Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp

2.1 Giới thiệu

1. Qui trình kiểm thử phần mềm là gì ?

ƒ Chế ₫ộ kiểm thử ₫ược ₫ịnh nghĩa bởi tổ chức phát triển

phần mềm là gì.

ƒ Cần có chiến lược kiểm thử và nó sẽ lý giải tại sao tổ chức

phần mềm kiểm thử các thành phần mà mình tạo ra.

ƒ Cần nhận dạng cái gì là quan trọng ₫ối với tổ chức (chi

phí, chất lượng, thời gian, phạm vi,.) và cách nào, bởi ai

và khi nào việc kiểm thử sẽ ₫ược thực hiện.

ƒ Tất cả các thông tin trên sẽ ₫ược lập thành tài liệu cho

hoạt ₫ộng kiểm thử và ta có thể gọi qui trình tạo lập tài liệu

này là qui trình kiểm thử phần mềm (Test Process).

2. Tạo sao cần phải thực hiện qui trình kiểm thử phần mềm ?

ƒ Cần làm rõ vai trò và trách nhiệm của việc kiểm thử phần

mềm.

ƒ Cần làm rõ các công ₫oạn, các bước kiểm thử.

ƒ Cần phải hiểu và phân biệt các tính chất kiểm thử (tạo sao

phải kiểm thử), các bước kiểm thử (khi nào kiểm thử), và

các kỹ thuật kiểm thử (kiểm thử bằng cách nào).

3. Chúng ta phải kiểm thử phần mềm khi nào ?

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang xuanhieu 3660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp

