Bài giảng Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàng
Khách hàng
Khái niệm chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
Khách hàng
Khái niệm chăm sóc khách hàng
Kỹ năng chăm sóc khách hàng
Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng chăm sóc khách hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng chăm sóc khách hàng
ng thức thanh toán Giờ mở cửa 42 Phát triển dịch vụ 43 Khách hàng mua gì? Giải pháp Cảm giác 44 Khách hàng mua gì? Người bán hàng 45 Yếu tố con người Thái độ phục vụ Kỹ năng phục vụ Trình độ người phục vụ 46 47 Bạn Bàn Ban Bán T T Mức độ thõa mãn KH 48 SPCốt lõi Quá trình và hỗ trợ Thực hiện Tương tác với doanh nghiệp Các yếu tố cảm giác Khách hàng không mua sản phẩm, dịch vụ mà mua giải pháp cho vấn đề của họ. 49 Chăm sóc khách hàng Khái niệm Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng 50 Chăm sóc khách hàng Khách hàng Khái niệm chăm sóc khách hàng Kỹ năng chăm sóc khách hàng Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 51 Kỹ năng chăm sóc KH Yêu cầu đối với nhân viên CSKH Giao dịch qua điện thoại Giao dịch với khách hàng hay than phiền 52 Yêu cầu đối với CSKH Sáng tạo Nhiệt tình Có kế hoạch Hiểu biết sâu về công ty và đối thủ Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ 53 Yêu cầu đối với CSKH Thấu hiểu khách hàng Giao tiếp tốt Biết lắng nghe Biết cách thuyết phục Biết cách kết thúc 54 Yêu cầu đối với CSKH Hình thức phù hợp Hiểu tâm lý khách hàng Thái độ hoà nhã, lịch sự Nhanh nhẹn Bán được hàng 55 Nguyên nhân thất bại Thiếu tính sáng tạo 55% Kế hoạch, tổ chức tồi 39% Thiếu hiểu biết về sản phẩm 37% Thiếu nhiệt tình 31% Thiếu quan tâm khách hàng 30% 56 Nguyên nhân thất bại Thiếu đào tạo bài bản 23% Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng 20% Thiếu hiểu biết thị trường 19% Thiếu kiến thức về công ty mình 16% Thiếu kiểm soát chặt chẽ 9% 57 Yếu tố con người trong CSKH 58 Năng lực Competence Hành vi Behavior Thái độ Attitude Tam giác yêu cầu 59 ASK Kiến thức ( Knowledge ) Kỹ năng ( Skills ) Thái độ ( Attitude ) CSKH thành công 80%: Thái độ Nhiệt tình Kiên trì 20%: Kỹ năng và kiến thức Kỹ năng chuyên môn Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường 60 Tiêu chuẩn hàng đầu của người dịch vụ khách hàng là thái độ tốt , rồi mới đến kinh nghiệm, trình độ, diện mạo. Các tiêu chuẩn sau đều có thể nâng cao nếu có thái độ tốt. 61 Thái độ Cử chỉ Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm Ngoại hình Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp 62 Muốn trở thành nhà chuyên nghiệp trước tiên trông phải giống chuyên nghiệp 63 Thái độ Tự phân tích Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục. Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn? Tránh tranh luận Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại 64 Ta cần thắng hay thành công? 65 Thái độ Nhiệt tình Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có Tin tưởng Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình Là xương sống của nhiệt tình Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả 66 Thái độ Thành thật và trung thực Trình bày gợi ý của bạn thành thật Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được Sử dụng thời gian Thời gian là tiền bạc Sử dụng cẩn thận và khôn khéo 67 Thái độ Khả năng lắng nghe Nói là gieo nghe là gặt Hãy chú ý lắng nghe khách hàng Kiên trì KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ Không để họ từ chối một cách dễ dàng 68 Thành công trong bán hàng: Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp xúc với khách hàng tiềm năng Chứ không chỉ phát sinh từ quá trình tiếp xúc với khách hàng 69 Không biết