Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối

1.2. Đặc điểm nghiệp vụ

 Mua và bán các loại tiền tệ nhằm hoàn thành các giao dịch quốc tế (*)

 Cân bằng các trạng thái đối với các khoản đầu tư tài chính nước ngoài

(*)

 Đáp ứng các nhu cầu về phòng vệ

 Đầu cơ

(*) Các trường hợp này ngân hàng hoạt động như trung gian, thu phí và

coi như không chịu rủi ro ngoại hối

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 40 trang xuanhieu 17820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối

Bài giảng Kiểm toán ngân hàng - Chương 4: Kiểm toán các khoản mục kinh doanh ngoại hối
KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN MỤC 
 KINH DOANH NGOẠI HỐI 
CHƯƠNG 4: 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM 
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN 
Bộ môn Kiểm toán 
MỤC TIÊU 
2 
Sau khi học xong, SV có thể: 
1. Nhận biết và giải thích nội dung khoản mục kinh doanh ngoại hối trên 
BCTC và các giao dịch liên quan 
2. Nhận biết và thảo luận các đặc điểm, rủi ro, các yêu cầu kiểm soát liên 
quan đến khoản mục kinh doanh ngoại hối, đồng thời phân tích tính 
hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát đó 
3. Phát biểu và giải thích các mục tiêu kiểm toán cho khoản mục kinh 
doanh ngoại hối 
4. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản 
liên quan đến khoản mục kinh doanh ngoại hối 
Bộ môn Kiểm toán 
NỘI DUNG 
1. Nội dung, đặc điểm nghiệp vụ 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ KDNH 
3. Thực hiện kiểm toán 
3 Bộ môn Kiểm toán 
1.1. Nội dung nghiệp vụ 
 Các sản phẩm chủ yếu: 
 Hợp đồng giao ngay (SPOT FX) 
 Hợp đồng kỳ hạn (FORWARD FX) 
 Hợp đồng quyền chọn (OPTION FX) 
 Hợp đồng hoán đổi (SWAP FX) 
 Hợp đồng tương lai (FUTURE FX) 
4 Bộ môn Kiểm toán 
 1.2. Đặc điểm nghiệp vụ 
 Mua và bán các loại tiền tệ nhằm hoàn thành các giao dịch quốc tế (*) 
 Cân bằng các trạng thái đối với các khoản đầu tư tài chính nước ngoài 
(*) 
 Đáp ứng các nhu cầu về phòng vệ 
 Đầu cơ 
(*) Các trường hợp này ngân hàng hoạt động như trung gian, thu phí và 
coi như không chịu rủi ro ngoại hối 
5 
15% Trade and 
investment 
85% Speculation 
and hedging 
Bộ môn Kiểm toán 
 Mức độ trong đó ngân hàng ở trạng thái trường hoặc đoản về một loại 
ngoại tệ nào đó 
6 
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ 
Trạng thái ngoại tệ 
NEPF (t)= TSCF (t) – TSNF (t) 
Trong đó NEP F (t) : Trạng thái ngoại tệ F tại thời điểm t 
TSCF (t) : Tài sản có ngoại tệ F (gồm nội và ngoại bảng) 
TSNF (t) : Tài sản nợ ngoại tệ F (gồm nội và ngoại bảng) 
Bộ môn Kiểm toán 
8 
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ 
Trạng thái ngoại tệ 
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ 
 Khả năng thua lỗ do biến động của tỷ giá ngoại tệ 
 Trạng thái ngoại hối trường (Long Position) 
Mua > Bán 
 Trạng thái ngoại hối đoản (Short Position) 
Mua < Bán 
 Trạng thái ngoại hối mở (Open Position) 
9 
Rủi ro tỷ giá hối đoái 
Bộ môn Kiểm toán 
Cứ khoảng 18 tháng thì xảy ra một vụ thua lỗ liên quan đến công 
