 1. Khái niệm 2. Phân loại 3. Phương pháp kiểm kê Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 14 2 Khái niệm: “Chứng từ là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ kế toán” Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 14 3 Ý nghĩa: + Cơ sở ghi sổ kế toán + Xác định tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ. + Tính chất pháp lý của chứng từ kế toán +Cơ sở kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế + Căn cứ pháp lý của các số liệu + Cơ sở xác định trách nhiệm liên quan đến nghiệp vụ kinh tế Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 14 4 Đơn vị: ..Cty Hưng phát....... Địa chỉ: ........... Số: ...067 PHIẾU NHẬP KHO Ngày21. tháng3 năm.2007 Nợ: 152 Có: 111 Họ và tên người giao hàng: Lê Văn Anh.. Theo: HĐ số.... ngày20. tháng 3.. năm.2007. của ...................................................................................... Nhập tại kho: ..A1.................................................................. Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 5 STT Tên, nhãn hiệu, Mã Đơn vị Số lượng Đơn Thành quy cách, phẩm chất số tính Theo Thực giá tiền vật tư (hàng hoá) chứng từ nhập A B C D 1 2 3 4 1 vải 12 m 10 0 10 0 36.000 3.600.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Nhập, ngày21. tháng..03. năm 2007 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lê Văn EM Lê Văn Anh Lê Văn Chú Nội dung bản chứng từ 7 nội dung bắt buộc + Tên gọi và Số hiệu chứng từ +Ngày, tháng, năm lập +Tên, địa chỉ của đơn vị/cá nhân lập +Tên, địa chỉ đơn vị/cá nhân nhận +Nội dung nghiệp vụ +Số lượng, đơn giá, số tiền +Chữ ký, họ tên của người lập, duyệt và người liên quan (Điều 5 & điều 17 Luật kế toán 2003): Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 6 Lập một lần Rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác Lập đủ số liên Không được tẩy xoá, sửa chữa, mực, ... Người lập, ký duyệt phải chịu trách nhiệm Chữ ký Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 7 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 8 Theo vật mang tin Chứng từ bằng giấy Chứng từ điện tử Theo công dụng Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Theo tính chất pháp lý Chứng từ bắt buộc Chứng từ hướng dẫn Đơn vị: .......... Địa chỉ: ........... Số: .......... PHIẾU NHẬP KHO Ngày... tháng... năm.... Nợ: ........... Có: ........... Họ và tên người giao hàng: ....................................... Theo ............ số.... ngày... tháng... năm.... của ...................................................................................... Nhập tại kho: .................................................................... Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 4 9 STT Tên, nhãn hiệu, Mã Đơn vị Số lượng Đơn Thành quy cách, phẩm chất số tính Theo Thực giá tiền vật tư (hàng hoá) chứng từ nhập A B C D 1 2 3 4 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Nhập, ngày ... tháng..... năm ..... (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Số: ... CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày ........ tháng ........ năm .... Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 0 Trích yếu Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có Số tiền Nợ Có Kèm theo .... chứng từ gốc Kế toán trưởng Người lập (Ký) (Ký) Theo chế độ chứng từ kế toán (điều 2) Chứng từ về lao động tiền lương Chứng từ về hàng tồn kho Chứng từ về bán hàng Chứng từ về tiền tệ Chứng từ về TSCĐ Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 1 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 2 Đơn vị: .................. Bộ phận: ............... Mẫu số: 01 – LĐTL Ban hành theo QĐ số 186-TC/CĐKT Ngày 14-3-1995 của Bộ Tài chính BẢNG CHẤM CÔNG Tháng ... năm 200... STT HỌ VÀ TÊN Cấp bậc lương Ngày trong tháng Quy ra công chức vụ Số công Số công Số công Số công Số công hưởng hưởng nghỉ việc nghỉ việc hưởng lương lương hưởng hưởng BHXH sản phẩm thời gian 100% ...% A B C 1 2 3 4 ... 31 32 33 34 35 36 Cộng Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 3 Đơn vị: .................. Địa chỉ: ............... Số đăng ký doanh nghiệp Telefax: Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính PHIẾU THU Ngày ... tháng ... năm 200... Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Quyển số: ........ Số: .................. Nợ: ................... Có: ................... Họ, tên người nộp tiền: Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền (*): ....................................... (viết bằng chữ)........................................................................ Kèm theo .................. chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) ............................................................................................... Ngày ... tháng ... năm 200... Thủ quỹ + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) ............................................ (Ký, họ tên) + Số tiền quy đổi ......................................................................... Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 4 Lập, tiếp nhận - Kiểm tra - Sử dụng ghi sổ -Lưu và Bảo quản chứng từ Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 5 Theo Luật kế toán: Kiểm kê là việc cân đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế toán. 5.2/ Kiểm kê 1. Khái niệm Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 6 5.2/ Kiểm kê 1. Khái niệm Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập BCTC Thực hiện chia, tách, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt đông, phá sản, bán, cho thuê doanh nghiệp Khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp; - Đánh giá lại tài sản theo quy định của nhà nước - Các trường hợp khác theo quy định Các trường hợp kiểm kê Theo phạm vi và đối tượng Kiểm kê toàn bộ Kiểm kê từng phần Theo thời gian Kiểm kê định kỳ Kiểm kê bất thường Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 7 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 15 8 Kiểm kê hiện vật:cân, đong, đo Kiểm kê tiền, chứng khoán: đếm, đối chiếu . Kiểm kê các khoản thanh toán: đối chiếu số dư của DN với các đơn vị liên quan
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_5_chung_tu_kiem_ke_ho_thi.pdf