Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp

2.1 Định nghĩa thuật ngữ

2.2 Các tactics giải quyết tính sẳn sàng ₫ể dùng

2.3 Các tactics giải quyết tính dễ sử dụng (Usability)

2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)

2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất

2.6 Các tactic giải quyết an ninh

2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược

2.8 Kết chương

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang xuanhieu 3860
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp

Bài giảng Kiến trúc phần mềm - Chương 2: Các tactic - Nguyễn Trung Hiệp
an mạnh tới tiên ₫oán các thay ₫ổi chờ ₫ợi (ta dùng các 
 thay ₫ổi này làm cơ sở cho việc phân rã).
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 35
2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)
Duy trùy các interface luôn tồn tại
‰ Cú pháp của B phụ thuộc vào interface của A : duy trì interface 
 của A sẽ làm B không thay ₫ổi.
‰ Sựổn ₫ịnh interface : tách interface với sự hiện thực nó
‰ Cách hiện thực tactic
 ƒ thêm interface
 ƒ thêm adapter
 ƒ cung cấp stub cho A
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 36
2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)
Hạn chế các ₫ường liên lạc
‰ hạn chế số module dùng chung data với A (A cần thay ₫ổi)
 ƒ hạn chế số module mà dùng dữ liệu do A cung cấp
 ƒ hạn chế số module mà cung cấp dữ liệu cho A dùng.
-> giảm ₫ược hiệu ứng lan truyền
‰ -sản xuất/tiêu dùng dữ liệu sẽ tạo ra sự phụ thuộc.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 37
2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)
Dùng phần tử trung gian
‰ B phụ thuộc A theo các cách khác hơn ngữ nghĩa :
 ƒ có thể tạo ra phần tử trung gian ₫ể quản lý sự phụ thuộc
 ƒ data (cú pháp), dịch vụ (cú pháp), vị trí của A, sự tồn tại của A
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 38
2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)
Trì hoản thời gian liên kết
‰ sự quyết ₫ịnh liên kết A vào hệ thống thực thi ở những thời ₫iểm 
 khác nhau.
‰ Liên kết tại thời ₫iểm chạy :
 ƒ hệ thống ₫ã chuẩn bị ₫ể làm việc liên kết này.
 ƒ tất cả bước kiểm thử và phân tán ₫ã hoàn thành rồi
 ƒ hỗ trợ người dùng ₫ầu cuối/admin làm các thiết lập hay cung 
 cấp input mà ảnh hưởng ₫ến hành vi.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 39
2.4 Các tactic về tính thay ₫ổi ₫ược (Modifiability)
Các tactic mà ảnh hưởng tại thởi ₫iểm load/chạy
‰ ₫ăng ký tại thời gian chạy : hoạt ₫ộng plug-and-play, nỗ lực hơn 
 ₫ể quản lý việc ₫ăng ký
‰ file cấu hình : thiết lập các thông số tại thời ₫iểm bắt ₫ầu
‰ ₫a xạ : liên kết muộn các lời gởi thông ₫iệp
‰ Thay thế thành phần : liên kết tại thời ₫iểm load
‰ sự ₫ính vào các giao thức ₫ã ₫ịnh nghĩa : liên kết tại thời ₫iểm 
 chạy các process ₫ộc lập.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 40
 2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
 ‰ Mục tiêu : tạo ₫áp ứng với sự kiện tới hệ thống trong khoảng thời 
 gian ràng buộc.
 ‰ event : ₫ơn hay dòng (stream) : thông báo ₫ến, hết giờ, sự thay 
 ₫ổi trạng thái có ý nghĩa,...
 ‰ Độ trễ : khoảng thời gian từ lúc sự kiện xảy ra tới lúc có ₫áp ứng 
 với nó.
 ‰ sự kiện ₫ến : hệ thống xử lý nó hay giam việc xử lý.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 41
 2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
 Hiệu suất
Các sự
 Xin tài nguyên Quản lý tài nguyên Trọng tài tài nguyên
