Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực

LÃNH ĐẠO

Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối, mục đích,

tính chất, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống trong các

điều kiện môi trường nhất định.

Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người sao cho họ tự

nguyện và nhiệt tình phấn đấu để đạt được mục tiêu kế hoạch

Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt

tình và động lực của con người để họ làm việc một cách tốt

nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.

Các yếu tố cấu thành

Khả năng hiểu được con người với những động cơ thúc

đẩy khác nhau

Khả năng khích lệ, lôi cuốn

Khả năng thiết kế và duy trì môi trường để thực

hiện nhiệm vụ

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 1

Trang 1

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 2

Trang 2

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 3

Trang 3

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 4

Trang 4

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 5

Trang 5

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 6

Trang 6

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 7

Trang 7

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 8

Trang 8

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 9

Trang 9

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 17 trang duykhanh 12160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực

Bài giảng Lãnh đạo và tạo động lực
7/14/2017
1
1
LÃNH ĐẠO
VÀ TẠO ĐỘNG LỰC
Giảng viên: TS. Nguyễn Hữu Xuyên
Email: huuxuyenbk@gmail.com
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2
1. LÃNH ĐẠO
Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối, mục đích,
tính chất, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống trong các
điều kiện môi trường nhất định.
Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người sao cho họ tự 
nguyện và nhiệt tình phấn đấu để đạt được mục tiêu kế hoạch
Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt
tình và động lực của con người để họ làm việc một cách tốt
nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
2
3
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Các yếu tố cấu thành
Khả năng hiểu được con người với những động cơ thúc
đẩy khác nhau
Khả năng khích lệ, lôi cuốn
Khả năng thiết kế và duy trì môi trường để thực
hiện nhiệm vụ
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
4
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Lãnh đạo và quản lý
Người lãnh đạo Người quản lý
Làm đúng công việc Làm việc theo đúng cách
Có tầm nhìn, XĐ tương lai XĐ được các mục tiêu đúng
Gây cảm hứng, tạo động lực Chỉ đạo và kiểm soát
Thực hiện ảnh hưởng Thực hiện quyền lực
Có tính đổi mới Có tính phân tích
Tập trung vào sự thay đổi Tập trung vào duy trì, hoàn thiện
Hướng vào con người Hướng vào nhiệm vụ
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
3
5
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Tiền đề để lãnh đạo thành công
Hiểu biết 
con người
Xác định được 
các chiến lược 
phát triển và cơ 
cấu tổ chức
Có quyền lực và 
uy tín
Uy tín là sự ảnh hưởng của một người tới cấp dưới và
được cấp dưới tôn trọng nhờ những phẩm chất cá nhân
và kết quả công việc của họ
Quyền lực là sức mạnh được thừa nhận nhờ đó có khả
năng chi phối, khống chế người khác và giải quyết các
vấn đề trong phạm vi cho phép
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
6
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Tiếp cận theo đặc điểm lãnh đạo
Có nghị lực
Mong muốn và khát vọng trở thành nhà lãnh đạo
Trung trực và chính trực
Tự tin
Thông minh
Hiểu biết về công việc của mình
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
4
7
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Tiếp cận theo hành vi/phong cách lãnh đạo
Nghiên cứu của Kur Lewin:
Phong cách độc đoán
Phong cách dân chủ
Phong các tự do
Nghiên cứu của ĐH Bang
Ohio, Mỹ:
Khả năng tổ chức
Sự quan tâm
Nghiên cứu của ĐH Michigan, Mỹ:
Lãnh đạo lấy nhân viên làm trọng
Lãnh đạo lấy công việc làm trọng
Đồ thị phong cách QL
của Blake và Mounton