cụ tài chính phái sinh trị giá hơn một tỷ USD trong các NH 
10 Bộ môn Kiểm toán 
Các loại giao dịch chủ yếu 
 Cam kết mua/bán ngoại tệ 
 Xác nhận/Hủy cam kết mua/bán ngoại tệ 
 Thanh toán mua/bán ngoại tệ 
 Đánh giá kết quả kinh doanh ngoại tệ 
11 Bộ môn Kiểm toán 
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC 
 Các khoản mục BCTC liên quan: 
 Tiền gửi tại TCTD khác 
 Tài sản 
Các công cụ tài chính phái sinh và các TSTC khác 
 Lãi phải thu đối với công cụ tài chính phái sinh 
 Nợ phải trả 
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính 
khác 
 Lãi phải trả đối với công cụ tài chính phái sinh 
12 Bộ môn Kiểm toán 
 Các khoản mục BCTC liên quan (tt): 
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh 
 Lãi/lỗ thuần (Thu-Chi) về kinh doanh ngoại hối 
 Các cam kết mua bán ngoại tệ ngoại bảng 
13 
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC 
Bộ môn Kiểm toán 
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ kinh 
doanh ngoại hối (FX) 
2.1. Quy trình giao dịch FX 
2.2. Hạn mức giao dịch FX 
2.3. Thủ tục kiểm soát 
14 Bộ môn Kiểm toán 
Câu hỏi thảo luận 
1. Anh (chị) hãy nêu các rủi ro (gian lận/sai sót) liên 
quan đến nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ tại 1 NHTM. 
2. Hãy nêu các biện pháp mà NH có thể sử dụng để 
kiểm soát đối với mỗi rủi ro đó. 
15 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.1. Quy trình giao dịch 
* Quy trình xử lý giao dịch FX tại NH 
Aggregation tool 
Bloomberg/ 
Reuters 
Market 
Data 
Silo 
Sensitivity and 
Position reporting 
Value @ 
Risk 
Profit & Loss 
GL/ Bal Sheet 
Excel 
Reports 
Middle Office & Risk Back Office Front Office 
 (a) S
e
t
t
l
e
m
e
n
t
s 
 (b) 
 (c) 
manual 
adjustments 
 (d) 
16 
Tổ chức phòng giao dịch FX 
tại ngân hàng (Dealing Room) 
17 Bộ môn Kiểm toán 
Hệ thống giao dịch FX của Reuters – Front Office 
 Dealing Terminal 
 Bảo mật bởi Reuters 
 Mật khẩu được bảo vệ 
 Duy trì thông tin về tất cả giao dịch 
 News Terminal 
 Tin tức trực tuyến về thị trường 
 Giá chào đối với các loại tiền tệ chủ yếu 
 Dữ liệu về lãi suất (ví dụ: LIBOR) 
18 Bộ môn Kiểm toán 
Cơ chế thanh toán các giao dịch FX – Middle Office 
 Các giao dịch ngoại hối được thanh toán thông qua tài khoản 
Nostro và Vostro: 
 Nostro: tài khoản ngoại tệ của ngân hàng mở tại nước ngoài. 
Ngân hàng thường duy trì nhiều tài khoản Nostro tại nhiều 
nước khác nhau 
 Vostro: tài khoản ngoại tệ của tổ chức tài chính nước ngoài duy 
trì tại ngân hàng. 
 SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial 
Telecommunications) 
19 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.1. Quy trình giao dịch 
* Cấu trúc giao dịch FX 
 Loại tiền tệ cơ sở 
 Loại tiền tệ giao dịch 
 Tỷ giá hối đoái 
 Số tiền 
 Ngày giao dịch 
 Ngày hiệu lực (giá trị) 
 Các hướng dẫn thanh toán 
20 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.1. Quy trình giao dịch 
Thực hiện giao dịch FX 
BankB> EUR 1. 
BankS> 16*18 
BankB> I BUY 
 CFM WE BUY EUR 1 MIO VS USD AT 1.3618 