kiện tới Đã ₫áp ứng
 trong thời gian 
 Chính sách lập lịch xác ₫ịnh
 Tăng hiệu quả tính Tạo sự ₫ồng thời
 Giảm chí phí tính Quản lý các copy
 Quản lý tốc ₫ộ event Tăng tài nguyên có sẵn
 Kiểm soát ần số lấy mẫu
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 42
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Tactic xin tài nguyên
‰ Nguồn gốc của việc xin gài nguyên : dòng sự kiện tới
‰ Các tính chất xin :
 ƒ thời gian giữa các sự kiện trong dòng tài nguyên (request vào 
 dòng thường xuyên ra sao)
 ƒ mỗi request dùng ₫ược bao nhiêu % của từng tài nguyên
‰ Tactic giảm ₫ộ trễ
 ƒ giảm tài nguyên cần dùng
 ƒ giảm số sự kiện ₫ược xử lý
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 43
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Giảm số tài nguyên cần dùng
‰ gia tăng sự kiệu quả tính toán
 ƒ việc xử lý liên quan ₫ến giải thuật -> cải tiến giải thuật
 ƒ có thể trao ₫ổi tài nguyên với process khác
‰ giảm chi phí tính toán
 ƒ nếu không có request nào cần tài nguyên -> cần giảm thiểu 
 nhu cầu tính toán của nó.
 ƒ loại bỏ các phần tử trung gian
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 44
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Giảm số sự kiện ₫ược xử lý
‰ quản lý tốc ₫ộ xảy ra sự kiện : giảm tần số lấy mẫu cho việc giám 
 sát các biến môi trường
‰ kiểm soát tần số lấy mẫu : nếu không cần kiểm soát sự xuất hiện 
 của các sự kiện ₫ược tạo ra từ ngoài thì các request ₫ợi có thể 
 ₫ược lấy mẫu ở tần số thấp hơn (có thể mất request)
‰ hạn chế thời gian thi hành : giới hạn cận trên thời gian thi hành 
 ₫ược dùng cho mỗi sự kiện
‰ hạn chế kích thước hàng ₫ợi : kiểm soát số max các sự kiện ₫ến 
 hàng ₫ợi.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 45
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Quản lý tài nguyên
‰ tạo ra sự ₫ồng thời : xử lý các request ₫ồng thời 
 ƒ các dòng sự kiện khác nhau ₫ược xử lý trên các thread khác 
 nhau (tạo thêm thread khi cần)
 ƒ cân bằng tải
‰ duy trì nhiều copy của 1 dữ liệu và sự tính toán : cache và ₫ồng bộ
 hóa
‰ gia tăng tài nguyên sẳn sàng dùng : nếu các processor và mạng 
 nhanh hơn, thì sẽ có thêm processor và bộ nhớ
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 46
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Trọng tài phân xử tài nguyên
‰ Tranh chấp tài nguyên -> cần lập lịch dùng tài nguyên
‰ mục tiêu kiến trúc :
 ƒ hiểu các tính chất của mỗi việc dùng tài nguyên và chọn lựa 
 lịch thích hợp
 ƒ hiểu tiêu chí có thể mâu thuẩn trong việc lập lịch và hiệu ứng 
 của tactic ₫ược chọn
‰ chính sách lập lịch
 ƒ gán quyền ưu tiên
 ƒ dispatching
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 47
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Lập lịch
‰ cho cái gì ? mạng, buffer, processor
‰ tiêu chí cạnh tranh nhau trong lập lịch
 ƒ dùng tài nguyên tối ưu
 ƒ ₫ộ quan trọng của request
 ƒ tối thiểu số tài nguyên ₫ược dùng
 ƒ tối thiểu ₫ộ trễ
 ƒ tối ₫a hiệu năng
 ƒ phòng ngừa tình trạng bảo hòa ₫ể ₫ảm bảo sự công bằng
‰ dispatching có thể xảy ra chỉ khi tài nguyên ₫ược gán ₫ang sẵn 
 sàng
 ƒ pre-empty có thể xảy ra
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 48
2.5 Các tactic giải quyết hiệu suất
Các chính sách lập lịch
‰ FIFO : Ok nếu tất cả request có cùng ₫ộ quan trọng và dùng cùng 
 1 khoảng thời gian thi hành.
‰ dựa vào quyền ưu tiên cố ₫ịnh. Quyền ưu tiên dựa vào :
 ƒ ₫ộ quan trọng ngữ nghĩa (₫ặc thù của lĩnh vực)