Bài giảng Kiểm thử phần mềm - Chương 2: Qui trình & Kế hoạch kiểm thử phần mềm - Nguyễn Văn Hiệp
hể ₫ược thực hiện theo 
 kiểu tăng dần trên từng bước lặp. 
 Các tính chất của qui trình kiểm thử tốt : 
 ƒ Cần có 1 mức ₫ộ kiểm thử cho mỗi công ₫oạn phát triển 
 phần mềm. 
 ƒ Các mục tiêu kiểm thử sẽ bị thay ₫ổi, mỗi mức kiểm thử 
 nên có các mục tiêu ₫ặc thù của mình. 
 ƒ Việc phân tích và thiết kế testcase cho 1 mức ₫ộ kiểm thử 
 nên bắt ₫ầu sớm nhất như có thể có. 
 ƒ Các tester nên xem xét các tài liệu sớm như có thể có, 
 ngay sau khi các tài liệu này ₫ược tạo ra trong chu kỳ phát 
 triển phần mềm. 
 ƒ Số lượng và cường ₫ộ của các mức kiểm thử ₫ược ₫iều 
 khiển theo các yêu cầu ₫ặc thù của project phần mềm ₫ó. 
Sơ ₫ồ tổ chức phổ biến của ₫ội kiểm thử 
4. Ai liên quan ₫ến việc kiểm thử phần mềm ? 
 Test Manager Test Architect 
 Test Leader 
 Test Analyst 
 Test Designer
 Tester 1 Tester 2 Tester 3 Tester n 
2.2 Qui trình kiểm thử tổng quát 
 •Requirements/ Scope 
 Specified (what will be test?) 
 • Test Planning
 •Test Estimation (Manual or Automation) •Test Test Plan 
 Manager 
 •Strategy Testing 
 •Types of Test 
 •Environment Test 
 •Test Cases/ Test Scripts 
 •Requirements Test Analysis & Design
 (Manual or Automation) •Test •Test Procedures 
 •Specified Requirements Analyst 
 Test Scenarios 
 •Test Plan •
 •Test Data 
 •Test Cases/ Test Scripts Test Executing
 •Test Procedures (Manual or Automation) •Tester • Test 
 Results 
 Test Scenarios 
 • • Test 
 •Test Data 
 Test Report 
 Tester Final Test Reports 
 Test Results & Evaluation •
 •Test 
Xây dựng kế hoạch kiểm thử 
 Test Planning 
 Test Analysis & Design 
 (Manual or Automation) 
 Test Executing 
 (Manual or Automation) 
 Test Report 
 & Evaluation 
 Test Manager hoặc Test Leader sẽ xây dựng kế hoạch ban 
₫ầu về kiểm thử. 
 ƒ Định nghĩa phạm vi kiểm thử 
 ƒ Định nghĩa các chiến lược kiểm thử 
 ƒ Nhận dạng các rủi ro và yếu tố bất ngờ 
 ƒ Nhận dạng các hoạt ₫ộng kiểm thử nào là thủ công, kiểm 
 thử nào là tự ₫ộng hay cả hai. 
 ƒ Ước lượng chi phí kiểm thử và xây dựng lịch kiểm thử. 
 ƒ Nhận dạng môi trường kiểm thử. 
 ƒ ... 
 Kế hoạch kiểm thử cần ₫ược : 
 ƒ xem lại bởi QC team, Developers, Business Analysis. TA 
 (if need), PM and Customer 
 ƒ Chấp thuận bởi : Project Manager and Customer 
 ƒ Hiệu chỉnh trong suốt chu kỳ kiểm thử ₫ể phản ánh các 
 thay ₫ổi nếu cần thiết. 
Phân tích & thiết kế kiểm thử 
 Test Planning 
 Test Analysis & Design 
 (Manual or Automation) 
 Test Executing 
 (Manual or Automation) 
 Test Report 
 & Evaluation 
 Test Analyst hoặc Test Designer sẽ thiết kế (₫ịnh nghĩa) các 
testcase từ các yêu cầu liên quan (thí dụ từ thông tin trong 
usecase). 
 ƒ sẽ thiết kế (₫ịnh nghĩa) các testcase từ các yêu cầu chức 
 năng và các yêu cầu không chức năng của phần mềm. 
 ƒ Các testcase cần bao phủ tất cả khía cạnh kiểm thử cho 
 từng yêu cầu phần mềm. 
 ƒ Các testcase cần bao phủ tất cả yêu cầu trong các chiến 
 lược kiểm thử. 
