Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương: Số học máy tính - Nguyễn Ngọc Hóa
Nội dung
Tổng quan về CPU
Biểu diễn thông tin số
Khái niệm thông tin số
Biểu diễn ký tự
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn số thực
Logic số
Mạch kết hợp
Bộ số học và logic
Mạch tuần tự

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương: Số học máy tính - Nguyễn Ngọc Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương: Số học máy tính - Nguyễn Ngọc Hóa
Kiến trúc máy tính
Số học máy tính
NGUYỄN Ngọc Hoá
Bộ môn Hệ thống thông tin, Khoa CNTT
Trường Đại học Công nghệ,
Đại học Quốc gia Hà Nội
28 October 2015 Hoa.Nguyen@vnu.edu.vn
Nội dung
Tổng quan về CPU
Biểu diễn thông tin số
Khái niệm thông tin số
Biểu diễn ký tự
Biểu diễn số nguyên
Biểu diễn số thực
Logic số
Mạch kết hợp
Bộ số học và logic
Mạch tuần tự
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 2
Kiến trúc tổng quan
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 3
Chức năng máy tính
Thực thi chương trình, đã được xây dựng thông qua tập các
lệnh của CPU, lưu trong bộ nhớ
Các bước chính khi thực thi chương trình trong CPU
Tải lệnh từ bộ nhớ (fetch)
Thực thi lệnh (execute)
Lưu kết quả (store)
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 4
Khái niệm thông tin
Thông tin số: tri thức về một trạng thái trong số một số hữu
hạn các trạng thái có thể có
Lượng tử thông tin:
1 bit là đại lượng thông tin gắn với tri thức của một trạng thái trong số
hai.
1 bit thông tin : được biểu diễn bởi số nhị phân 0,1
N bits 2n trạng thái khác nhau
Lượng thông tin chứa trong tri thức của một trạng thái trong số N là I
= log2N
Độ lớn thông tin mà máy tính có thể thao tác: 8, 16, 32, 64 bits
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 5
Mã hoá
I = {i1, . . . ,im} Tập các thông tin
A = {a1, . . . ,an} Bộ ký tự
ai : ký tự của A
a1a3a4a8 : từ của A
|A| : cơ số mã hoá
Mã hoá I : gán mỗi phần tử của I với một từ của A
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 6
Đặc điểm
Dư thừa: 1 phần tử được gán với nhiều từ (mã)
Dư thừa: Số điện thoại cố định
Không dư thừa: Số chứng minh thư
Độ dài:
Thay đổi: tín hiệu morse
Cố định: số điện thoại di động
Với bộ mã độ dài cố định n, cơ số mã hoá b:
n
Có thể biểu diễn được b phần tử và
n
Có b ! cách mã hoá khác nhau
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 7
Một vài bộ mã
Biểu diễn số:
Cần phân biệt số và cách thể hiện số.
Thể hiện một số là một cách mã hoá
Với cơ số b, ta có
n
i
anan 1...a1a0 ai b
0
Mã nhị phân: A = {0,1}
VD: 7 = (111)2
Mã hexa: A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F}
Mã DCB (Decimal Coded Binary): Mỗi chữ số được mã hoá nhị phân
bằng 4 bits:
0 : 0000 10 : 0001 0000
1 : 0001 25 : 0010 0101
2 : 0010
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 8
Chuyển cơ số
Từ cơ số b về 10
anan−1a1a0 với cơ số b (ký hiệu anan−1a1a0b) :
n n−1
an × b + an−1 × b + . . . + a1 × b + a0
Phần phân:
−1 −2 −n
a1 × b + a2 × b + . . . + an × b
Từ cơ số 10 về cơ số b
A là số nguyên:
n n−1
A10 = an × b + an−1 × b + . . . + a1 × b + a0
= ((. . . (an × b + an−1) × b + . . .) × b + a1) × b + a0
với a0 là phần dư của phép chia của A với cơ số b
A là phần phân
−1 −2 −n
A10 = a1 × b + a2 × b + . . . + an × b
−1 −1 −1 −1 −1
= (a1 + (a2 + (. . . + (an−1 + an × b )b . . .)b )b )b
với a1 là phần nguyên của phép nhân A với b
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 9
Nguyên lý chuyển
Phần nguyên: 2510 /2 = 1210 dư 1
Chia liên tiếp với cơ số 1210/2 = 610 dư 0
Sử dụng phần dư 610/2 = 310 dư 0
310/2 = 110 dư 1
110/2 = 010 dư 1
Vậy
2510 = 110012
Phần phân:
0,7812510×2 = 1,562510 phần nguyên 1
Nhân liên tiếp với cơ số
0,562510 × 2 = 1,12510 phần nguyên 1
Sử dụng phần nguyên
0,12510 × 2 = 0,2510 phần nguyên 0
0,2510 × 2 = 0,510 phần nguyên 0
0,510 × 2 = 110 phần nguyên 1
Vậy
0,7812510 = 0,110012
Computer Architecture –DepartmentDepartment ofof InformationInformation SystemsSystems @@ HoáNGUYỄN NGUYEN Ngọc Hoá 10File đính kèm:
bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_so_hoc_may_tinh_nguyen_n.pdf