 ƒ ₫ều ₫ều tốc ₫ộ (stream tuần hòan, period 1 ngắn hơn)
 ƒ ₫ều ₫ều deadline (deadline thời gian thực, deadline 1 ngắn 
 nhất
‰ dựa vào quyền ưu tiên ₫ộng
 ƒ round dobin
 ƒ deadline ngắn nhất ₫ược chọn ₫ầu tiên.
‰ lập lịch tĩnh
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 49
2.6 Các tactic giải quyết an ninh
‰ Mục tiêu : ngăn chặn tấn công, phát hiện tấn công, phục hồi sau 
 tấn công
‰ Mổ xẻ sự phòng chống cho nhà cửa
 ƒ khóa cửa
 ƒ cảm biến ₫ối tượng di ₫ộng
 ƒ bảo hiểm
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 50
 2.6 Các tactic giải quyết an ninh
 An ninh
 Hệ thống phát 
 hiện, ngăn 
 Ngăn chặn tấn công Phát hiện tấn công Phục hồi sau tấn công
Tấn công chặn
 hay phục hồi 
 Xác nhận user
 Phát hiện sự xâm nhập Nhận dạng sau tấn công
 Cho phép user
 Duy trì data mật
 Duy trì tính toàn vẹn
 Hạn chế bùng nỗ Phục hồi Audit trail
 Hạn chế truy xuất xem Availability
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 51
 2.6 Các tactic giải quyết an ninh
 Ngăn chặn tấn công
 ‰ Xác nhận người dùng : dùng account, password, password chỉ
 dùng 1 lần, xác nhận số, id sinh trắc học.
 ‰ cho phép ngời dùng : dùng các mẫu kiểm soát việc truy xuất 
 (ACL)
 ‰ duy trì ₫ộ mật dữ liệu : mã hóa dữ liệu và ₫ường liên lạc
 ‰ duy trì tính toàn vẹn : checksum, hash ₫ưa ₫ến help
 ‰ hạn chế sự bùng nổ : số dịch vụ hạn chế trên mỗi host
 ‰ hạn chế việc truy xuất : bức tường lửa, DMZ
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 52
2.6 Các tactic giải quyết an ninh
Phát hiện tấn công
‰ hệ thống phát hiện sự xâm phạm
 ƒ so sánh mẫu lưu lượng trên mạng với database
 ƒ misuse -> mẫu ₫ược so sánh với các mẫu tấn công ₫ã biết 
 trong quá khứ.
 ƒ bất thường -> mẫu ₫ược so với chính baseline quá khứ của nó
 ƒ thanh lọc : protocol, cờ TCP, kích thước payload, ₫ịa chỉ, chỉ
 số port.
 ƒ phải có : cảm biến ₫ể phát hiện tấn công, người quản lý việc 
 liên hợp các cảm biến, database chứa sự kiện ₫ể phân tích, 
 tool ₫ể phân tích và lập báo cáo offline, console kiểm soát ₫ể
 hiệu chỉnh các hoạt ₫ộng phát hiện xâm phạm
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 53
2.6 Các tactic giải quyết an ninh
Các phần tử phát hiện sự xâm phạm
 ƒ cảm biến ₫ể phát hiện xâm phạm
 ƒ người quản lý việc liên hợp các cảm biến
 ƒ database chứa sự kiện ₫ể phân tích sau
 ƒ tool ₫ể phân tích và lập báo cáo offline
 ƒ console kiểm soát ₫ể hiệu chỉnh các hoạt ₫ộng phát hiện xâm 
 phạm.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 54
2.6 Các tactic giải quyết an ninh
Phục hồi sau khi bị tấn công
‰ các tactic ₫ể phục hồi trạng thái
 ƒ phục hồi về trạng thái nhất quán từ trạng thái không nhất quán 
 : tactic giải quyết tính sẵn sàng ₫ể dùng
 ƒ copy dư thừa dữ liệu quản trị hệ thống : password, ACL, dịch 
 vụ "domain name", dữ liệu cá nhân người dùng
‰ các tacitc ₫ể nhận dạng kẻ tấn công
 ƒ cho các mục ₫ích ngăn chặn và trừng phạt
 ƒ duy trì "audit trail"
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 55
2.6 Các tactic giải quyết an ninh
Audi trail
‰ bản copy mỗi giao tác tác ₫ộng tới dữ liệu trong hệ thống + thông 
 tin nhận dạng
‰ có thể dùng ₫ể
 ƒ theo dõi các hoạt ₫ộng của 1 kẻ tấn công
 ƒ hỗ trợ sự không thể từ chối : cung cấp sự hiển nhiên về 1 
 request cụ thể ₫ã ₫ược thực hiện.
 ƒ hỗ trợ việc phục hồi hệ thống
‰ các mục tiêu tấn công thông thường : nên ₫ược duy trì trong thứ tự
 tin cậy
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 56
