Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh

 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng

tiền mặt

 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán các khoản phải thu

 Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán các khoản phải trả

 Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình

kế toán thanh toán nội bộ

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang xuanhieu 6740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán - Trần Thị Vinh
(4)
(8)
(9)
(10)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
 BHXH: 26% trong đó 18% trích vào chi phí các
hoạt động, 8% trừ vào lương người lao động
 BHYT: 4,5% trong đó 3% trích vào chi phí các
hoạt động, 1,5% trừ vào lương người lao động
 KPCĐ: 2% trích vào chi phí các hoạt động
 BHTN: người lao động đóng bằng 1% tiền
lương, tiền công; người sử dụng lao động đóng
1% quỹ tiền lương, tiền công
57
2017
VINHTT_OU 20
Kế toán chi tiết 
Bảng kê trích các khoản 
nộp theo lương 
Giấy chứng nhận nghỉ 
ốm hưởng BHXH
Danh sách người nghỉ hưởng
trợ cấp ốm đau, thai sản 
Sổ chi 
tiết các 
tài khoản 
(S33-H)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
58
3321
111,112
241
3) Chuyển tiền nộp BHXH
461,465
4a) Rút dự toán nộp BHXH
631
635
661
1)Trích BHXH trên quỹ
 tiền Lương phải trả vào 
chi XDCB
Hoặc chi phí SXKD
Hoặc chi thực hiện ĐĐH
Hoặc chi hoạt động
112
Chuyển sang TGKB
59
3321
462,441
5a)Chuyển tiền nộp BHXH 
TK 009
662
Hoặc chi dự án
TK 008
Đồng thời
Đồng thời
111,112
6) Nhận tiền do cơ
 quan BHXH chi trả
334
2) Trừ tiền lương phần
người lao động đóng góp
3) BHXH phải trả thay lương khi người lao
 động bị bệnh đau, ốm, nghĩ hưởng BHXH theo
 quy định
5b)Giảm dự toán
4b) Giảm dự toán
112
TGKB
60
2017
VINHTT_OU 21
3322111,112
3) Chuyển tiền nộp BHYT
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp BHYT
5a) Rút dự toán nộp BHYT
4b) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 3% BHYT tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1.5% BHYT
Do người LĐ đóng góp
61
3323111,112
3) Chuyển tiền nộp KPCĐ
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp KPCĐ
5a) Rút dự toán nộp KPCĐ
4b) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 2% KPCĐ tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1% đoàn phí
Công đoàn (nếu có)
6) Chi KPCĐ cho HĐ công đoàn
62
3324111,112
3) Chuyển tiền nộp BHTN
461,465
462,441
TK 008
TK 009
241
635
661
662
334
Đồng thời
Đồng thời
4a) Rút dự toán nộp BHTN
5a) Rút dự toán nộp BHTN
4a) Giảm dự toán
5b) Giảm dự toán
1) Trích 1% BHTN tính 
vào XDCB
Hoặc tính vào chi thực
hiện ĐĐH
Hoặc tính vào chi phí HĐ
Hoặc tính vào chi dự án
2) Trừ lương 1% BHTN 
 do NLĐ đóng góp
63
2017
VINHTT_OU 22
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
 Học bổng, sinh hoạt phí phải trả
 Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng 
được hưởng chính sách, chế độ như người 
có công cách mạng
 Thanh toán tiền trợ cấp TBXH do ngành lao 
động TBXH chuyển sang nhờ chi trả hộ
 Đối tượng khác
64
Kế toán chi tiết 
Bảng thanh toán
học bổng
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H) 
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
65
 TK 335
 Học bổng, sinh hoạt phí 
và các khoản khác đã trả 
cho các đối tượng khác
 Các khoản đã khấu trừ 
vào học bổng, sinh hoạt 
phí của các đối tượng 
khác
 Số đã chi trợ cấp cho 
người có công 
 Học bổng, sinh hoạt phí 
và các khoản khác phải 
trả cho các đối tượng 
khác
 Kết chuyển số đã chi 
trả trợ cấp cho người có 
công theo chế độ tính 
vào chi hoạt động
Số dư bên Có:
Các khoản còn phải trả cho
các đối tượng khác
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Kế toán tổng hợp
66
2017
VINHTT_OU 23
335111 661
2) Thanh toán HB, SHP 
cho HSSV
1) HB SHP và các khoản 
phải trả cho HS SV
3) Chi trả trợ cấp cho 
người có công
4) Kết chuyển số chi trả trợ 
cấp thực tế cho người có công
67
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
 Chỉ hạch toán TK 336 trong trường hợp dự toán