 ƒ Nếu cần kiểm thử tự ₫ộng, Test Designer sẽ xây dựng các 
 kịch bản dựa trên các testcase/Test procedures. 
 Các testcase cần ₫ược : 
 ƒ Xem xét lại bởi Project Leader, Developer có liên quan, 
 các Testers khác, Test Leader, Business Analysis và 
 Customer. 
 ƒ Chấp thuận bởi Test Leader hoặc Customer 
 ƒ Hiệu chỉnh/cập nhật nếu Tester ₫ã tìm ₫ược những lỗi mà 
 không nằm trong các testcase hiện có. 
Thi hành kiểm thử 
 Test Planning 
 Test Analysis & Design 
 (Manual or Automation) 
 Test Executing 
 (Manual or Automation) 
 Test Report 
 & Evaluation 
 Testers sẽ ₫ược bố trí công việc bởi Test Leader ₫ể thi hành 
kiểm thử. 
 ƒ Thi hành kiểm thử theo từng testcase. 
 ƒ Thực hiện kiểm thử ₫ặc biệt (ad-hoc) 
 ƒ Thực hiện kịch bản kiểm thử mà không ₫ược ₫ịnh nghĩa 
 trong testcase. 
 ƒ Kiểm thử lại các lỗi ₫ã ₫ược sửa. 
 ƒ Tester sẽ tạo các báo cáo về lỗi trong suốt quá trình kiểm 
 lỗi và theo dõi chúng cho ₫ến khi chúng ₫ã ₫ược xử lý. 
 ƒ Ở công ₫oạn kiểm thử ₫ộ chấp thuận, Customer sẽ thi 
 hành kiểm thử ₫ể kiểm ₫ịnh xem hệ thống phần mềm có 
 thỏa mãn các nhu cầu người dùng không ? 
Test Execution Workflow 
 Get build to 
 execute test 
 Reject Builds 
 Ready for 
 No
 test?
 Yes * Xem qui trình xử lý lỗi ở slide kế
 Execute Test Re-Test Yes
 (test cases) (Fixed defects) Pass? 
 No
 Close defects 
 Yes 
 Found Submit/ Re-Open 
 defects? Defects to tracking system (*)
 No 
 Create 
 test report 
Defects Workflow 
 Defect in system
 Update more 
 information Review by 
 Test Lead, Dev Lead, PM Explain why and 
 Ask Tester close 
 Assign back to Tester Yes Defect. 
 for more information Ambiguous 
 No
 No
 Really Check in to build
 Assign to Tester
 Explain why and Yes
 Ask approval 
 from PM/ Leaders Assign Developer No
 to fix Re-Test 
 Yes Yes
 Pending defect No
 Can fix 
 Close defect
Test Report and Evaluation 
 Test Planning 
 Test Analysis & Design 
 (Manual or Automation) 
 Test Executing 
 (Manual or Automation) 
 Test Report 
 & Evaluation 
 Test Manager hoặc Test Leader sẽ phân tích các lỗi trong hệ 
thống theo dõi các lỗi. 
 ƒ Tạo các báo cáo lỗi. 
 ƒ Đánh giá các kết quả kiểm thử, thống kê các yêu cầu thay 
 ₫ổi. 
 ƒ Tính và phân phối các thông tin ₫o lường hoạt ₫ộng kiểm 
 thử. 
 ƒ Tạo bảng tổng kết ₫ánh giá hoạt ₫ộng kiểm lỗi. 
 ƒ Xác ₫ịnh xem ₫ã ₫ạt tiêu chí thành công và hoàn thành 
 kiểm thử chưa. 
2.3 Kế hoạch kiểm thử 
 1. Định nghĩa : Kế hoạch kiểm thử thường ₫ược ₫ể trong 1 file 
và chứa các kết quả của các hoạt ₫ộng sau : 
 ƒ Nhận dạng các chiến lược ₫ược dùng ₫ể kiểm tra và ₫ảm 
 bảo rằng sản phẩm thỏa mãn ₫ặc tả thiết kế phần mềm và 
 các yêu cầu khác về phần mềm. 
 ƒ Định nghĩa các mục tiêu và phạm vi của nỗ lực kiểm thử. 
 ƒ Nhận dạng phương pháp luận mà ₫ội kiểm thử sẽ dùng ₫ể 
 thực hiện công việc kiểm thử. 
 ƒ Nhận dạng phần cứng, phần mềm và các tiện ích cần cho 
 kiểm thử. 
 ƒ Nhận dạng các tính chất và chức năng sẽ ₫ược kiểm thử. 
 ƒ Xác ₫ịnh các hệ số rủi ro gây nguy hại cho việc kiểm thử. 