cười, đừng bán hàng. 70 Kỹ năng chăm sóc KH Yêu cầu đối với nhân viên CSKH Giao dịch qua điện thoại Giao dịch với khách hàng hay than phiền 71 Giao dịch qua điện thoại Chào và cho người gọi biết tên ta Cười trong khi nói qua điện thoại Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin Hướng người gọi đến vấn đề chính 72 Giao dịch qua điện thoại Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi Giữ giọng nói, âm điệu, cường độ tự nhiên Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận Chào hoặc cảm ơn người gọi để kết thúc 73 Giao dịch qua điện thoại 74 NÊN Trả lời ngay khi có chuông Nêu tên doanh nghiệp Nêu tên người nhận điện Tập trung lắng nghe Có sẵn thông tin cần thiết Tìm cách giải quyết KHÔNG NÊN Để chuông lâu Chỉ nói “Alô” Vừa nghe vừa làm việc khác Không ghi chép Quên lời hứa Người gọi giận dữ Dành thời gian cho họ xả giận Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết Uống một cốc nước trước khi làm việc khác 75 Kỹ năng chăm sóc KH Yêu cầu đối với nhân viên CSKH Giao dịch qua điện thoại Giao dịch với khách hàng hay than phiền 76 Sự không hài lòng của KH Ta nhận được than phiền của 4% số KH không hài lòng về dịch vụ 1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải 1 KH có vấn đề sẽ nói với 9-10 người 13% KH có vấn đề sẽ nói cho hơn 20 người Theo: Technical Assistance Research Program (TARP) 77 Sự không hài lòng của KH 1 KH có vấn đề được giải quyết sẽ nói với 5ng KH than phiền hay tiếp tục mua hàng: 54 - 70%: nếu vấn đề được giải quyết 95%: nếu vấn đề được giải quyết nhanh chóng Theo: Technical Assistance Research Program (TARP) 78 Chi phí trung bình để có một khách hàng mới là 118,16$ Chi phí trung bình để giữ một khách hàng chỉ là 19,76$ 79 ∕ 1 6 Mua danh 3 vạnBán danh 3 đồng 81 Tại sao khách hàng bỏ ta? 82 Mỗi khi để mất một khách hàng, bạn sẽ đánh mất thêm 250 khách hàng tiềm năng khác nữa. 83 Tức nhất là nó không tức 84 Luật dịch vụ khách hàng Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng Điều 2: Nếu mảy may có ý nghĩ khác, hãy xem lại điều một 85 Đến với nhau chỉ là sự khởi đầuLàm việc cùng nhau là sự tiến bộGiữ được nhau mới là thành công Henry Ford 86 Thực hiện chăm sóc KH Kiểm tra mức độ thỏa mãn của KH Tìm nguyên nhân kiếm khuyết Xử lý nguyên nhân 87 Công cụ kiểm tra độ thỏa mãn Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng Hội nghị khách hàng Sổ góp ý của khách hàng Doanh số 88 Tìm kiếm nguyên nhân Sơ đồ tư duy Sơ đồ xương cá Các phân tích khác 89 Sơ đồ tư duy 90 Phàn nàn của khách hàng Kết quả Lý do Nhân sự liên quan Bằng cách Đào tạo nội bộ Nhân sự dịch vụ Lái xe Các dịch vụ trợ giúp Thay đổi SP Thông tin Trong cùng một ngày Tiếp xúc trực tiếp E-mail Thư Điện thoại Trong vòng một tuần Dịch vụ tồi Không tốt Chậm trễ Chất lượng tồi Hư hỏng Lỗi Trợ lý bán hàng Sửa đổi quá trình Thu ngân Sơ đồ xương cá 91 Nhân viên không áp dụng những phương pháp mới đã được đào tạo Đào tạo Chức vụ Địa điểm làm việc Người phụ trách nhóm Nhiều lý thuyết Giảng viên Thiếu kinh nghiệm Nhiều lý thuyết Quá khó Năng lực Nhiệm vụ Phong cách Thái độ Sơ đồ xương cá 92 Thiếu kỹ năng quản lý Các nhà quản lý thiếu kinh nghiệm Thiếu người cung cấp dịch vụ/ các dịch vụ thích hợp Địa điểm làm việc Các nhà quản lý ít được đào tạo chính thức Các nhà QL được thuê theo các mối quan hệ hơn là theo năng lực của họ Thanh toán / khuyến khích Giới hạn về việc tiếp cận với thông tin và phương tiện truyền thông Bị giới hạn/ không được tiếp cận với môi trường bên ngoài Không được đào tạo trước đó Thiếu đào tạo Đào tạo nhiều lý thuyết, không phù hợp Chất lượng đào tạo kém Thiếu kinh phí đào tạo Không biết các dịch vụ có sẵn Trước