 2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
 ‰ mục tiêu : cho phép kiểm thử dễ dàng hơn khi 1 vài tăng cường về
 phần mềm ₫ã hoàn thành.
 ‰ việc tăng cường tính có thể kiểm thử ₫ược không phải quá lớn lao 
 nhưng rất có giá trị : 40% chi phí phát triển phần mềm
 ‰ kiểm thử hệ thống ₫ang chạy (không phải ₫ang thiết kế)
 ‰ công cụ kiểm thử : 
 ƒ SW mà cung cấp input cho SW cần kiểm thử và thu bắt kết 
 quả
 ƒ mục tiêu là tìm fault.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 57
 2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
 tính có thể kiểm thử ₫ược
Hoàn thành sự 
 Phát hiện
tăng cường nào Quản lý I/O Giám sát bên trong
 ₫ó các fault
 Record/Playback Các phần tử monitor 
 Tách interface/hiện thực ₫ược xây dựng sẵn
 Các thủ tục/interface truy 
 xuất ₫ặc biệt
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 58
2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
Các tactic I/O : record/playback
‰ liên quan ₫ến
 ƒ việc thu bắt thông tin ₫i ngang qua interface
 ƒ dùng nó như input cho tool kiểm thử
‰ thông tin ngang qua interface ở hoạt ₫ộng bình thường
 ƒ xuất từ 1 thành phần, input tới thành phần khác
 ƒ ₫ược lưu trong kho
 + cho phép ₫ầu vào kiểm thử cho 1 thành phần
 + cho kết quả xuất kiểm thử ₫ể so sánh sau ₫ó.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 59
2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
Các tactic I/O : tách interface với hiện thực
‰ cho phép việc thay thế hiện thực cho nhiều mục ₫ích kiểm thử
 khác nhau
 ‰ làm stub của hiện thực ₫ể hệ thống ₫ược kiểm thử mà không 
 cần có thành phần thật.
 ‰ thay thế 1 thành phần ₫ặc biệt ₫ể thành phần ₫ược thay thế
 hoạt ₫ộng như tool kiểm thử cho phần còn lại của hệ thống.
‰ tactic cũng ₫ưa ₫ến tính có thể hiệu chỉnh ₫ược
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 60
2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
Các tactic I/O : ₫ặc biệt hóa ₫ường truy xuất/interfcae
‰ có các interface kiểm thử ₫ặc biệt : thu bắt/₫ặc tả các giá trị khác 
 nhau cho các thành phần
 ƒ thông qua tool kiểm thử
 ƒ 1 cách ₫ộc lập từ việc thi hành bình thường
‰ các ₫ường truy xuất ₫ặc biệt/interface : nên ₫ược giữa tách biệt từ
 chức năng ₫òi hỏi
‰ phân cấp các interface kiểm thử
 ƒ các testcase có thể ₫ược áp dụng vào bất kỳ mức kiến trúc nào
 ƒ chức năng kiểm thử phải "in place" ₫ể quan sát các ₫áp ứng
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 61
2.7 Các tactic giải quyết tính có thể kiểm thử ₫ược
Tactic giám sát bên trong
‰ các phần tử giám sát xây dựng sẵn
 ƒ thành phần có thể duy trì trạng thái, tải hiệu suất, khả năng, an 
 ninh,... có thể ₫ược truy xuất thông qua interface (interface 
 vĩnh cữu hay tạm ₫ược tạo ra cho kiểm thử).
 ƒ ghi sự kiện khi trạng thái cần giám sát ₫ược kích hoạt
 + chí phí/nổ lực kiểm thử thêm nữa
 + ₫ộ có thể thấy ₫ược gia tăng.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 62
2.8 Kết chương 
‰ Chương này ₫ã giới thiệu các tactics ₫ể giải quyết các yêu cầu 
 phi chức năng chính yếu của phần mềm như tính sẵn sàng ₫ể sử
 dụng, tính dễ sử dụng, tính thay ₫ổi ₫ược, tính hiệu quả, tính có
 thể kiểm thử, an ninh.
 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Môn : Kiến trúc phần mềm
 Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Chương 2 : Các tactic
 © 2015 Slide 63

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_phan_mem_chuong_2_cac_tactic_nguyen_trun.pdf