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
8
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Phân loại phong cách lãnh đạo (LĐ)
Người 
LĐ đưa 
ra quyết 
định và 
thông 
báo QĐ 
đó
Người 
LĐ đưa 
ra quyết 
định và 
thuyết 
phục về 
QĐ đó
Người
LĐ đưa
ra ý 
tưởng và
mời đặt
câu hỏi
Người
LĐ đưa
ra dự
định, 
thăm dò
và có thể
thay đổi
Người
LĐ nêu
vấn đề, 
lấy ý kiến
và ra
quyết
định
Người 
LĐ đưa 
ra các 
giới hạn 
và yêu 
cầu 
nhóm ra 
QĐ
Người 
LĐ cho 
phép 
nhân 
viên 
h.động 
trong 
giới hạn
Độc đoán
Sử 
dụng 
thẩm 
quyền
Dân chủ
Có tham vấn Có tham gia
Tự do
Phạm vi tự do 
của cá nhân
LĐ lấy nhân viên
làm trọng tâm
LĐ lấy cấp trên
làm trọng tâm
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
5
9
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Tiếp cận lãnh theo tình huống
Mô hình tình huống Fiedler:
Mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên
Câu trúc công việc
Quyền lực chính thức
Mô hình tình huống lãnh đạo của Hersey và Blanchard
Mô hình phương thức – mục tiêu
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
10
Lãnh đạo bao gồm 5 yếu tố: người lãnh đạo, người bị lãnh
đạo, mục đích của hệ thống, các nguồn lực (ngoài con
người) và môi trường
Lãnh đạo là một quá trình
Lãnh đạo là hoạt động quản lý mang tính phân tầng
Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Đặc điểm của lãnh đạo
7/14/2017
6
11
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
(1) Quyền lực pháp lý: khả năng tác động tới hành vi người
khác nhờ những thẩm quyền gắn với vị trí chính thức trong hệ
thống.
(2) Quyền lực ép buộc: khả năng có thể tác động tới hành vi
người khác thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng trị.
(3) Quyền lực chuyên môn: khả năng gây ảnh hưởng dựa trên
những kiến thức và kỹ năng chuyên môn vượt trội được người
khác đánh giá cao.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Các quyền lực của người lãnh đạo
12
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
(4) Quyền lực khen thưởng: khả năng có thể tác động tới hành
vi người khác thông qua việc cung cấp cho họ những thứ mà họ
mong muốn.
(5) Quyền lực thu hút: khả năng ảnh hưởng có thể có được dựa
trên sự mê hoặc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo
đức, sức hút, sức hấp dẫn riêng hay một giá trị cá nhân của một
người khác cảm nhận và tôn trọng.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Các quyền lực của người lãnh đạo (tiếp)
7/14/2017
7
13
Các nguyên tắc sử dụng quyền lực
Quyền lực là phương tiện để đạt được mục đích tốt đẹp và
phải được sử dụng đúng mục đích.
Quyền lực chỉ được sử dụng vó hiệu quả khi nó phải phù hợp
với phong cách của người lãnh đạo và tình huống.
Quyền lực được thực hiện thông qua việc gây ảnh hưởng, do
vậy sử dụng quyền lực trên thực tế đòi hỏi các chiến thuật gây
ảnh hưởng cụ thể.
Tiêu chí đánh giá thành công của việc sử dụng quyền lực là sự
thỏa mãn và sự hoàn thành nhiệm vụ của ngưới dưới quyền.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
14
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Gây ảnh hưởng là kỹ năng mà qua đó con người sử dụng
quyền lực một cách gián tiếp để thay đổi hành vi hay thái độ.
Dàn xếp những vấn đề của một cuộc tranh cãi quan trọng.
Khuyến khích mọi người xác định mục tiêu của tổ chức.
Tranh thủ sự hợp tác giữa các bộ phận chức năng.
Khuyến khích chuẩn mực cao.
Khuyến khích các giải pháp sáng tạo.
Bài phát biểu ấn tượng trước công chúng.
V.v.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Các nguyên tắc sử dụng quyền lực (tiếp)
7/14/2017
8
15
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Các chiến thuật gây ảnh hưởng
Chiến thuật Nội dung
Chiến thuật gây ảnh hưởng bằng
sự thân thiện
Gây thiện cảm với người khác để họ có 
cách nghĩ tốt về mình
Chiến thuật gây ảnh hưởng thông
qua trao đổi
Thương lượng giải quyết vấn đề trên cơ 
sở hai bên cùng có lợi
Chiến thuật gây ảnh hưởng thông
qua thông tin
Đưa ra các thông tin, chứng cứ, chuyên 
môn,để bào chữa, thuyết phục
Chiến thuật gây ảnh hưởng bằng
sự quyết đoán
Đưa ra các quyết định táo bạo khi gặp 
khó khăn