đây thiếu nhu cầu về dịch vụ này Số lượng các nhà cung cấp ít Cung cấp dịch vụ chất lượng kém Điều kiện lao động Nâng cao tay nghề CN Chỉ có một vài dịch vụ đào tạo thích hợp Xử lý nguyên nhân Tính năng của hệ thống Kỹ năng của nhân viên 93 Hành động Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể Giao tiếp bằng ánh mắt với KH Mỉm cười với KH Phá tan bầu không khí tẻ nhạt Để KH làm điều gì đó 94 Hành động Lắng nghe khách hàng nhiều hơn Khen ngợi cởi mở và chân thành Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt động Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng” Giữ nơi làm việc ngăn nắp 95 Hành động Gửi thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH Khích lệ sự cố gắng của khách hàng Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật Trích hoa hồng cho giới thiệu khách Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng 96 Hành động Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh Giữ liên lạc thường xuyên Nghiên cứu thêm về khách hàng Đề nghị khách hàng giới thiệu Tạo mạng lưới khách hàng Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh 97 KH than phiền thường muốn: Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc Làm cho người khác hiểu nguyên nhân Nhận được đền bù và bồi thường Được xử lý vấn đề nhanh chóng 98 KH than phiền thường muốn: Tránh được những bất tiện về sau Được đối xử tôn trọng Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn đề Được đảm bảo vấn đề sẽ không xảy ra nữa 99 Xử lý lời than phiền của KH Nên Lắng nghe Tỏ ra thông cảm Tập trung nỗ lực để tìm cách giải quyết vấn đề Không nên Bào chữa Tranh cãi Cố gắng xoa dịu sự tức giận của khách hàng 100 Tách vấn đề ra khỏi cá nhân 101 102 Vấn đề Hợp tác Chỳng ta Khỏch hàng Xử lý than phiền của KH Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc động Lắng nghe ý kiến của khách hàng Không phủ nhận cảm xúc của KH Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng 103 Xử lý than phiền của KH Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp Hành động Các bước tiếp theo 104 Một bồ cái lý không bằng một tí cái tình 105 Chăm sóc khách hàng Khách hàng Khái niệm chăm sóc khách hàng Kỹ năng chăm sóc khách hàng Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện 106 Vai trò của nhà quản lý 107 Xây dựngvăn hóa CSKH Thiết lậpchuẩn mực Xây dựnghệ thống Hướng vềKhách hàng S-M-A-R-T Chất lượngtoàn diện Lãnh đạo làm gì để CSKH Để mọi người cùng lập ý tuởng chủ đạo CSKH Súc tích, Rõ ràng, Độc đáo Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn Giáo dục thái độ làm việc cho nhân viên Đào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên Giải thích những điều cấm kỵ nên tránh 108 Lãnh đạo làm gì để CSKH Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên Đảm bảo nhân viên có đủ dụng cụ làm việc Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt Làm phong phú thêm công việc của NV Khen thưởng hành động đúng trong CSKH 109 Đánh giá nhân viên Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng Giám đốc Nhân viên 1. Đánh giá cao vì công việc tốt 8 1 2. Đặt mình trong các tình huống 10 2 3. Giúp đỡ những vấn đề riêng tư 9 3 4. Đảm bảo nghề nghiệp 2 4 5. Lương cao 1 5 110 Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989 Đánh giá nhân viên Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng Giám đốc Nhân viên 6. Công việc thú vị 5 6 7. Có khả năng được thăng tiến 3 7 8. Sự trung thành đối với cty, lãnh đạo 6 8 9. Điều kiện làm việc tốt 4 9 10. Nguyên tắc tế nhị 7 10 111 Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989 Công ty định hướng nội bộ 112 Nhõn viờn trực tiếp Giỏm sỏt viờn Quản trị viờn CEO Khỏch