Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Hệ thống máy tính - Nguyễn Kim Khánh
n Bộ xử lý trung tâm (Central
Processing Unit – CPU)
n Điều khiển hoạt động của máy
tính và xử lý dữ liệu
n Bộ nhớ chính (Main Memory)
n Chứa các chương trình đang
thực hiện
n Hệ thống vào-ra (Input/Output)
n Trao đổi thông tin giữa máy tính
với bên ngoài
n Bus hệ thống (System bus)
n Kết nối và vận chuyển thông tin
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Hệ thống máy tính - Nguyễn Kim Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Hệ thống máy tính - Nguyễn Kim Khánh
n Nếu có tín hiệu ngắt: n Tạm dừng (suspend) chương trình đang thực hiện n Cất ngữ cảnh (các thông tin liên quan đến chương trình bị ngắt) n Thiết lập bộ đếm chương trình PC trỏ đến chương trình con xử lý ngắt tương ứng n Chuyển sang thực hiện chương trình con xử lý ngắt n Khôi phục ngữ cảnh và trở về tiếp tục thực hiện chương trình đang bị tạm dừng 2017 Kiến trúc máy tính 108 NKK-HUST Hoạt động ngắt (tiếp) 2017 Kiến trúc máy tính 109 lệnh i+1 lệnh i lệnh lệnh lệnh Ngắt ở đây . . . lệnh lệnh lệnh RETURN . . . lệnh lệnh Chương trình đang thực hiện Chương trình con xử lý ngắt lệnh NKK-HUST Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt n Xử lý ngắt tuần tự n Khi một ngắt đang được thực hiện, các ngắt khác bị cấm (disabled interrupt) n Bộ xử lý sẽ bỏ qua các yêu cầu ngắt tiếp theo 2017 Kiến trúc máy tính 110 82 User program Interrupt handler X Interrupt handler Y (a) Sequential interrupt processing (b) Nested interrupt processing User program Interrupt handler X Interrupt handler Y Figure 3.13 Transfer of Control with Multiple Interrupts n Các yêu cầu ngắt tiếp theo vẫn đang đợi và được kiểm tra sau khi ngắt hiện tại được xử lý xong n Các ngắt được thực hiện tuần tự NKK-HUST Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt (tiếp) n Xử lý ngắt ưu tiên n Các ngắt được định nghĩa mức ưu tiên khác nhau n Ngắt có mức ưu tiên thấp hơn có thể bị ngắt bởi ngắt có mức ưu tiên cao hơn n Xẩy ra ngắt lồng nhau 2017 Kiến trúc máy tính 111 82 User program Interrupt handler X Interrupt handler Y (a) Sequential interrupt processing (b) Nested interrupt processing User program Interrupt handler X Interrupt handler Y Figure 3.13 Transfer of Control with Multiple Interrupts NKK-HUST 3. Hoạt động vào-ra n Hoạt động vào-ra: là hoạt động trao đổi dữ liệu giữa mô-đun vào-ra với bên trong máy tính. n Các kiểu hoạt động vào-ra: n CPU trao đổi dữ liệu với mô-đun vào-ra bởi lệnh vào-ra trong chương trình n CPU trao quyền điều khiển cho phép mô-đun vào-ra trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính (DMA - Direct Memory Access). 2017 Kiến trúc máy tính 112 NKK-HUST 3.3. Bus máy tính n Các mô-đun trong máy tính: n CPU n Mô-đun nhớ n Mô-đun vào-ra à cần được kết nối với nhau 1. Luồng thông tin trong máy tính 2017 Kiến trúc máy tính 113 NKK-HUST Kết nối mô-đun nhớ Tín hiệu điều khiển đọc địa chỉ dữ liệu Tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu hoặc lệnhMô-đunnhớ 2017 Kiến trúc máy tính 114 NKK-HUST Kết nối mô-đun nhớ (tiếp) n Địa chỉ đưa đến để xác định ngăn nhớ n Dữ liệu được đưa đến khi ghi n Dữ liệu hoặc lệnh được đưa ra khi đọc n Bộ nhớ không phân biệt lệnh và dữ liệu n Nhận các tín hiệu điều khiển: n Điều khiển đọc (Read) n Điều khiển ghi (Write) 2017 Kiến trúc máy tính 115 NKK-HUST Kết nối mô-đun vào-ra 2017 Kiến trúc máy tính 116 địa chỉ tín hiệu điều khiển đọc tín hiệu điều khiển ghi Các tín hiệu điều khiển thiết bị Các tín hiệu điều khiển ngắt dữ liệu từ bên trong dữ liệu từ bên ngoài dữ liệu vào bên trong dữ liệu ra bên ngoài Mô-đun vào-ra NKK-HUST Kết nối mô-đun vào-ra (tiếp) n Địa chỉ đưa đến để xác định cổng vào-ra n Ra dữ liệu (Output) n Nhận dữ liệu từ bên trong (CPU hoặc bộ nhớ chính) n Đưa dữ liệu ra thiết bị vào-ra