Bài giảng Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh - Chương 7: Giao tiếp phi ngôn ngữ
ĐỊNH NGHĨA
Giao tiếp phi ngôn ngữ là bất kỳ thông
điệp nào bạn gửi đi khác hơn sự thể hiện
bằng văn tự những lời nói của bạn.Nguyên lý cơ bản của giao tiếp
phi ngôn ngữ
• Ngôn ngữ cử chỉ có nguồn gốc từ tiềm
thức của con người (khác với ngôn ngữ
lời nói đi từ tư duy)
• Cử chỉ có thể thể hiện những điều mà
ngôn ngữ lời nói không thể hiện
• Ngôn ngữ cử chỉ thay đổi tùy theo: Lứa
tuổi, nghề nghiệp, vị trí xã hội và dân tộc.
• Ngôn ngữ cử chỉ chiếm phần lớn thời gian
của giao tiếp
• Ngôn ngữ cử chỉ có từ và câuNHỮNG YẾU TỐ QUAN TRỌNG KHI
TIẾP XÚC
1. NGÔN NGỮ LỜI NÓI
2. NGÔN NGỮ GIỌNG
ĐIỆU
3. NGÔN NGỮ CỬ CHỈ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh - Chương 7: Giao tiếp phi ngôn ngữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh - Chương 7: Giao tiếp phi ngôn ngữ
Đại học Kinh tế TP. HCM cHào mỪng các HỌc viên tHam gia LỚP HỌc “Kỹ năng giao tiếp” CHƯƠNG 7 GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ Định nghĩa và vai trò Những nguyên lý cơ bản của giao tiếp phi ngôn ngữ 1. Không gian giao tiếp 2. Thân mình-giọng nói- 3. Đồ vật xung quanh bạn Nâng cao kỹ năng phi ngôn ngữ ĐỊNH NGHĨA Giao tiếp phi ngôn ngữ là bất kỳ thông điệp nào bạn gửi đi khác hơn sự thể hiện bằng văn tự những lời nói của bạn. Nguyên lý cơ bản của giao tiếp phi ngôn ngữ • Ngôn ngữ cử chỉ có nguồn gốc từ tiềm thức của con người (khác với ngôn ngữ lời nói đi từ tư duy) • Cử chỉ có thể thể hiện những điều mà ngôn ngữ lời nói không thể hiện • Ngôn ngữ cử chỉ thay đổi tùy theo: Lứa tuổi, nghề nghiệp, vị trí xã hội và dân tộc. • Ngôn ngữ cử chỉ chiếm phần lớn thời gian của giao tiếp • Ngôn ngữ cử chỉ có từ và câu NHỮNG YẾU TỐ QUAN TRỌNG KHI TIẾP XÚC 1. NGÔN NGỮ LỜI NÓI 2. NGÔN NGỮ GIỌNG ĐIỆU 3. NGÔN NGỮ CỬ CHỈ NGÔN NGỮ ĐIỆU BỘ Các khía cạnh quan trọng: Aùnh mắt Nét mặt Tư thế và sử chuyển động của cơ thể Cử động của tay Khoảng cách cơ thể NHỮNG NGÔN NGỮ CƠ THỂ CĂN BẢN CẢM NHẬN CẢM NHẬN CỬ CHỈ TIÊU CỰC TÍCH CỰC Khoanh lại Tay Mở ra tự nhiên Bắt tréo Chân Bình thường Vẻ, ghi nguyệch ngoạc Viết trong khi giao tiếp Ghi chú cẩn thận Nhô cao lên Vai Bình thường Xoa mủi Cử chỉ của tay trên mặt Vò đầu Dựa ra sau Tư thế có thể Hướng tới trước Xoay đi nơi khác Tư thế đầu Nhìn về bạn Cúi xuống, liếc Ánh mắt Nhìn thẳng
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_giao_tiep_trong_kinh_doanh_chuong_7_giao_t.pdf