 ƒ Lập lịch kiểm thử và phân phối công việc cho mỗi thành 
 viên tham gia. 
 ƒ  
 Test Manager hoặc Test Leader sẽ xây dựng kế hoạch kiểm 
thử. 
 2. Nhu cầu cần phải có kế hoạch kiểm thử : Kế hoạch kiểm thử 
cần phải ₫ược xây dựng sớm như có thể có trong mỗi chu kỳ phát 
triển phần mềm ₫ể : 
 ƒ Tập hợp và tổ chức các thông tin kiểm thử cần thiết. 
 ƒ Cung cấp thông tin về qui trình kiểm thử sẽ xảy ra trong tổ 
 chức kiểm thử. 
 ƒ Cho mỗi thành viên trong ₫ội kiểm thử có hướng ₫i ₫úng. 
 ƒ Gán các trách nhiệm rõ ràng cụ thể cho mỗi thành viên ₫ội 
 kiểm thử. 
 ƒ Có lịch biểu làm việc rõ ràng và các thành viên có thể làm 
 việc với nhau tốt. 
 3. Kế hoạch kiểm thử cần chứa các thông tin sau ₫ây : 
 ƒ Phạm vi/mục tiêu kiểm thử 
 ƒ Các chiến lược ₫ược dùng 
 ƒ Các tài nguyên phần cứng và phần mềm phục vụ kiểm 
 thử. 
 ƒ Các nhu cầu về nhân viên và huấn luyện nhân viên. 
 ƒ Các tính chất cần ₫ược kiểm thử. 
 ƒ Các tính chất không cần kiểm thử. 
 ƒ Các rủi ro & sự cố bất ngờ. 
 ƒ Lịch kiểm thử cụ thể. 
 ƒ Các kênh thông tin liên lạc. 
 ƒ Cấu hình cho từng phần tử như kế hoạch kiểm thử, 
 testcase, thủ tục kiểm thử,... 
 ƒ Môi trường kiểm thử (Test bed) 
 ƒ Tiêu chí ₫ầu vào và tiêu chí dừng kiểm thử. 
 ƒ Các kết quả phân phối. 
Test Plan Workflow 
 4. Qui trình xây dựng kế hoạch kiểm thử : 
 Establish a 
 Testing Schedule 
 Starting Project Define Testing Scope (need estimation) 
 and Objectives 
 Compose Test Plan 
 Define Testing 
 Methodology 
 Review Test Plan 
 Identify Required 
 Resources 
 Rework
 Identify Features ? Yes 
 And Functions to test 
 N
 Approved and 
 Identify Risk Factors Baselined Test 
 Plan 
Ghi chú quan trọng : 
 Sau khi xây dựng xong kế hoạch kiểm thử, ta có thể thay ₫ổi 
nó nhưng phải tuân thủ qui trình yêu cầu thay ₫ổi. 
Main activities 
5. Các hoạt ₫ộng chính trong việc xây dựng kế hoạch kiểm 
thử : 
 ƒ Định nghĩa mục ₫ích, phạm vi, chiến lược, cách tiếp cận, 
 các ₫iều kiện chuyển, các rủi ro, kế hoạch giảm nhẹ và 
 tiêu chí chấp thuận. 
 ƒ Định nghĩa cách thức thiết lập môi trường và các tài 
 nguyên ₫ược dùng cho việc kiểm thử. 
 ƒ Thiết lập cơ chế theo dõi lỗi phát hiện. 
 ƒ Chuẩn bị ma trận theo dõi bao phủ mọi yêu cầu phần 
 mềm. 
 ƒ Báo cáo trạng thái kiểm thử. 
 ƒ Phát hành leo thang (Escalating Issues) 
 ƒ Raising Testing related PIR (Process Improvement 
 Request) / PCR (Process Change Request) 
2.4 Các thành phần chính trong kế hoạch kiểm thử 
1. Mục ₫ích và phạm vi kiểm thử : 
 ƒ Đặc tả mục ₫ích của tài liệu về kế hoạch kiểm thử. 
 ƒ Cung cấp vắn tắt về phạm vi mà project ₫ược hỗ trợ như 
 platform, loại database, hay danh sách vắn tắt về các loại 
 project con in project kiểm thử. 
 ƒ Thí dụ : 
 Testing scope 
 This section to provide test requirements, strategies as below: 
 • Operation will be tested: Windows XP SP2, SP3 + Latest security updated from 
 Microsoft. 
 • Database type: Microsoft SQL Server 2005 
 • Browsers: Internet Explorer 7 