n Vào dữ liệu (Input) n Nhận dữ liệu từ thiết bị vào-ra n Đưa dữ liệu vào bên trong (CPU hoặc bộ nhớ chính) n Nhận các tín hiệu điều khiển từ CPU n Phát các tín hiệu điều khiển đến thiết bị vào-ra n Phát các tín hiệu ngắt đến CPU 2017 Kiến trúc máy tính 117 NKK-HUST Kết nối CPU CPU lệnh dữ liệu địa chỉ dữ liệu Các tín hiệu điều khiển ngắt Các tín hiệu điều khiển bộ nhớ và vào-ra 2017 Kiến trúc máy tính 118 NKK-HUST Kết nối CPU (tiếp) n Phát địa chỉ đến các mô-đun nhớ hay các mô- đun vào-ra n Đọc lệnh từ bộ nhớ n Đọc dữ liệu từ bộ nhớ hoặc mô-đun vào-ra n Đưa dữ liệu ra (sau khi xử lý) đến bộ nhớ hoặc mô-đun vào-ra n Phát tín hiệu điều khiển đến các mô-đun nhớ và các mô-đun vào-ra n Nhận các tín hiệu ngắt 2017 Kiến trúc máy tính 119 NKK-HUST n Bus: tập hợp các đường kết nối để vận chuyển thông tin giữa các mô-đun của máy tính với nhau. n Các bus chức năng: n Bus địa chỉ (Address bus) n Bus dữ liệu (Data bus) n Bus điều khiển (Control bus) n Độ rộng bus: là số đường dây của bus có thể truyền các bit thông tin đồng thời (chỉ dùng cho bus địa chỉ và bus dữ liệu) 2. Cấu trúc bus cơ bản 2017 Kiến trúc máy tính 120 NKK-HUST Sơ đồ cấu trúc bus cơ bản bus điều khiển bus địa chỉ bus dữ liệu CPU Mô-đunnhớ Mô-đun vào-ra Mô-đun nhớ Mô-đun vào-ra 2017 Kiến trúc máy tính 121 NKK-HUST Bus địa chỉ n Chức năng: vận chuyển địa chỉ để xác định vị trí ngăn nhớ hay cổng vào-ra n Độ rộng bus địa chỉ: n N bit: AN-1, AN-2, ... A2, A1, A0 à Số lượng địa chỉ tối đa được sử dụng là: 2N địa chỉ (gọi là không gian địa chỉ) n Địa chỉ nhỏ nhất: 00 ... 000 (2) n Địa chỉ lớn nhất: 11 ... 111 (2) n Ví dụ: n Máy tính sử dụng bus địa chỉ 32-bit (A31-A0), bộ nhớ chính được đánh địa chỉ cho từng byte à Có khả năng đánh địa chỉ cho 232 bytes nhớ = 4GiB 2017 Kiến trúc máy tính 122 NKK-HUST Bus dữ liệu n Chức năng: n vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU n vận chuyển dữ liệu giữa các thành phần của máy tính với nhau n Độ rộng bus dữ liệu: số bit được truyền đồng thời n M bit: DM-1, DM-2, ... D2, D1, D0 n M thường là 8, 16, 32, 64 bit n Ví dụ: n Máy tính có bus dữ liệu kết nối CPU với bộ nhớ là 64-bit à Có thể trao đổi 8 byte nhớ ở một thời điểm 2017 Kiến trúc máy tính 123 NKK-HUST Bus điều khiển n Chức năng: vận chuyển các tín hiệu điều khiển n Các loại tín hiệu điều khiển: n Các tín hiệu điều khiển đọc/ghi n Các tín hiệu điều khiển ngắt n Các tín hiệu điều khiển bus 2017 Kiến trúc máy tính 124 NKK-HUST Một số tín hiệu điều khiển điển hình n Các tín hiệu (phát ra từ CPU) điều khiển đọc/ghi: n Memory Read (MEMR): Tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu từ một ngăn nhớ có địa chỉ xác định đưa lên bus dữ liệu. n Memory Write (MEMW): Tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu có sẵn trên bus dữ liệu đến một ngăn nhớ có địa chỉ xác định. n I/O Read (IOR): Tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu từ một cổng vào-ra có địa chỉ xác định đưa lên bus dữ liệu. n I/O Write (IOW): Tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu có sẵn trên bus dữ liệu ra một cổng có địa chỉ xác định. 2017 Kiến trúc máy tính 125 NKK-HUST Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp) n Các tín hiệu điều khiển ngắt: n Interrupt Request (INTR): Tín hiệu từ bộ điều khiển vào-ra gửi đến yêu cầu ngắt CPU để trao đổi vào-ra. Tín hiệu INTR có thể bị che. n Interrupt Acknowledge (INTA): Tín hiệu phát ra từ CPU báo cho bộ điều khiển vào-ra biết CPU chấp nhận ngắt để trao đổi vào-ra. n Non Maskable Interrupt (NMI): tín hiệu ngắt không che được gửi đến ngắt CPU. n Reset: Tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU và các thành phần khác để khởi động lại máy tính. 2017 Kiến trúc máy tính 126 NKK-HUST Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp) n Các tín hiệu điều khiển bus: n Bus Request (BRQ) : Tín hiệu từ mô-đun vào-ra gửi đến yêu cầu CPU chuyển nhượng quyền sử dụng bus. n Bus Grant (BGT): Tín hiệu phát ra từ CPU chấp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng bus cho mô-đun vào- ra. n Lock/ Unlock: Tín hiệu cấm/cho-phép xin chuyển nhượng bus. 2017 Kiến trúc máy tính 127 NKK-HUST 3. Phân cấp bus n Đơn bus: Tất cả các mô-đun kết nối vào bus chung n Bus chỉ phục vụ được một yêu cầu trao đổi dữ liệu tại một thời điểm à độ trễ lớn n Bus phải có tốc độ bằng tốc độ bus của mô-đun nhanh nhất trong hệ thống n Đa bus: Phân cấp thành nhiều bus cho các mô-đun khác nhau và có tốc độ khác nhau n Bus của bộ xử lý n Bus của RAM n Các bus vào-ra 2017 Kiến trúc máy tính 128 NKK-HUST Phân cấp bus 2017 Kiến trúc máy tính 129 88 CHAPTER 3 / A TOP-LEVEL VIEW OF COMPUTER FUNCTION so an external bus or other interconnect scheme is not needed, although there may also be an external cache. As will be discussed in Chapter 4, the use of a cache struc- ture insulates the processor from a requirement to access main memory frequently. Hence, main memory can be moved off of the local bus onto a system bus. In this way, I/O transfers to and from the main memory across the system bus do not interfere with the processor’s activity. Cache System bus Processor Main memory Local I/O controller Expansion bus interface Network SCSI Modem Serial (a) Traditional bus architecture Expansion bus Local bus Expansion bus interface FAX SCSI Modem Serial (b) High-performance architecture FireWire Graphic Main memory Cache/ bridgeProcessor Local bus Video LAN System bus High-speed bus Expansion bus Figure 3.17 Example Bus Configurations NKK-HUST 4. Kết nối điểm-điểm 2017 Kiến trúc máy tính 130 3.6 / PCI EXPRESS 99 device and one or more that attach to a switch that manages multiple PCIe streams. PCIe links from the chipset may attach to the following kinds of devices that imple- ment PCIe: • Switch: The switch manages multiple PCIe streams. • PCIe endpoint: An I/O device or controller that implements PCIe, such as a Gigabit Ethernet switch, a graphics or video controller, disk interface, or a communications controller. • Legacy endpoint: Legacy endpoint category is intended for existing designs that have been migrated to PCI Express, and it allows legacy behaviors such as use of I/O space and locked transactions. PCI Express endpoints are not permitted to require the use of I/O space at runtime and must not use locked transactions. By distinguishing these categories, it is possible for a system designer to restrict or eliminate legacy behaviors that have negative impacts on system performance and robustness. • PCIe/PCI bridge: Allows older PCI devices to be connected to PCIe-based systems. As with QPI, PCIe interactions are defined using a protocol architecture. The PCIe protocol architecture encompasses the following layers (Figure 3.25): Chipset Core Core Gigabit Ethernet PCIe PCIe PCIe PCIe PCIePCIe PCIe PCIe–PCI Bridge Memory Memory Legacy endpoint PCIe endpoint PCIe endpoint PCIe endpoint Switch Figure 3.24 Typical Configuration Using PCIe 94 CHAPTER 3 / A TOP-LEVEL VIEW OF COMPUTER FUNCTION that enables data to move throughout the network. Direct QPI connections can be established between each pair of core processors. If core A in Figure 3.20 needs to access the memory controller in core D, it sends its request through either cores B or C, which must in turn forward that request on to the memory controller in core D. Similarly, larger systems with eight or more processors can be built using processors with three links and routing traffic through intermediate processors. In addition, QPI is used to connect to an I/O module, called an I/O hub (IOH). The IOH acts as a switch directing traffic to and from I/O devices. Typically