Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Giới thiệu - Nguyễn Thị Phương
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính đề cập đến
những thuộc tính của một hệ thống
lập trình viên có thể nhìn thấy được
Các thuộc tính có tác động trực tiếp
đến việc thực hiện chính xác một
chương trình.
Các thuộc tính của kiến trúc
Tập lệnh: là tập hợp các lệnh mã
máy hoàn chỉnh có thể hiểu và xử
lý bởi bộ xử lý trung tâm.
Số bit dùng để biểu diễn dữ liệu
Cơ chế I/O
Kỹ thuật định địa chỉ bộ nhớ
1.1 Kiến trúc máy tính
Tổ chức máy tính
Tổ chức máy tính
Các khối của máy tính và sự kết nối
giữa chúng để thực hiện các đặc
điểm của kiến trúc
Các thuộc tính của tổ chức
Chi tiết đặc tính phần cứng: Tín
hiệu điều khiển, giao diện giữa máy
tính và thiết bị ngoại vi, công nghệ
bộ nhớ được sử dụng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Giới thiệu - Nguyễn Thị Phương
+ KIẾN TRÚC MÁY TÍNH + Giới thiệu môn học Kiến trúc máy tính Tên môn học: Kiến trúc máy tính Phân loại môn học: Môn bắt buộc. Mã số môn học: CSE370 Số tín chỉ: 4 (3-1-0) Tài liệu học tập: Computer Organization and Architecture, William Stallings, 9th Edition, 2012 https://sites.google.com/a/wru.vn/thaont/kien-truc-may-tinh Tổ chức đánh giá môn học TT Các hình thức đánh giá Trọng số 1 Điểm quá trình (điểm danh + thảo luận + thi GK) 40% 2 Thi trắc nghiệm hết môn 60% Điểm môn học = ĐQT x 40% + THM x 60% + Nội dung môn học Chương 1 – Giới thiệu Chương 2 – Sự phát triển của máy tính và hiệu năng Chương 3 – Tổng quan về chức năng và kết nối trong máy tính Chương 4 – Bộ nhớ Cache Chương 5 – Bộ nhớ trong Chương 6 – Bộ nhớ ngoài Chương 7 – Vào/Ra Chương 8 – Hệ thống số Chương 9 – Bộ xử lý số học Chương 10 – Tập lệnh: Các đặc tính và chức năng Chương 11 – Tập lệnh: Chế độ địa chỉ và khuôn dạng Chương 12 – Tổ chức và chức năng bộ vi xử + Chương 1 Giới thiệu + Chương 1 – Giới thiệu 1.1 Tổ chức và kiến trúc 1.2 Cấu trúc và chức năng + 1.1 Kiến trúc máy tính Tổ chức máy tính Kiến trúc máy tính Tổ chức máy tính Kiến trúc máy tính đề cập đến Các khối của máy tính và sự kết nối những thuộc tính của một hệ thống giữa chúng để thực hiện các đặc lập trình viên có thể nhìn thấy được điểm của kiến trúc Các thuộc tính có tác động trực tiếp đến việc thực hiện chính xác một chương trình. Các thuộc tính của tổ chức Các thu c tính c a ki n trúc ộ ủ ế Chi tiết đặc tính phần cứng: Tín Tập lệnh: là tập hợp các lệnh mã hiệu điều khiển, giao diện giữa máy máy hoàn chỉnh có thể hiểu và xử tính và thiết bị ngoại vi, công nghệ lý bởi bộ xử lý trung tâm. bộ nhớ được sử dụng Số bit dùng để biểu diễn dữ liệu Cơ chế I/O Kỹ thuật định địa chỉ bộ nhớ + Kiến trúc hệ thống IBM 370 Kiến trúc hệ thống IBM 370 Được giới thiệu vào năm 1970 Bao gồm môt số model Có thể nâng cấp lên model đắt tiền và tốc độ nhanh hơn mà không cần bỏ đi các phần mềm gốc Mỗi mẫu model mới tung ra được cải tiến kĩ thuật nhưng giữ nguyên kiến trúc do đó khách hàng không cần mua phần mềm mới Kiến trúc này được duy trì đến ngày nay trên các dòng máy tính IBM lớn + 1.2 Cấu trúc và chức năng Máy tính là một hệ thống phức tạp. Để mô tả, người ta dựa trên tính phân cấp của máy tính Hệ thống phân cấp Là tập hợp các hệ thống con có liên kết với nhau Tính phân cấp của hệ thống phức tạp là cần thiết cho cả thiết kế và mô tả của nó. Nhà thiết kế chỉ cần làm việc với một cấp cụ thể của hệ thống tại một thời điểm Tại mỗi cấp: hệ thống có các bộ phận và sự kết nối giữa chúng Mỗi cấp có cấu trúc và chức năng riêng Cấu trúc Cách thức các bộ phận liên quan đến nhau Chức năng Hoạt động của từng bộ phận trong cấu trúc + 1.2.1 Chức năng Một máy tính có bốn chức năng cơ bản: ● Xử lý dữ liệu (Data processing) ● Lưu trữ dữ liệu (Data storage) ● Di chuyển dữ liệu (Data movement) ● Điều khiển (Control) + Movement MovementDi Movement Movement chuyển Hoạt động