 VAL 30MAY07 
 MY EUR TO BANK Z FRANKFURT AC 010101 
 TK VM FOR DEALING 
BankS> ALL AGREED FRD 
 CFM AT 1.3618 EUR 1 MIO VS USD WE SELL 
 VAL 30MAY07 
 MY USD TO BANK X NEWYORK AC 123456 
 TK N HAVE A PROFITABLE DAY AHEAD 
#END CONTACT AT 02:45 GMT# 
21 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.1. Quy trình giao dịch 
* Thanh toán trong giao dịch FX 
22 
BANK B (VN) 
WANTS TO BUY 
1 MILLION EUR 
FOR USD 
BANK S (UK) 
WILLING TO SELL 
1 MILLION EUR 
FOR USD 
 BANK X 
BANK S 
USD ACCOUNT BANK Z 
BANK B 
EUR ACCOUNT 
STATE BANK OF VN 
BANK B USD ACCOUNT 
BANK X USD ACCOUNT 
THE BANK 
OF ENGLAND 
BANK S EUR ACCOUNT 
BANK Z EUR ACCOUNT 
SETTLEMENT ONE: 
 BANK B PAYS 1.3618 
 MILLION USD TO BANK X 
 BANK S NOW HAS 1.3618 
 MILLION USD IN BANK X 
SETTLEMENT TWO: 
 BANK S TRANSFERS 
 1 MILLION EUR TO BANK Z 
 BANK B NOW HAS 1 
 MILLION EUR IN BANK Z 
VN BANKS 
UK BANKS 
(NOSTRO ACCOUNT) 
(NOSTRO ACCOUNT) 
CENTRAL 
BANKS 
Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.2. Hạn mức giao dịch FX 
 Hạn mức giao dịch 
 Theo loại tiền tệ (currencies) 
 Theo nhân viên giao dịch (dealers) 
 Theo đối tác (counterparties) 
 Hạn mức trạng thái mở trong ngày/qua đêm 
 Theo loại tiền tệ (currencies) 
 Theo nhân viên giao dịch (dealers) 
 Tính chung toàn ngân hàng 
 Hạn mức lỗ 
23 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.3. Các thủ tục kiểm soát 
 Phân chia trách nhiệm 
 Front Office 
Thực hiện giao dịch 
Giám sát giao dịch 
 Middle Office 
Kiểm soát hạn mức 
Ghi sổ giao dịch (Kế toán) 
Đánh giá lại các hợp đồng FX 
Đối chiếu tài khoản tiền gửi tại ngân hàng khác 
 Back Office 
Thanh toán giao dịch 
24 Bộ môn Kiểm toán 
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX 
2.3. Các thủ tục kiểm soát 
 Kiểm tra độc lập 
 Đối chiếu cuối ngày (F.O/M.O/B.O) 
 Đối chiếu định kỳ tài khoản NOSTRO 
 Chứng từ, sổ sách 
 Các phiếu giao dịch phải có số thứ tự in sẵn hoặc in từ máy tính 
 Bảo quản tài sản: 
 Hạn chế tiếp cận 
Phòng giao dịch FX 
Mật khẩu truy cập (Hệ thống phần mềm) 
25 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
 Thu thập tài liệu 
 Đánh giá rủi ro 
 Lập biểu chỉ đạo 
 Các cam kết FX giao ngay 
 Các cam kết FX kỳ hạn/hoán đổi/tương lai 
 Mục tiêu kiểm toán 
 Thử nghiệm kiểm soát 
 Thử nghiệm cơ bản: Thủ tục phân tích VÀ Thử nghiệm chi tiết 
26 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thu thập tài liệu kiểm toán 
 Văn bản quy trình nghiệp vụ FX 
 Danh sách các đối tác FX 
 Sao kê các hợp đồng FX ngày khoá sổ 
27 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Đánh giá rủi ro tiềm tàng 
 Cơ cấu các giao dịch FX giao ngay và kỳ hạn trong đó có ít các giao 
dịch kỳ hạn hay có nhiều giao dịch kỳ hạn với kỳ hạn dài 
 Loại đối tác giao dịch bao gồm số lượng lớn giao dịch với một số đối 
tác có uy tín hay số lượng lớn đối tác mới giao dịch (ngân hàng hay 
doanh nghiệp) 
 Phương pháp đánh giá lại các hợp đồng FX tương đối đơn giản hay 
tính toán phức tạp 
 Loại tiền tệ có tính thanh khoản cao hay thấp 