in newer systems, the link from the IOH to the I/O device controller uses an interconnect technology called PCI Express (PCIe), described later in this chapter. The IOH trans- lates between the QPI protocols and formats and the PCIe protocols and formats. A core also links to a main memory module (typically the memory uses dynamic access random memory (DRAM) technology) using a dedicated memory bus. QPI is defined as a four-layer protocol architecture,3 encompassing the following layers (Figure 3.21): • Physical: Consists of the actual wires carrying the signals, as well as circuitry and logic to support ancillary features required in the transmission and receipt of the 1s and 0s. The unit of transfer at the Physical layer is 20 bits, which is called a Phit (physical unit). Core A I/O Hub I/O Hub Core B Core C Core D D R A M I/O d ev ic e I/O d ev ic e D R A M D R A M D R A M I/O d ev ic e I/O d ev ic e QPI PCI Express Memory bus Figure 3.20 Multicore Configuration Using QPI 3The reader unfamiliar with the concept of a protocol architecture will find a brief overview in Appendix L. Kết nối QPI Kết nối PCIe n Point-to-point connection n Khắc phục nhược điểm của bus dùng chung (shared bus) NKK-HUST Một số bus điển hình trong máy tính n QPI (Quick Path Interconnect) n PCI bus (Peripheral Component Interconnect): bus vào-ra đa năng n PCIe: (PCI express) kết nối điểm-điểm đa năng tốc độ cao n SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Bus kết nối với ổ đĩa cứng hoặc ổ đĩa CD/DVD n USB (Universal Serial Bus): Bus nối tiếp đa năng 2017 Kiến trúc máy tính 131 NKK-HUST Ví dụ bus trong máy tính Intel 2017 Kiến trúc máy tính 132 PRODUCT BRIEF 11.6” (29.46cm) 9 .6 ” (2 4 .3 8 cm ) Support for the Intel® 4th Generation Core™ i7, Intel Core i5 processor in the LGA 1150 package : Features Intel® Turbo Boost Technology, Intel® Hyper-Threading Technology for exceptional performance and scalability, and 8 MB Shared Intel® Smart Cache, HQDEOLQJG\QDPLFDQGHIÀFLHQWDOORFDWLRQRIFDFKH Intel® H87 Express Chipset: Features Intel® Smart 5HVSRQVH7HFKQRORJ\ Four DIMM slots: Support DDR3 1600/1333 MHz PHPRU\GHOLYHULQJXSWR*%VPHPRU\EDQGZLGWK9 WR9PHPRU\YROWDJHFRQWUROIRUPD[LPXP',00 FRPSDWLELOLW\ Four Super-Speed USB 3.0 ports : (2 external, 2 via internal header), and Ten Hi-Speed USB SRUWV H[WHUQDOYLDLQWHUQDOKHDGHUV2QH+L6SHHG86%SRUW YLDLQWHUQDO0LQL3&,HVORW One PCI Express 3.0* x16 graphics connector Two PCI Express 2.0* x1, One PCI Express 2.0* x4 and Three PCI Slots: Flexibility to support PCI Express and legacy PCI devices 6 SATA 6.0Gb/s ports (1 port via mSATA connector) Intel® Rapid Storage Technology: Performance and reliability with support for RAID 0, 1, 5, 10, and Intel® Rapid 5HFRYHU7HFKQRORJ\ Intel® Smart Response and Intel® Rapid Start Technologies: Provides SSD like performance with HDD FDSDFLW\'UDPDWLFDOO\LPSURYHVUHVSRQVHWLPHZKHQDVPDOO FDSDFLW\66'LVXVHGLQFRQMXQFWLRQZLWKDODUJH+'' FKDQQHO,QWHO+LJK'HÀQLWLRQ Audio (7.1): Enables high-quality integrated audio that rivals the performance of high-end discrete solutions DisplayPort* + HDMI*+DVI-I ports: Supports triple independent display and allows IRUWKHPRVWÁH[LEOHGLVSOD\RXWSXWIRUWKH,QWHO SURFHVVRUVZLWK,QWHO+'*UDSKLFV Intel® Gigabit Ethernet LAN: Features onboard 10 /100 /1000 Mb /s Ethernet /$1FRQQHFWLYLW\ 100% Solid state capacitors ATX (9.6¨ × 11.6¨) Form Factor: ATX board supports more fully featured tower designs Lead-free: Meets all worldwide regulatory UHTXLUHPHQWVIRUOHDGIUHHPDQXIDFWXULQJ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Media Series Intel® Desktop Board DH87MC )HDWXUHVDQG%HQHÀWV 7 1 2 3 1011 14 15 5 6 8 7 9 13 4 12 ® NKK-HUST Hết chương 3 2017 Kiến trúc máy tính 133
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_3_he_thong_may_tinh_nguy.pdf