Chiến thuật liên minh Sử dụng người khác nhằm tạo sức 
mạnh và uy tín cho mình
Chiến thuật trừng phạt Rút bớt quyền hạn, của một số đối 
tượng trong trường hợp cần thiết
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
16
Theo phương thức suy 
nghĩ và hành động:
- Kỹ năng tư duy
- Kỹ năng tổ chức
- Kỹ năng nghiệp vụ
Theo phương thức làm việc với 
con người:
- Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp
- Kỹ năng uỷ quyền
- Kỹ năng XD hệ thống
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
Kỹ năng lãnh đạo là năng lực vận dụng có hiệu
quả các tri thức về phương thức điều khiển con
người trong quá trình vận hành hệ thống để thực
hiện các mục đích và mục tiêu quản lýđề ra.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Các kỹ năng lãnh đạo
7/14/2017
9
17
Nội dung
lãnh đạo
(1) Tạo động lực làm việc
(4) Giải quyết 
xung đột
(2) Xây dựng 
nhóm làm việc
(5) Tư vấn 
nội bộ
(3) Truyền thông và 
đàm phán
1. LÃNH ĐẠO (tiếp)
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
Nội dung lãnh đạo
18
2. TẠO ĐỘNG LỰC
Một số khái niệm
Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn
không thỏa mãn về một cái gì đó và mong muốn được đáp ứng.
Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người
và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng
suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng tạo
cao nhất trong tiềm năng của họ.
Tạo động lực được hiểu là tất cả các biện pháp của nhà quản lý
áp dụng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho người lao
động.
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
10
19
Các cách tiếp cận về tạo động lực
(1) Phương pháp tiếp cận dựa trên sự thỏa mãn:
Nhu cầu nào là cho con người đạt được sự thỏa mãn trong công việc
Những yếu tố nào tạo ra động lực cho con người hành động, v.v.
(2) Phương pháp tiếp cận theo quá trình:
Cách thức và lý do tại sao con người lại chọn những động thái ứng xử khác 
nhau để đạt được các mục tiêu cá nhân.
(2) Phương pháp tiếp cận về sự tăng cường:
Hậu quả của những hành động trong quá khứ
Hành động là hệ quả của khen thưởng thường được lặp lại
Hành động là hệ của của trừng phạt thường ít lặp lại
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)
20
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực)
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu
Quá trình thực hiện nhu cầu
Nhu 
cầu 
không 
được 
thỏa 
mãn
Sự 
căng 
thẳng
Nỗ lực
Tìm 
kiếm 
hành vi
Nhu 
cầu 
được 
thỏa 
mãn
Giảm 
căng 
thẳng
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
7/14/2017
11
21
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)
Nhu cầu
tự hoàn
thiện
Nhu cầu
được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu về an toàn
Nhu cầu về sinh lý
Học thuyết 
phân cấp 
nhu cầu của 
Abraham 
Masloww
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
22
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)
Nhu cầu
phát triển
Nhu cầu quan hệ
Nhu cầu tồn tại
Học thuyết 
E.R.G của 
Clayton 
Alderfer
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
12
23
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)
Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg
Các yếu tố tạo động lực:
Thành tích
Sự công nhận
Công việc có tính thử thách
Trách nhiệm được ra tăng
Sự thăng tiến
Phát triển bản thân từ c. việc
Các yếu tố duy trì:
Chính sách và qui định QL
Sự giám sát
Điều kiện làm việc
Mối quan hệ trong tổ chức
Lương, thưởng
Đời sống cá nhân
Địa vị
Công việc ổn định
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
24
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)
Nhu cầu
quyền
lực
Nhu cầu
về sự
thành đạt
Học
thuyết
của
McCelland
Nhu cầu
liên kết
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
13
25
Những đặc điểm 
công việc chủ yếu
Mức độ quan 
Tầm quan trọng
trọng
Tính đồng nhất
Mức độ tự chủ
Thông tin phản 
hồi về KQ c.vệc
Những trạng thái 
chủ yếu
Các kết cục về 
c.việc và cá nhân
Cảm thấy công 
việc có ý nghĩa
Cảm thấy trách 
nhiệm với KQ 
c.việc
Nhận thức KQ 
thực sự của c.việc
1. Động cơ làm
việc nội tại cao
2. Hoàn thành
công việc với
c.lượng cao
3. Mức độ thỏa
mãn với c. việc cao