 Phạm vi giao dịch FX trong nội bộ ngân hàng trong đó ít hay nhiều bộ 
phận được giao dịch (tập trung tại Hội sở hay phân tán cho chi nhánh) 
28 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Lập biểu chỉ đạo 
29 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Mục tiêu kiểm toán 
30 
• Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự 
kiện trong kỳ được kiểm toán 
• Mục tiêu kiểm toán đối với số dư tài khoản vào cuối kỳ 
được kiểm toán 
• Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và 
thuyết minh 
Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với các nhóm giao dịch và sự kiện 
trong kỳ đƣợc kiểm toán 
 (i) Tính phát sinh: các giao dịch về TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX được 
ghi nhận đã xảy ra và liên quan đến đơn vị; 
 (ii) Tính đầy đủ: tất cả các giao dịch về TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX 
cần ghi nhận đã được ghi nhận; 
 (iii) Tính chính xác: số liệu và dữ liệu liên quan đến các giao dịch về TG tại 
TCTD khác/ các hợp đồng FX đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp; 
 (iv) Đúng kỳ: các giao dịch về TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX được ghi 
nhận đúng kỳ kế toán; 
 (v) Phân loại: các giao dịch về TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX được ghi 
nhận vào đúng tài khoản. 
31 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với số dƣ tài khoản vào cuối kỳ đƣợc 
kiểm toán 
 (i) Tính hiện hữu: TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX thực sự tồn tại; 
 (ii) Quyền và nghĩa vụ: đơn vị nắm giữ các quyền liên quan đến TG tại TCTD 
khác/ các hợp đồng FX thuộc sở hữu của đơn vị và đơn vị có nghĩa vụ với các 
hợp đồng FX (nợ phải trả); 
 (iii) Tính đầy đủ: tất cả các TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX cần ghi nhận 
đã được ghi nhận đầy đủ; 
 (iv) Đánh giá và phân bổ: TG tại TCTD khác/ các hợp đồng FX được thể hiện 
trên báo cáo tài chính theo giá trị phù hợp và những điều chỉnh liên quan đến 
đánh giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp. 
32 Bộ môn Kiểm toán 
3.Thực hiện kiểm toán 
Mục tiêu kiểm toán đối với các thông tin trình bày và thuyết minh 
 (i) Tính hiện hữu, quyền và nghĩa vụ: các sự kiện, giao dịch và các vấn 
đề khác về TG tại TCTD khác/ hợp đồng FX được thuyết minh thực sự đã 
xảy ra và có liên quan đến đơn vị; 
 (ii) Tính đầy đủ: tất cả các thuyết minh về TG tại TCTD khác/ hợp đồng 
FX cần trình bày trên báo cáo tài chính đã được trình bày; 
 (iii) Phân loại và tính dễ hiểu: các thông tin về TG tại TCTD khác/ hợp 
đồng FX được trình bày, diễn giải và thuyết minh hợp lý, rõ ràng, dễ 
hiểu; 
 (iv) Tính chính xác và đánh giá: thông tin về TG tại TCTD khác/ hợp đồng 
FX được trình bày hợp lý và theo giá trị phù hợp. 
33 Bộ môn Kiểm toán 
Câu hỏi thảo luận 
1. Anh (chị) hãy trình bày các mục tiêu kiểm toán đối với các khoản 
cam kết về kinh doanh ngoại hối trên BCTC của ngân hàng. 
2. Hãy nêu các thử nghiệm chi tiết tương ứng với mỗi mục tiêu kiểm 
toán đó. 