Control Control (a) Storage Processing Storage Processing (a) (b) Di chuyển dữ liệu ContrĐiềuol Control (Data movement) khiển Movement Movement Control Control Lưu Storage Processing Storage Processing trữ Xử lý Storage Processing Storage Processing (c) (a) (d) (b) Figure 1.2 Possible Computer Operations Movement Movement Control Control Storage Processing Storage Processing (c) (d) Figure 1.2 Possible Computer Operations + Movement Movement Movement MovementDi chuyển Hoạt động Control Control (b) Storage Processing Storage Processing (a) (b) Lưu trữ dữ liệu Điều Control Control (Data storage) khiển Movement Movement Control Control Lưu Storage Processing Storage PrXocessingử lý trữ Storage Processing Storage Processing (c) (d) (a) (b) Figure 1.2 Possible Computer Operations Movement Movement Control Control Storage Processing Storage Processing (c) (d) Figure 1.2 Possible Computer Operations Movement Movement Control Control Storage Processing Storage Processing (a) (b) + Di Movement MovementChuyể Movement Movement n Hoạt động Control Control (c) Storage Processing Storage Processing Xử lý dữ liệu (a) ContrĐiềuol (b) Control (Data processing) khiển Movement Movement Control Control Lưu Storage PrXocessingử lý Storage Processing trữ Storage Processing Storage Processing (c) (c) (d) (d) Figure 1.2 Possible Computer Operations Figure 1.2 Possible Computer Operations Movement Movement Control Control Storage Processing Storage Processing (a) (b) Movement+ MovementDi Movement chuyển Movement Hoạt động Control Control (d) Storage Processing Storage Processing Control Điều khiển (a) ContrĐiềuol (b) (Control) khiển Movement Movement Control Control Lưu Storage Processing Storage PrXocessingử lý trữ Storage Processing Storage Processing (c) (d) (c) (d) Figure 1.2 Possible Computer Operations Figure 1.2 Possible Computer Operations Máy tính: - Lưu trữ - Xử lý Máy tính 1.2.2 Cấu trúc + CPU – bộ xử lý trung tâm điều khiển hoạt động của máy tính và thực hiện chức năng xử lý dữ liệu Một máy tính gồm Bộ nhớ chính: lưu trữ dữ liệu. Là có bốn phần chính: tập hợp các ô nhớ, mỗi ô nhớ có một số bit nhất định và chứa thông tin mã hoá số nhị phân. I/O – bộ phận nhập xuất thông tin – thực hiện giao tiếp giữa máy tính và người dùng hay giữa các máy tính trong cùng mạng, Hệ thống kết nối (bus) – một số cơ chế cung cấp cho việc truyền đạt thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính và I/O + CPU Bộ điều khiển (Control Unit - CU) Điều khiển hoạt động của CPU và cả máy tính Thành phần cấu trúc Bộ làm toán và luận lý (Arithmetic and chính gồm: Logic Unit - ALU) Thực hiện chức năng xử lý dữ liệu Thanh ghi (Registers) Cung cấp lưu trữ nội bộ cho CPU Các kết nối trong CPU Một số cơ chế dùng để cung cấp thông tin liên lạc giữa các khối CU, ALU và các thanh ghi. + Tổng kết Introduction Chương 1 Tổ chức máy tính Cấu trúc CPU Kiến trúc máy tính Bộ nhớ chính I/O Chức năng Xử lý dữ liệu Kết nối hệ thống Lưu trữ dữ liệu Thành phần cấu trúc CPU Di chuyển dữ liệu Bộ điều khiển CU Điều khiển Bộ làm toán và logic ALU Thanh ghi Kết nối CPU + Từ khóa Arithmetic and logic unit Control unit: Khối (đơn vị) (ALU): khối (đơn vị) số học và điều khiển logic Input–output (I/O): Vào-ra Central processing unit (CPU): khối (đơn vị) xử lý trung tâm Main memory: Bộ nhớ chính (ROM, RAM) Computer architecture: Kiến trúc máy tính Processor: Vi xử lý Computer organization: Tổ chức Register: Thanh ghi máy tính System bus: Bus hệ thống + Câu hỏi Sự khác nhau giữa kiến trúc và tổ chức máy tính Sự khác nhau giữa chức năng và cấu trúc máy tính Bốn chức năng chính của máy tính là gì Liệt kê và định nghĩa tóm tắt bốn thành phần chính của máy tính Liệt kê và định nghĩa tóm tắt bốn thành phần chính của VXL
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_1_gioi_thieu_nguyen_thi.pdf