4.Tỷ lệ vắng mặt và
bỏ việc ít
Tăng cường nhu cầu phát triển của nhân viên
Mô hình đặc điểm công việc JCM của Hackman và Oldham
Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
26
Học thuyết tạo động lực theo quá trình
Động cơ = E x I x V
E (Expectancy): Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực-thành tích) là khả năng
một người nhận thức việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn
tới một mức độ thành tích nhất định.
I (Instrumentality): Phương tiện (quan hệ thành tích-phần
thưởng) là mức độ một người tin rằng việc hoàn thành công việc ở
mức độ cụ thể nào đó là P.tiện giúp đạt được KQ mong muốn.
V (Vanlence): Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng-mục tiêu) là
cường độ ưu ái của một người giành cho KQ đạt được, nó phản ánh
giá trị và mức hấp dẫn của KQ đối với cá nhân.
Thuyết kỳ vọng của V.H.Room
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
14
27
1. Giá trị phần 
thưởng
2. Sự nỗ lực theo 
nhận thức, khả 
năng nhận được 
phần thưởng
3.Sự 
nỗ lực
4.Cá tính và 
năng lực
5. Nhận 
thức về vai 
trò
6. Sự 
thực 
thiện
7.
Những 
phần 
thưởng 
bên 
trong và 
bên 
ngoài
9. Sự 
thỏa 
mãn
8.Nhận thức về 
tính công bằng 
của phần thưởng
Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)
Mô 
hình về 
sự kỳ 
vọng 
của 
Porter 
và 
Lawler
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
28
Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)
Đầu vào của một người và 
các kết quả (phần thưởng) 
mà người đó nhận được
Đầu vào của người khác và 
các kết quả (phần thưởng) 
được cho là người đó sẽ 
nhận được
Được so 
sánh với 
người khác
Việc so sánh sẽ dẫn đến
Kết quả so sánh đầu vào/ra 
tương xứng
Sự công bằng được thấy rõ
Không cần thay đổi hành vi 
bởi vì đã có sự thỏa mãn
Kết quả so sánh đầu vào/ra 
không tương xứng
Sự bất công được thấy rõ
Cố gắng thay đổi sự bất công 
đó
Học thuyết về sự công bằng của J.Stacy Adams
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
15
29
Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)
Cụ thể
Phù hợp
Thách thức
Tham gia
Phản hồi
Các 
mục 
tiêu
Hoàn 
thành 
mục 
tiêu
Học thuyết thiết lập mục tiêu của Edwin Locke
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
30
Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner
Tác nhân kích thích
Phản ứng (Hành vi)
Hậu quả (Thưởng, phạt)
Hành vi tương lai
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
16
31
Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner (tiếp)
Loại tăng 
cường
T ác nhân 
kích thích
Phản
ứng
Hậu quả Tác dụng
Tăng cường 
tích cực
Sự thăng chức, 
khen thưởng 
sẽ tiếp tục duy 
trì thành tích
Duy trì
thành tích 
cao
Thăng
chức, tăng 
lương
Làm gia tăng khả năng 
lặp lại hành động 
mong muốn
Trách khỏi tác 
động tiêu cực
Hành vi chậm 
trễ sẽ dẫn đến 
bị khiển trách
Đúng giờ Không bị 
khiển trách
Nhận thức hậu quả có 
thể làm gia tăng hành 
động mong muốn
Hình phạt Bị khiển trách 
khi có hành 
động chậm trễ
Chấm dứt 
tình trạng 
chậm trễ
Không còn 
bị khiển 
trách
Làm giản khả năng lặp 
lại hành động không 
mong muốn
Triệt tiêu các 
hình thức tăng 
cường
Bỏ qua những 
lỗi lầm nhỏ
Chấm dứt 
các bàn 
tán nội bộ
Nâng cao ý 
thức
Không áp dụng bất cứ 
loại tăng cường nào để 
loại bỏ h.động không 
mong muốn
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
32
Kết hợp các học thuyết động lực
Nỗ lực cá 
nhân
Thành tích cá 
nhân
Phần thưởng 
của tổ chức
Mục tiêu cá 
nhân
Nhu cầu về sự 
thành đạt cao
Mục tiêu định 
hướng hành vi
Hệ thống 
công bằng
đánh giá 
thành tích 
Củng cố
Nhu cầu 
chủ đạo
So sánh 
bằng
về sự 
công 
Tiêu chí 
đ.giá 
thành 
tích
Thiết 
kế 
công 
việc
Khả 
năng
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
7/14/2017
17
33
Nghiên 
cứu và 
dự báo 
các yếu 
tố ảnh 
hưởng
Xác 
định 
mục 
tiêu tạo 
động 
lực
Lựa 
chọn và 
sử dụng 
công cụ 
tạo 
động 
lực
Giám sát, đánh 
giá kết quả 
thực hiện các 
công cụ tạo 
động lực và 
điều chỉnh nếu 
cần
TS.Nguyễn Hữu Xuyên - NEU
2. TẠO ĐỘNG LỰC (Các học thuyết tạo động lực) – Tiếp
Quá trình tạo động lực

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lanh_dao_va_tao_dong_luc.pdf