hàng Công ty định hướng nội bộ Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu 113 Công ty định hướng nội bộ Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm Quyết định không có ý kiến người giao dịch Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn 114 Công ty định hướng KH 115 Nhõn viờn trực tiếp Khỏch hàng Quản trị viờn / Giỏm sỏt viờn CEO/ Quản trị viờn cao cấp Công ty định hướng KH Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên Đào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật 116 Công ty định hướng KH Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ Quyết định có tham gia của người giao dịch Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài 117 Quản lý để thỏa mãn KH 118 + Cam kết - Commitment Khả năng - Abilities Quan tâm - Attention Trao đổi tt - Communication Chuẩn mực - Standard Chi tiết - Detail Xuất sắc - Excellence + + + + = Sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao Thoả mãn khách hàng toàn diện Công thức chuỗi chất lượng CASCADE Cam kết Bắt đầu từ cấp cao nhất Xây dựng với sự tham gia của mọi người Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt để 119 Khả năng Các kỹ năng cần thiết để đạt các chuẩn mực: Sử dụng thiết bị Chuẩn bị báo cáo Xử lý than phiền của khách hàng Làm sạch, đẹp văn phòng 120 Chuẩn mực Những chuẩn mực phải đạt Được đặt ra và đo lường được Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người Mức độ đáp ứng hiện tại Công việc ảnh hưởng gì đến người khác 121 Thông tin Thông tin hai chiều Đưa ra chỉ dẫn rõ ràng Tiếp nhận thông tin và hồi đáp Đảm bảo thông tin thông suốt Công việc đòi hỏi gì Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài) Khi nào phải hoàn thành công việc Tại sao phải làm việc đó 122 Quan tâm đến chi tiết Hoạch định chiến lược CSKH Kiểm soát các quy trình, chức năng Lập kế hoạch chi tiết Thực hiện công việc tỉ mỉ 123 Dịch vụ tuyệt hảo Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ Tạo ra những khách hàng trung thành Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm 124 CASCADEtạo nên sự tuyệt hảo của dịch vụ khách hàng 125 Giá trị đối với KH Giá cả Dễ tiếp cận Khả năng lựa chọn Nhân viên Thông tin Đồng hành Phương tiện Quan hệ Cách đối xử riêng ấn tượng mạnh Cộng đồng Ký ức 126 Lợi ích khi KH quay lại Tìm KH mới tốn kém chi phí KH mua nhiều hơn: tăng giá trị Họ có được sự thoải mái khi giao dịch Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp Đỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ 127 Lợi ích khi KH quay lại ít nhạy cảm với giá Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi Làm chương trình marketing hiệu quả hơn Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn 128 129 Giá trị Thỏa mãn KH quay lại Trung thành Tiếp tục mua Danh tiếng Tăng giá trị Giai đoạn phát triển Marketing Công cụ Chiến lược Dịch vụ Văn hóa 130 Marketing như Công cụ Marketing Mix Sản phẩm Quảng cáo Xúc tiến Phân phối Giá 131 Marketing như Chiến lược Thấu hiểu KH Phân đoạn Đa dạng hóa Lợi thế cạnh tranh Định vị 132 Marketing như Dịch vụ Công nghiệp dịch vụ Giao dịch với KH Chất lượng dịch vụ 133 Marketing như Văn hóa Quan hệ KH KH quay lại Giá trị của KH Danh tiếng Giá trị của cổ đông 134 Chăm sóc khách hàng Khách hàng Khái niệm chăm sóc khách hàng Kỹ năng chăm sóc khách hàng Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện 135 Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ trong văn hóa và niềm tin của công ty. Ta không thể áp dụng chăm sóc khách hàng như một giải pháp tình thế. Andrew Brown (1989) 136 Mậu dịch & Dịch vụ 137
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_cham_soc_khach_hang.ppt