chi ngân sách chưa được cơ quan có thẩm
quyền giao dự toán
 Khi nhận được dự toán chi ngân sách giao, đơn
vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với cơ quan
kho bạc
 Để theo dõi số tạm ứng kinh phí của kho bạc,
đơn vị phải mở sổ chi tiết là “ Sổ theo dõi tạm
ứng kinh phí của kho bạc” mẫu số S 72-H loại
chưa giao dự toán
 Hàng tháng, đơn vị phải đối chiếu số kinh phí đã
tạm ứng với kho bạc
68
Giấy thanh toán tạm ứng
Các chứng từ khác 
Sổ theo dõi 
tạm ứng 
kinh phí của 
kho bạc 
(mẫu S72-H)
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
Kế toán chi tiết
69
2017
VINHTT_OU 24
 TK 336 ”Tạm ứng kinh phí”
- Kết chuyển số tạm ứng 
kinh phí đã thanh toán 
thành nguồn kinh phí
- Các khoản kinh phí tạm 
ứng đã nộp trả kho bạc
Các khoản kinh phí đã 
nhận tạm ứng của kho 
bạc 
Số dư bên Có:
Các khoản kinh phí đã tạm 
ứng của kho bạc nhưng 
chưa thanh toán
Kế toán tổng hợp
KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ
70
441,461
462,465
336
111,112
008,009
111,112
152,153
241,635
661,662
5a) Khi đơn vị TT tạm ứng với KB
6) Nộp trả tạm ứng thừa 
5b)
1) Nhận KP tạm ứng của KB
2) Tạm ứng của KB
mua VL, CC
3) Tạm ứng của KB chi HĐ,
 DA, ĐĐH, XDCB
4)
71
1. Tạm ứng kinh phí dự án chuyển vào TK TGKB 
khi chưa có dự toán giao. Số tiền: 300.000
2. Chuyển từ TKTGKB thuộc kinh phí dự án sang 
TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM. 
Số tiền: 100.000
3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng 
về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB-
CC. Số tiền: 100.000
4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền 
điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000
Ví dụ 
72
2017
VINHTT_OU 25
5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền:
200.000
6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự
án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm
ứng được duyệt là 105.000
7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm
ứng kinh phí còn thừa.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
73
Ví dụ 
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh 
phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn 
kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa 
lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được 
quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và 
được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý 
hoặc nhượng bán, thanh lý.
74
 Tính vào chi NSNN đối với:
• VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí
hoạt động do ngân sách cấp
• Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB
hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh
phí hoạt động do NS cấp
 Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại
 Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào
kinh phí cấp phát năm sau.
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
75
2017
VINHTT_OU 26
Biên bản kiểm kê 
vật liệu - dụng cụ 
Bảng xác nhận khối lượng SCL, 
XDCB hoàn thành...
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Kế toán chi tiết
76
 TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau”
 Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết 
toán năm trước xuất sử dụng 
hoặc thanh lý, nhượng bán 
năm nay.
 Giá trị khối lượng SCL,XDCB 
hoàn thành quyết toán năm 
trước đã làm thủ tục quyết 
toán công trình hoàn thành 
bàn giao đưa vào sử dụng 
năm nay. 
 Giá trị VL-DC tồn kho còn đến 
cuối năm đã quyết toán năm 
nay chuyển năm sau.
 Giá trị khối lượng SCL,XDCB 
hoàn thành đã quyết toán 
năm nay chuyển năm sau.
Số dư bên Có: 
- Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán 
năm nay chưa sử dụng hoặc thanh 
lý, nhượng bán chuyển năm sau.
- Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn 
thành đã quyết toán năm nay chưa 
hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục 
quyết toán công trình hoàn thành 
chuyển năm sau. 
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
77
152,153 337(3371)
333(3338)
4314
