Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc

Một số loại câu điển hình trong NN nói

Thứ 6 các bạn sẽ thi

hết môn “Nghệ thuật

giao tiếp”!C

hiển ngôn

hàm ngôn

mệnh đề

cơ giới

tình thái

Hướng

hành động sang

người nghe

Câu

Anh nên quan tâm đến con hơn!

Giá mà tôi giúp được anh!

Tôi rất ghét những người

nói chuyện riêng trong lớp

Tôi cho rằng nói chuyện riêng

trong lớp không ổn đâu!

GV Đặng Trang Viễn Ngọc 12

4.1.3. Ngôn ngữ biểu cảm

NN biểu cảm

4.1.3.1. Đôi môi và cặp mắt

4.1.3.2. Đầu, chân tay và dáng vẻ bên ngoài

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang duykhanh 4300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc

Bài giảng Kỹ năng giao tiếp - Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - Đặng Trang Viễn Ngọc
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 Nghệ thuật
 giao tiếp
 ng Trang Vi n Ng c 1
 GV Đặ ễ ọ
 Biên soạn: Ths ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC
  Nguyên Trưởng Bộ Môn NN - Khoa Kinh tế ĐHQG-HCM
  Trưởng Khoa Việt Nam học – CĐKT-CN Đồng Nai
  Tổng Giám đốc - CT Cổ phần Du lịch và Giáo dục Lũy Tre – 
 TPHCM
 ĐT: 091 805 7000
 ng Trang Vi n Ng c 2
 Email: ngoceo04@yahoo.com.vnGV Đặ ễ ọ
 Thuật ngữ viết tắt
 giao tiếp GT hoạt động giao tiếp HĐGT
 kỹ năng KN kỹ năng giao tiếp KNGT
 khách hàng KH đời sống xã hội ĐSXH
 khái niệm KhN nghiên cứu NC
 mục đích MĐ phát triển PT
 vai trò VT mối quan hệ MQH
 đời sống ĐS ngôn ngữ NN
 xã hội XH trang phục TP
 thông tin TT trang sức TS
 yếu tố YT thường xuyên TX
 nội dung ND khôngng Trangthư Viờngn Ngxuyênc KTX 3
 GV Đặ ễ ọ
 quà tặng QT thuyết trình TTr
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 1
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 Chương I: Khái quát về hoạt động giao tiếp
 Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh
 hưởng
 Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu
 Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu - 31
 Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức
 Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng
 ng Trang Vi n Ng c 4
 Chương 7: Hoạt độGVng Đặ tiếp xúễc vọà chiêu đãi
 Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu
 4.1. 
 KN sử dụng
 NN GT
 4.4. 4.2.
 kỹ năng
 KN 
 KN GT qua giao tiếp
 điện thoại thuyết trình
 4.3.
 ng Trang Vi n Ng c 5
 GVKN Đặ trò chuyễ ệnọ
 Slide 4
 4.1. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ giao tiếp
 KN
 sử dụng
 NN GT
 4.1.1. 4.1.2. 4.1.3.
 Ngôn ngữ viết Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ biểu cảm
 ng Trang Vi n Ng c 6
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 2
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.1.1. Ngôn ngữ viết
 sử dụng ít
 nhất trong 3 NN
 quan trọng
 chủ đề thống rõ ràng
 nhất, ngôn từ Ngôn ngữ viết minh bạch
 khúc chiết làm chứng cứ
 văn phong
 nghiêm ngặt
 ng Trang Vi n Ng c 7
 GV Đtrongặ sángễ ọ
 4.1.2. Ngôn ngữ nói
 NN nói
 4.1.2.1. Ngữ âm