3. Theo anh (chị) mục tiêu kiểm toán nào kiểm toán viên cần quan tâm 
thu nhập bằng chứng nhiều nhất? Vì sao? 
34 Bộ môn Kiểm toán 
 Kiểm tra việc tiếp cận phòng giao dịch FX (Dealing Room). Quan sát 
và phỏng vấn 
 Kiểm tra tập tin nhật ký các hoạt động giao dịch viên đã thực hiện 
 Kiểm tra việc hạn chế truy cập các hệ thống giao dịch FX 
 Kiểm tra việc phê chuẩn thích hợp đối với các giao dịch phát sinh liên 
quan tài khoản tiền gửi tại ngân hàng khác (nostro). Phỏng vấn 
 Kiểm tra việc áp dụng thủ tục xác nhận song phương trong giao dịch 
thanh toán hợp đồng FX 
35 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm kiểm soát 
Bộ môn Kiểm toán 
 Kiểm tra việc đối chiếu tài khoản tiền gửi tại ngân hàng khác, 
xem xét các trường hợp sai biệt và theo dõi xử lý. Phỏng vấn 
 Kiểm tra các điện thanh toán, xác nhận đến và đi có được 
phê chuẩn và đánh số thứ tự liên tục 
 Kiểm tra các phiếu giao dịch có in sẵn số thứ tự hoặc được in 
từ máy tính ra hay không? 
36 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm kiểm soát 
Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Thủ tục phân tích 
 Phân tích danh mục hợp đồng FX theo sản phẩm, so sánh với kế 
hoạch và năm trước 
 Phân tích danh mục hợp đồng FX theo đối tác, kiểm tra hạn mức tín 
dụng tương ứng 
 Xem xét chung về lãi/lỗ của các giao dịch FX, so sánh với kế hoạch 
hoặc năm trước bao gồm các loại hợp đồng giao ngay, kỳ hạn 
 Phân tích doanh số giao dịch FX theo từng loại tiền, so sánh với năm 
trước và kế hoạch 
37 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết 
 Kiểm tra các điện xác nhận hoặc trực tiếp trao đổi về các hợp 
đồng FX hiện hữu với đối tác giao dịch, kể cả với đối tác hiện 
không có giao dịch 
 Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi tại ngân hàng khác (nostro) 
 Kiểm tra chia cắt niên độ (cut-off). Các hợp đồng FX có ngày hiệu 
lực thanh toán trước và sau ngày khóa sổ niên độ. Chỉ các hợp 
đồng FX ký kết/thực hiện trước ngày khóa sổ mới được phản ánh 
trên BCTC 
38 Bộ môn Kiểm toán 
 Xem xét các chính sách kế toán của ngân hàng về việc 
phân loại, ghi nhận và đánh giá lại giá trị các giao dịch FX 
 Xem xét việc đánh giá lại các hợp đồng FX đang hiệu lực 
vào cuối năm, bao gồm tỷ giá sử dụng đánh giá lại và cách 
thức tính toán 
 Kiểm tra việc phân bổ các lãi/lỗ liên quan đến các hợp 
đồng FX kỳ hạn vào kết quả kinh doanh trong năm 
39 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra chi tiết 
 Các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 
Giao dịch kỳ hạn 
Giao dịch quyền chọn 
Giao dịch hoán đổi 
 Các cam kết (còn hiệu lực) và nợ tiềm tàng 
Giao dịch mua/bán ngoại tệ giao ngay 
Giao dịch mua/bán ngoại tệ kỳ hạn 
Giao dịch quyền chọn mua/bán ngoại tệ 
Giao dịch hoán đổi tiền tệ 
40 Bộ môn Kiểm toán 
3. Thực hiện kiểm toán 
* Thử nghiệm cơ bản 
 Kiểm tra việc trình bày các thông tin trên BCTC về: 
KẾT THÚC CHƢƠNG 4 
41 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_toan_ngan_hang_chuong_4_kiem_toan_cac_khoan_m.pdf