 • The sub-products will be tested as below: 
 ƒ Quality Monitoring 9.0 SP3 
 ƒ Agent Capture 
 ƒ UST/BUIT 
 ƒ Media Testing 
 ƒ Documents verification 
 ƒ Installation/Upgrade testing 
2. Cách tiếp cận & các chiến lược ₫ược dùng : 
 ƒ Đặc tả về phương phạm luận kiểm thử sẽ ₫ược dùng ₫ể 
 thực hiện kiểm thử. 
 ƒ Thí dụ : General Testing Process Approach for Project 
 ABC 
 Design 
 Test 
 Approach 
 Review Create Design Execute Create 
 Project Test and Plan Certification 
 Document & Plan Build Report 
 Participate in Test
 Project Determine 
 Planning Test 
 Exercises Requirements 
 Đề cập các cấp ₫ộ kiểm thử cần thực hiện 
 Các kỹ thuật ₫ược dùng cho mỗi kiểu kiểm thử trong project : 
 ƒ Kiểm thử tích hợp (Integration Testing) 
 ƒ Kiểm thử hệ thống (System Testing) 
 ƒ Kiểm thử ₫ộ chấp thuận (Acceptance Testing) 
 ƒ Kiểm thử chức năng của người dùng (Functionality 
 Testing) 
 ƒ Kiểm thử hồi qui (Regression Testing) 
 ƒ Kiểm thử việc phục hồi sau lỗi (Failover and Recovery 
 Testing) 
 ƒ Kiểm thử việc kiểm soát an minh và truy xuất (Security and 
 Access Control Testing) 
 ƒ Kiểm thử việc cấu hình và cài ₫ặt (Configuration and 
 Installation Testing) 
 ƒ Kiểm thử ₫ặc biệt (Ad-hoc Testing) 
 ƒ Kiểm thử hiệu suất (Performance Testing) 
3. Các tính chất cần ₫ược kiểm thử : 
 ƒ Danh sách các tính chất của phần mềm cần ₫ược kiểm 
 thử, ₫ây là 1 catalog chứa tất cả các testcase (bao gồm 
 chỉ số testcase, tiêu ₫ề testcase) cũng như tất cả trạng 
 thái cơ bản. 
 ƒ Thí dụ : 
4. Các tính chất không cần ₫ược kiểm thử : 
 ƒ Danh sách các vùng phần mềm ₫ược loại trừ khỏi kiểm 
 thử, cũng như các testcase ₫ã ₫ược ₫ịnh nghĩa nhưng 
 không cần kiểm thử. 
 ƒ Thí dụ : 
5. Rủi ro và các sự cố bất ngờ 
 ƒ Danh sách tất cả rủi ro có thể xảy ra trong chu kỳ kiểm 
 thử. 
 ƒ Phương pháp mà ta cần thực hiện ₫ể tối thiểu hóa hay 
 sống chung với rủi ro. 
 ƒ Thí dụ : 
6. Tiêu chí ₫ình chỉ & phục hồi kiểm thử : 
 ƒ Tiêu chí ₫ình chỉ kiểm thử là các ₫iều kiện mà nếu thoả 
 mãn thì kiểm thử sẽ dừng lại. 
 ƒ Tiêu chí phục hồi là những ₫iều kiện ₫ược ₫òi hỏi ₫ể tiếp 
 tục việc kiểm thử ₫ã bị ngừng trước ₫ó. 
 ƒ Thí dụ : 
1.6 Các nguyên tắc cơ bản về kiểm thử 
Suspension Criteria 
The testing will be halted if these criteria below happen: 
• No build notes or it is not clear 
• There are some Fatal errors in smoke test build without work around solutions 
Resumption Criteria 
The testing will be resumed if the build has: 
• Build notes clearly 
• Any fatal errors with work around solutions 
• Test cases had been baselined
7. Môi trường kiểm thử 
 ƒ Đặc tả ₫ầy ₫ủ về các môi trường kiểm thử, bao gồm ₫ăc5 
 tả phần cứng, mạng, database, phần mềm, hệ ₫iều hành 
 và các thuộc tính môi trường khác ảnh hưởng ₫ến kiểm 
 thử. 
 ƒ Thí dụ 
8. Lịch kiểm thử : 
 ƒ Lịch kiểm thử ở dạng ước lượng, nên chứa các thông tin : 
 các cột mốc với ngày xác ₫ịnh + Kết quả phân phối của 
 từng cột mốc. 
 ƒ Thí dụ : 
9. Tiêu chí dừng kiểm thử & chấp thuận : 
 Bất kỳ chuẩn chất lượng mong muốn nào mà phần mềm phải 
thỏa mãn hầu sẵn sàng cho việc phân phối ₫ến khách hàng. Có 
thể bao gồm các thứ sau : 
 ƒ Các yêu cầu mà phần mềm phải ₫ược kiểm thử dưới các 
 môi trường xáx ₫ịnh. 
 ƒ Số lỗi tối thiểu ở cấp an ninh và ưu tiên khác nhau, số phủ 
 kiểm thử tổi thiểu,... 
 ƒ Stakeholder sign-off and consensus 
 ƒ Thí dụ : 
10. Nhân sự : 
 Vai trò và trách nhiệm từng người : 
 ƒ Danh sách các vai trò xác ₫ịnh của các thành viên ₫ội 
 kiểm thử trong hoạt ₫ộng kiểm thử. 
 ƒ Các trách nhiệm của từng vai trò. 
 ƒ Công tác huấn luyện. 
 ƒ Danh sách các huấn luyện cần thiết cho các QC 
 ƒ Thí dụ : xem slide kế 
11. Các tiện ích phục vụ kiểm thử : 
 ƒ danh sách tất cả các tiện ích cần dùng trong suốt chu kỳ 
 kiểm thử. 
 ƒ Với project kiểm thử tự ₫ộng, các tiện ích cần ₫ược liệt kê 
 với chỉ số version cùng thông tin license. 
 ƒ Thí dụ : 
Test Tools 
During the test cycle, following tools will be used with its purposes: 
 • HP Quality Center: for storing Test cases, Defects and Test cases status 
 • Guru site: repository for the latest requirements, test metrics 
Automation Test tool 
Because there is requested for performance test, tool below will be used with license had 
 been payment fully. 
 • HP LoadRunner 9.2 
12. Các kết quả phân phối : 
 ƒ danh sách tất cả tài liệu hay artifacts dự ₫ịnh phân phối nội 
 bộ sau khi mỗi cột mốc kết thúc hay sau khi project kết 
 thúc. 
 ƒ Thí dụ : 
Test Deliverables 
Following is documents, artifacts that will be delivered at the end of testing life cycle 
• Test cases 
• Status for each Test cases under tested 
• Defect reports 
• Defect metric will be delivered weekly along with weekly report of project 
• Test Scripts for performance test with its results 
• Certification test 
2.5 Một số ₫iểm chính cần nhớ 
 ƒ Mục ₫ích & phạm vi kiểm thử 
 ƒ Cách tiếp cận & các chiến lược kiểm thử ₫ược dùng. 
 ƒ Các tính chất cần ₫ược kiểm thử/ không cần kiểm thử 
 ƒ Lịch kiểm thử 
 ƒ Nhân sự 
 ƒ Môi trường kiểm thử 
 ƒ Tạm dừng/Tiếp tục kiểm thử 
 ƒ Kiểm thử ₫ộ chấp thuận 
 ƒ Các tiện ích kiểm thử cần dùng 
 ƒ Rủi ro và yếu tố bất ngờ 
 ƒ Các kết quả phân phối nội bộ 
2.6 Kết chương 
 Chương này ₫ã giới thiệu 1 số vấn ₫ề cơ bản liên quan ₫ến qui 
trình kiểm thử phần mềm như qui trình kiểm thử là gì, tạo sao phải 
kiểm thử phần mềm, khi nào kiểm thử, ai có liên quan ₫ến việc 
kiểm thử, qui trình kiểm thử gồm các bước chi tiết nào ? 
 Chúng ta cũng ₫ã trình bày các nội dung trong bản kế hoạch 
kiểm thử phần mềm như mục ₫ích & phạm vi kiểm thử, cách tiếp 
cận & các chiến lược kiểm thử ₫ược dùng, các tính chất cần ₫ược 
kiểm thử/ không cần kiểm thử, lịch kiểm thử, nhân sự, môi trường 
kiểm thử, khi nào tạm dừng/tiếp tục kiểm thử, kiểm thử ₫ộ chấp 
thuận, các tiện ích kiểm thử cần dùng, rủi ro và yếu tố bất ngờ, các 
kết quả phân phối nội bộ... 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_thu_phan_mem_chuong_2_qui_trinh_ke_hoach_kiem.pdf