 4.1.2.2. Ngôn từ
 ng Trang Vi n Ng c 8
 4.1.2.3. MộGVt Đsặố loại câuễ điọển hình trong NN nói
 4.1.2.1. Ngữ âm
 Âm điệu
 phong phú:
 mềm#cứng
 Nhịp điệu Giai điệu
 Ngữ âm
 khoan # nhặt phù hợp
 Ngữ điệu:
 bổng # trầm
 ng Trang Vi n Ng c 9
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 3
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.1.2.2. Ngôn từ
 dùng từ đẹp
 nhã, dung dị
 dùng từ tránh từ mạnh
 Ngôn từ
 trang trọng hạn chế từ không
 dùng từ
 thân mật
 ng Trang Vi n Ng c 10
 GV Đặ ễ ọ
 4.1.2.3. Một số loại câu điển hình trong NN nói
 Thứ 6 các bạn sẽ thi Hướng
 hết môn “Nghệ thuật hành động sang
 giao tiếp”!C người nghe
 Anh nên quan tâm đến con hơn! Tôi rất ghét những người
 nói chuyện riêng trong lớp
 Câu
 mệnh đề
 hiển ngôn
 cơ giới
 hàm ngôn
 tình thái
 Tôi cho rằng nói chuyện riêng
 Giá mà tôi giúp được anh! trong lớp không ổn đâu!
 ng Trang Vi n Ng c 11
 GV Đặ ễ ọ
 4.1.3. Ngôn ngữ biểu cảm
 NN biểu cảm
 4.1.3.1. Đôi môi và cặp mắt
 ng Trang Vi n Ng c 12
 4.1.3.2. GVĐ ầĐuặ , chân tayễ vọà dáng vẻ bên ngoài
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 4
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.1.3.1. Đôi môi và cặp mắt
 NN sinh động
 nhất, giá trị nhất
 SD nhiều nhất
 đôi môi
 cặp mắt
 nhận biết tính cách
 ng Trang Vi n Ng c 13
 GV Đcặảm xúc, tâmễ ọhồn
 4.1.3.2. Đầu, chân tay và dáng vẻ bên ngoài
 hỗn xược
 cử chỉ đẹp
 chững chạc
 nghênh ngang
 đầu
 tư thế chân-tay hành vi
 dáng vẻ
 gian trá
 vi phạm
 ngd áTrangng vViẻn Ng c 14
 GV Đặ ễ ọ khúm núm
 đoan trang
 4.2. Kỹ năng thuyết trình
 KN
 thuyết trình
 4.2.1. 4.2.2. 4.2.3.
 Chuẩn bị Thực hiện Kết thúc
 thuyết trình thuyết trình bài thuyết trình
 ng Trang Vi n Ng c 15
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 5
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.2.1. Chuẩn bị thuyết trình
 Không chuẩn bị
 Chuẩn bị là chuẩn bị cho
 thuyết trình thất bại
 4.2.1.3. 4.2.1.4.
 4.2.1.1 4.2.1.2.
 Chuẩn bị Chuẩn bị
 Tìm hiểu Chuẩn bị
 tư tưởng môi trường
 đối tượng nội dung
 tâm lý hỗ trợ
 ng Trang Vi n Ng c 16
 GV Đặ ễ ọ
 4.2.1.1. Tìm hiểu đối tượng thuyết trình
 đầy đủ - hạn chế
 khả năng
 già - trẻ
 lứa tuổi tìm hiểu
 trình độ
 giới tính đối tượng
 cao – thấp
 có - không
 ngnhu Trangc ầViun Ng c 17
 GV Đặ ễ ọ
 4.2.1.2. Chuẩn bị nội dung
 mục đích
 thời lượng nội dung nội dung chính
 ví dụ minh họa
 ng Trang Vi n Ng c 18
 GVcông Đặ cụ hỗễ trợọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 6
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.2.1.3. Chuẩn bị tư tưởng tâm lý
 tài liệu
 tư liệu
 (hành trang)
 đầu tư
 bình tĩnh tư tưởng
 thời gian
 tự tin tâm lý
 thích hợp
 trang phục
 ng Trang Vi n Ng c 19
 GV Đặ phù hợpễ ọ
 4.2.1.4. Chuẩn bị môi trường hỗ trợ
 người giúp việc
 không gian Môi
 cơ sở vật chất
 ánh sáng trường
 trang thiết bị
 ng Trang Vi n Ng c 20
 GV Đặ ễ ọ
 4.2.2. Thực hiện thuyết trình
 Thực hiện
 thuyết trình
 4.2.2.2. 4.2.2.3.
 4.2.2.1.
 Đồng cảm giao hòa Sử dụng NN