661
111,112,311
1) 31/12 quyết toán VL,DC
tồn kho vào KP năm BC
5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN
511(5118)
2) Năm sau, xuất VL,DC
 sử dụng xuất bán
Nếu được BS quỹ PT SN
3) Số thu về bán VL,DC đã
quyết toán chuyển năm sau
4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ
78
2017
VINHTT_OU 27
337(3372)
1) GT KL SCL hoàn thành đến 
ngày 31/12 liên quan đến
KPHĐ NSNN đã cấp năm BC
661
661(6612)
2413
KL, SCL hoàn
thành đã quyết
toán năm trước
Số chi thêm năm nay
GT KL, SCL
h/thành
bàn giao
đưa vào 
sử dụng
79
241(2412) 211 466 337(3373)
661(6612)
2a)
ĐT
1) KL XDCB hoàn 
thành. Đến 31/12 
liên quan đến 
KPHĐ do NSNN
đã cấp năm BC
GT KL
XDCB
Hoàn 
thành đã 
QT năm
trước
Ghi tăng nguồn
KP đã hình thành
TSCĐ (2b)
80
1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N:
 Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt
động do NS cấp
 Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự
nghiệp
2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc
nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000.
Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà
thầu là 50.000
 Ví dụ
81
2017
VINHTT_OU 28
3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ 
hoàn thành được duyệt là 60.000
4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử 
dụng theo giá thực tế là 10.000
5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do 
bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000 
chưa thu tiền
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân 
sách cuối năm
Ví dụ
82
 TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2, 
đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán 
vào TK này
 Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết 
theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo 
từng nguồn kinh phí đã cấp; 
 Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại 
kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí 
chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB...
 Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh 
toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới 
không thuộc nội dung cấp phát kinh phí.
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
83
Kế toán chi tiết 
Giấy rút dự toán
Quyết định giao dự toán
Sổ tổng hợp 
quyết toán 
ngân sách và 
nguồn khác 
của đơn vị 
(S04/CT-H)
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
84
2017
VINHTT_OU 29
TK 341 “KP cấp cho cấp dưới”
Số kinh phí đã cấp, đã 
chuyển cho cấp dưới. 
- Thu hồi số kinh phí thừa không 
sử dụng hết do cấp dưới nộp lên; 
- Kết chuyển số kinh phí đã cấp
trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm 
nguồn kinh phí.
TK này không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
Kế toán tổng hợp
85
111,112 341
152,153,211
461,462,465,441
441
441,461
462,465
111,112
008,009
1) Cấp trên cấp KP
2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL, 
CC,DC cho cấp dưới
3a) Rút DT chi cho cấp dưới
5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết
chuyển số kinh phí đã cấp cho
các đơn vị cấp dưới
6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử
dụng không hết nộp cấp trên
3b) Rút dự toán
4a) Nhận VT 4b)
111,112,152
86
 Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa 
đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa 
các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ 
cấp kinh phí
 Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên 
quan tới việc cấp kinh phí
 Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có 
quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi 
tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
87
2017
VINHTT_OU 30
Kế toán chi tiết 
Quyết định phân phối quỹ
Bảng kê chi tiết các 
khoản thu hộ, chi hộ, ......
Sổ chi tiết 
các tài 
khoản 
(mẫu S33-H)
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
88
 Kế toán tổng hợp 
TK 342 “Thanh toán nội bộ”
 Phải thu các khoản đã chi, trả 
hộ cho đơn vị nội bộ; 
