Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức - Đặng Trang Viễn Ngọc
Nội dung chuẩn bị của người được PVTD
NDCB
của
người
được PVTD
4 lý do
4 thông tin
DN mình sẽ LV
CV sẽ được giao
TH HĐKD của DN
MQH của DN
mức độ tâm huyết của
bản thân với CV, DN
thể hiện
sự ham học hỏi ngay từ
khi chưa bắt đầu CV
cho bản thân một tinh thần
chủ động, tự tin trong CPV
cơ hội cho bản thân chủ
động, tự tin trong cuộc PV tạo
slide 11
5.2.1.2. Nội dung chuẩn bị của người được PVTD
NDCB của người
được PVTD
chuẩn bị
Trình bày về BT
hiểu nơi sẽ LV
Hồ sơ TD: ĐXV, LLCN
tư liệu: bằng cấp, CC
Hồ sơ TD:
ĐXV, LLCN
tư liệu:
bằng cấp, CC
chuẩn bị
chuẩn bị
5.2.1.3. Nội dung chuẩn bị của người PVTD
NDCB
của
người
PVTD
Xác định ND và PPTD
Xác định YC và TCTD-MH3N:
NV-NG – NNg
Nghiệp vụ
Ngoại giao Ngoại ngữ
sơ tuyển Phỏng vấn
trực tiếp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức - Đặng Trang Viễn Ngọc
Kỹ năng Giao tiếp Nghệ thuật giao tiếp ng Trang Vi n Ng c 1 GV Đặ ễ ọ Giảng viên: Ths ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC Nguyên Trưởng Bộ Môn NN - Khoa Kinh tế ĐHQG-HCM Trưởng Khoa Việt Nam học – CĐKT-CN Đồng Nai Tổng Giám đốc - CT Cổ phần Du lịch và Giáo dục Lũy Tre – TPHCM ĐT: 091 805 7000 ng Trang Vi n Ng c 2 Email: ngoceo04@yahoo.com.vnGV Đặ ễ ọ Thuật ngữ viết tắt giao tiếp GT hoạt động giao tiếp HĐGT kỹ năng KN kỹ năng giao tiếp KNGT khách hàng KH đời sống xã hội ĐSXH khái niệm KhN nghiên cứu NC mục đích MĐ phát triển PT vai trò VT mối quan hệ MQH đời sống ĐS ngôn ngữ NN xã hội XH trang phục TP thông tin TT trang sức TS yếu tố YT thường xuyên TX nội dung ND khôngng Trangthư Viờngn Ngxuyênc KTX 3 GV Đặ ễ ọ quà tặng QT thuyết trình TTr GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1 Kỹ năng Giao tiếp Chương I: Khái quát về hoạt động giao tiếp Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh hưởng Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức 24 Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng ng Trang Vi n Ng c 4 Chương 7: Hoạt độGVng Đặ tiếp xúễc vọà chiêu đãi Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức 5.1. Tầm QT của GT trong TC KNGT trong 5.3. tổ chức 5.2. GT ứng xử GT trong TD và trong nội bộ hòa nhập với TC TC ng Trang Vi n Ng c 5 GV Đặ ễ ọ 5.1. Tầm quan trọng của GT trong tổ chức tôn trọng danh dự, mọi GT là HĐ cần thiết và không thể truyền thành thiếu trong nội bộ tổ chức thống, kỷ viên cương, đồng pháp luật tâm có kiến thức GT - ứng xử coi trọng và thường xuyên tham gia vào HĐGT ng Trang Vi n Ng c 6 GV Đặ ễ ọ GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2 Kỹ năng Giao tiếp 5.2. GT trong tuyển dụng và hòa nhập với tổ chức 5.2.1. Chuẩn bị (CB) phỏng vấn (PV) tuyển dụng (TD) GT trong tuyển dụng và hòa nhập với tổ chức 5.2.2. Hoạt động (HĐ) hòa nhập ng Trang Vi n Ng c 7 với tổ chức (TC) GV Đặ ễ ọ 5.2.1. Chuẩn bị phỏng vấn tuyển dụng 5.2.1.1. YN và TQT của PVTD 5.2.1.3. chuẩn bị (CB) 5.2.1.2. NDCB phỏng vấn (PV) NDCB của của người tuyển dụng (TD) người được PVTD PVTD ng Trang Vi n Ng c 8 GV Đặ ễ ọ Slide 7 5.2.1.1. YN và TQT của PV TD KT-tìm hiểu TT về NLĐ người SDLĐ NSDLĐ hiểu, YN và TQT bố trí, SD hợp lý nhận xét CB của PV TD về các ƯV so sánh lựa chọn đúng ng Trang Vi n Ng c 9 GVhi Đểặu mạnh–ễyếuọ của cấp dưới GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3 Kỹ năng Giao tiếp 5.2.1.2. Nội dung chuẩn bị của người được PVTD TH HĐKD của DN DN mình sẽ LV 4 thông tin MQH của DN CV sẽ được giao NDCB của người được PVTD slide 11 cho bản thân một tinh thần thể hiện mức độ tâm huyết của chủ động, tự tin trong CPV bản thân với CV, DN 4 lý do cơ hội cho bản thân chủ sự ham học hỏi ngay từ ng Trangtạo Vi n Ng c 10 động, tự tin trong cuộc PVGV Đặ ễ ọ khi chưa bắt đầu CV 5.2.1.2. Nội dung chuẩn bị của người được PVTD Hồ sơ TD: ĐXV, LLCN tư liệu: bằng cấp, CC chu ị b ẩ ẩn n bị chu Hồ sơ TD: NDCB của người Trình bày về BT ĐXV, LLCN hiểu nơi sẽ LV được PVTD tư liệu: bằng cấp, CC chuẩn bị ng Trang Vi n Ng c 11 GV Đặ ễ ọ 5.2.1.3. Nội dung chuẩn bị của người PVTD Nghiệp vụ Ngoại giao Xác định YC và TCTD-MH3N: Ngoại ngữ NV-NG – NNg NDCB của người PVTD sơ tuyển Xác định ND và PPTD Phỏng vấn ng Trang Vi n Ng c 12 GV Đặ ễ ọ trực tiếp GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4 Kỹ năng Giao tiếp 5.2.1.3. Nội dung chuẩn bị của người PVTD hồ sơ Slide 8 kiến thức sơ tuyển nhân cách NDCB của người PVTD Khả năng bù trừ và chuyên KT Giao lưu và PV trực tiếp TH hoà nhập với môn, NV CV và ĐG đồng nghiệp Kiến thức GT-ƯX và khả năng hoà nhập cộng đồng, CV của ƯV ng Trang Vi n Ng c 13 GV Đặ ễ ọ cá tính sở thích nghị lực nghị lực nghị lực 5.2.2. Hoạt động (HĐ) hòa nhập với tổ chức (TC) 5.2.2.1. Hoạt động YN và TQT hòa nhập 5.2.2.2. ND chủ yếu của của HĐ hòa với tổ chức HĐ hòa nhập với TC nhập với TC ng Trang Vi n Ng c 14 GV Đặ ễ ọ 5.2.2.1. YN và TQT của HĐ hòa nhập với tổ chức NC – học tập làm quen với CV người mới chủ động, tự tin trong CV được TD có hướng phấn đấu trong HT, RL, hạn chế va vấp và LV có KQ cần được ĐT, HD làm quen với CV, tạo cơ Tạo ấn tượng tốt đẹp ngay từ ban hội cho họ sớm hoà ng Trang Vi n Ng c 15 nhập cộng đồng mới GV Đặ đầu khiễ về ọđơn vị mới GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5 Kỹ năng Giao tiếp 5.2.2.2. ND chủ yếu của HĐ hòa nhập với TC TC và HĐ của đơn vị a. Về TC và HĐ của đơn vị b. Về bộ phận trực tiếp LV c. Về công việc cụ thể được giao ặng Trang Viễn Ngọc 16 GV Đd.Về Vcôngề quyviềnệclợciụvthà ểtráđưchợnhic giaoệm của CN a. Về TC và HĐ của đơn vị Quá trình HT và HĐ của đơn vị Qui mô và Thông tin hình thức về KH và HĐ của Về TC và HĐ bạn hàng đơn vị của đơn vị Nội qui Những lợi thế và qui định của tồn tại cần khắc đơn vị phục của đơn vị ng Trang Vi n Ng c 17 GV Đặ ễ ọ b. Bộ phận trực tiếp LV TC của phòng, MQH với các CV được ban, tổ, nhóm phòng, ban khác phân công b. Bộ phận trực tiếp LV SD các TTB Nội qui Người phụ trách, hiện có qui định của động nghiệp, ng Trang Vi n Ng c 18 GV Đặ đơn vịễ ọ cộng sự GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6 Kỹ năng Giao tiếp c. Về công việc cụ thể được giao YC, đòi hỏi Các chuẩn mực về MQH trong của CV vận hành, phục vụ phạm vi CV Về công việc cụ thể được giao Người kèm Lịch, ca LV Tiếp xúc làm cặp, HD NV hàng ngày quen với đồng ng Trang Vi n Ng c 19 GV Đặ ễ ọ nghiệp, TTB d. Về quyền lợi và trách nhiệm của CN Lương và các khoản Số ngày nghỉ Qui định về đau PC khác (nếu có) được hưởng ốm thai sản Về quyền lợi và trách nhiệm của CN Trách Các cơ hôi thăng YC về YC về nhiệm CN ng Trang Vi n Ng c 20 tiến (lương, cấp, GVKL Đ ặLĐ ễđồngọ phục với CV và chức) và VS CN TC 5.3. Giao tiếp ứng xử trong nội bộ tổ chức 5.3.1. Mong đợi của NLĐ và ứng xử của người SDLĐ GT- ƯX trong NB tổ chức 5.3.2. Mong đợi của người SDLĐ và ng Trang Vi n Ng c 21 GV Đặ ứễ ng ọxử của NLĐ GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7 Kỹ năng Giao tiếp 5.3.1. Mong đợi của NLĐ và ứng xử của Người SDLĐ thưởng nơi ăn, ở, lương 5.3.1.1. Về ĐS -VC ĐKLV, PT đi lại Mong đợi của NLĐ và ứng xử của người SDLĐ 5.3.1.2. Về ĐS-TT muốn được ng Trang Vi n Ng c 22 tôn đối xử bìnhGVyên Đặ học hễànhọ hoà nhập GĐ hạnh trọng công bằng an toàn thăng tiến cộng đồng phúc 5.3.2. Mong đợi của người SDLĐ và ƯX của NLĐ NB đoàn kết, ổn định, KDPT DN HĐ có ĐN uy tín, Mong đợi của NLĐ LĐ kỷ và ƯX của NSDLĐ thạo cương nghề nề nếp ng Trang Vi n Ng c 23 GV Đặ ễ ọ Hết chương 5 Cảm ơn đã chú ý lắng nghe! ng Trang Vi n Ng c 24 Hẹn gặp lạiGV trongĐặ ễ chuyênọ đề 6! GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_5_ky_nang_giao_tiep_trong.pdf