 Tạo ấn tượng
 tạo sự chú ý và thiết bị hỗ trợ
 ban đầu
 cho người nghe
 NN
 mic
 công cụ khác
 ng Trang Vi n Ng c 21
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 7
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.2.3. Kết thúc bài thuyết trình
 Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu Hết chương 4
 4.1. 
 KN sử dụng Kết thúc
 NN GT Bài
 thuyết trình
 4.4. 4.2.
 kỹ năng
 KN 
 KN GT qua giao tiếp
 điện thoại thuyết trình
 Cảm ơn đã chú ý lắng nghe!
 4.3.
 KN trò chuyện
 4.2.3.3. 4.2.3.5.
 4.2.3.1. 4.2.3.4.
 những điều chào
 tóm tắt 4.2.3.2. cảm ơn
 có cánh: tạm biệt
 những nhận TT sự có mặt
 hy vọng hẹn gặp lại
 ý chính phản hồi và chú ý
 ngn Trangảy n Viở n Ng c trong22chuyên
 của BTT GV Đặ ễ ọ lắng nghe
 phát triển  đề tiếp theo
 10 điều cần nhớ
 1. Nắm rõ nguyên tắc thuyết trình
 2. Tính thời gian hợp lý
 3. Nội dung phù hợp
 4. Làm bài thuyết trình thêm hấp dẫn
 5. Lập dàn ý
 6. Luyện nói thật to
 7. Dẹp bỏ sự run sợ
 8. Sôi nổi và nồng nhiệt
 9. Nghĩ về tất cả câu hỏi có thể bị hỏi
 ng Trang Vi n Ng c 23
 GV Đặ ễ ọ
 10. Tôn trọng người nghe
 08 năng lực cần rèn luyện
 1. Tim nhiệt tình
 2. Óc thông minh
 3. Mắt tinh
 4. Tai thính
 5. Chân năng động
 6. Tay mở rộng
 7. Miệng nở nụ cười
 ng Trang Vi n Ng c 24
 GV Đặ ễ ọ
 8. Người đầy công cụ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 8
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 03 bí quyết thuyết trình thành công
 1. Lập dàn ý chi tiết
 2. Chuẩn bị dụng cụ và tập SD
 3.ng Th Trangực Vitậnp Ngvàc SD PT hỗ trợ 25
 GV Đặ ễ ọ
 4.3. Kỹ năng trò chuyện
 KN
 trò chuyện
 4.3.3.
 4.3.2.
 4.3.1. Kết thúc câu chuyện
 Diễn biến
 Mở đầu câu chuyện và chia tay
 cuộc trò chuyện
 ng Trang Vi n Ng c 26
 GV Đặ ễ ọ
 4.3.2. Diễn biến cuộc trò chuyện
 Diễn biến
 trò chuyện
 4.3.2.2.
 4.3.2.1. Lắng nghe và 4.3.2.3
 Chủ động đối đáp đối đáp
 dẫn dắt câu chuyện khi trò chuyện
 Lắng nghe người Đối đáp khi trò
 nói chuyện chuyện
 ng Trang Vi n Ng c 27
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 9
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 4.3.3. Kết thúc câu chuyện và chia tay
 Kết thúc
 câu chuyện và chia tay
 4.3.3.1. 4.3.3.2.
 Chọn thời điểm kết thúc
 cuộc trò chuyện Nói lời chia tay
 ng Trang Vi n Ng c 28
 GV Đặ ễ ọ
 Slide 5
 4.4. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại
 KNGT qua
 điện thoại
 4.4.1. 4.4.2. 4.4.3. 4.4.4.
 Đặc thù GT KNGT - ứng xử KN SD Một số PT TTLL
 qua điện thoại qua điện thoại điện thoại thông dụng
 ng Trang Vi n Ng c 29
 GV Đặ ễ ọ
 4.4.4. Một số phương tiện TTLL thông dụng Slide 5
 PT TTLL
 ng Trang Vi n Ng c 30
 GV Đặ ễ ọ
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 10
Kỹ năng Giao tiếp - C4
 Hết chương 4
 Cảm ơn đã chú ý lắng nghe!
 ng Trang Vi n Ng c 31
 Hẹn gặp lạiGV trongĐặ ễ chuyênọ đề 5!
GV Đặng Trang Viễn Ngọc 11

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_nang_giao_tiep_chuong_4_mot_so_ky_nang_giao_tie.pdf