 Số phải thu của đơn vị cấp 
trên;
 Số phải thu của đơn vị cấp 
dưới;
 Thanh toán các khoản đã được 
đơn vị khác chi hộ; 
 Chuyển trả số tiền đã thu hộ; 
 Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới 
hoặc đã nộp cho đơn vị cấp 
trên; 
 Số phải thu các khoản thanh 
toán vãng lai khác. 
Số dư bên Nợ: 
Số tiền còn phải thu ở các đơn 
vị trong nội bộ.
 Số phải nộp đơn vị cấp trên;
 Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới;
 Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ 
cho cấp trên; 
 Số phải thu các khoản thanh toán vãng 
lai khác;
 Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các 
đơn vị đã chi hộ;
 Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các 
khoản đã thu hộ, đã chi hộ;
 Các khoản phải thu đã được các đơn vị 
nội bộ thanh toán;
 Số phải trả các khoản thanh toán vãng 
lai khác. 
Số dư bên Có:
Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở 
các đơn vị trong nội bộ. 
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
89
111,112 342
152,153
431
511(5111)
1) Khi chi hộ, chuyển trả số 
thu hộ cho cấp dưới
3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị
Cấp dưới bằng NL, CC
4) Phải thu của cấp dưới về các 
quỹ cấp dưới phải nộp để
lập quỹ điều tiết ngành
5) Các khoản phí, lệ phí đ/v
cấp dưới phải nộp cấp trên
111,112
152,153
431
631,635,661,662
2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ
6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ
Thu hộ cấp dưới bằng tiền
Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên
7) Khi thu được các khoản đã
chi hộ cấp dưới, khi thu hộ 
bằng NL,CC
8) Khi đơn vị cấp trên quyết định
phân phối quỹ cho cấp dưới
9) Số phải trả cho đơn vị cấp 
dưới về các khoản đã được 
chi hộ, trả hộ
CẤP TRÊN
90
2017
VINHTT_OU 31
111,112 342
152,153
431
1) Khi chi hộ, chuyển trả số
thu hộ cho cấp trên
2) Khi chi trả hộ cho cấp trên,
trả số đã thu hộ bằng NL, CC
3) Khi cấp trên cấp về 
các quỹ hình thành quỹ 
111,112
152,153
431
511(5111)
6b) Khi nộp tiền cho cấp trên
4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ
Thu hộ cấp trên bằng tiền
Khi nhận tiền cấp trên cấp
5)Khi thu được các khoản đã
chi trả hộ cấp trên, khi 
thu hộ bằng NL,CC
6a) Cấp dưới phải nộp về 
cấp trên các quỹ
7) Các khoản phí, lệ phí đ/v 
cấp dưới phải nộp lên cấp trên
CẤP DƯỚI
91
Ví dụ
92
Có số liệu về kinh phí cấp cho cấp dưới của Sở Nông 
nghiệp trong tháng 4/N như sau: (đvt: 1.000đ)
1/ Giấy rút dự toán kinh phí hoạt động phân bổ dự 
toán cho đơn vị A: 200.000; ĐV B: 300.000
2/ Giấy rút dự toán kinh phí đầu tư XDCB cấp cho ĐV 
C số tiền 500.000
3/ Nhận quyết toán và duyệt quyết toán:
 ĐV A: 190.000
 ĐV B: 280.000
 ĐV C: 480.000
Ví dụ
93
4/ Nhận kinh phí còn thừa nộp trả lại cho Sở bằng 
TGKB:
 ĐV A: 10.000
 ĐV B: 20.000
 ĐV C: 20.000
5/ Chuyển khoản từ TK TGKB chi hộ chi thường 
xuyên cho ĐV A 50.000
6/ Nhận thông báo của ĐV B số tiền trích từ nguồn 
thu khác lập quỹ phúc lợi ngành. Số tiền 20.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát 
sinh
2017
VINHTT_OU 32
Cấp trên
1a/ Nợ TK 341 A: 200.000
 Nợ TK341B: 300.000
 Có TK 461: 500.000
1b/ ĐT: Có TK 008: 500.000
2a/ Nợ TK 341C: 500.000
Có TK 441: 500.000
2b/ ĐT: Có TK 009(0092): 500.000
3a/ Nợ TK 461: 470.000
Có TK 341A: 190.000
Có TK341B: 280.000
3b/ Nợ TK 441: 480.000
Có TK 341C: 480.000
4a/ Nợ TK 112: 30.000
Có TK 461: 30.000
4b/ ĐT: Có TK 008: (30.000)
4a/ Nợ TK 112: 20.000
Có TK 441: 20.000
4b/ ĐT: Có TK 009(0092):(20.000)
5/ Nợ TK 342A: 50.000
Có TK 112: 50.000
6/ Nợ TK 342B: 20.000
Có TK 431(432): 20.000
94
Đơn vị cấp dưới
ĐV A:
1/ Nợ TK 008: 200.000
3a/ Nợ TK 461: 190.000
Có TK 661: 190.000
4a/ Nợ TK 461: 10.000
Có TK 112: 10.000
4b/ ĐT: Có TK 008: 
(10.000)
5/ Nợ TK 661: 50.000
Có TK 342: 50.000
ĐV B:
1/ Nợ TK 008: 300.000
3a/ Nợ TK 461: 280.000
Có TK 661: 280.000
4a/ Nợ TK 461: 20.000
Có TK 112: 20.000
4b/ ĐT: Có TK 008: 
(20.000)
6/ Nợ TK 511(5118) : 
50.000
Có TK 342: 50.000
95
THANK YOU
96

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf