Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc

Nội dung

 Kế toán thuế giá trị gia tăng.

 Kế toán các khoản thuế khác (trừ

thuế thu nhập doanh nghiệp).

 Kế toán thuế thu nhập doanh

nghiệp.

 Trình bày thông tin trên BCTC

Thuế và Các khoản phải nộp nhà nước là số tiền

mà DN phải có nghĩa vụ thanh toán với nhà nước

về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại

thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí & các

khoản phải nộp khác ph/sinh theo chế độ quy định.

–Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản giá trị

gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong

quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.

–Thuế TTĐB là thuế gián thu đánh vào những

SPHH, dịch vụ hạn chế tiêu dùng trong xã hội.

– Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là một loại thuế

đánh vào các HH được giao thương qua biên giới

các quốc gia hoặc một nhóm các quốc gia đã thành

lập liên minh thuế quan.

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc trang 10

Trang 10

pdf 10 trang xuanhieu 8620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc

Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc
kế toán những nghiệp vụ 
do ảnh hưởng của thuế 
TNDN trong năm hiện 
hành và trong tương lai 
các nguyên tắc, 
phương pháp kế 
toán thuế TNDN
tr/bày thuế 
TNDN trong 
BCTC 
giải trình các 
thông tin liên 
quan tới thuế 
TNDN
Mục đích VAS 17 quy định & hướng dẫn
KẾ TOÁN THUẾ TNDN 
18
Chính sách thuế Chính sách kế toán≠
Thu nhập tính thuế Lợi nhuận kế toán≠
Thuế 
TNDN
=
Thu nhập 
tính thuế
x
Thuế suất 
thuế TNDN
Thu 
nhập
tính
thuế
=
Thu 
nhập 
chịu 
thuế
-[
Thu nhập
được
miễn
thuế
+
Các khoản lỗ 
được kết 
chuyển theo 
quy định
]
Thu 
nhập
tính
thuế
=
Lợi 
nhuận 
kế 
toán
–
DT 
không 
chịu 
thuế
+
CP 
không 
hợp lý
–
Thu 
nhập 
miễn 
thuế
–
Chuyển 
lỗ
Chương 1: Kế toán Thuế
4
19
Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế 
được xác định như sau:
Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển 
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho 
người mua.
Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc 
cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá 
đơn cung ứng dịch vụ.
Trường hợp thời điểm lập hoá đơn xảy ra trước thời điểm 
dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu được 
tính theo thời điểm lập hoá đơn.
20
Chênh lệch giữa thuế và kế toán
Chênh lệch
thuế
và kế toán 
Chênh 
lệch
tạm thời
• VD:
Khác biệt 
về khấu 
hao TSCĐ
Chênh lệch 
vĩnh viễn
• VD: Chi phí 
không có 
chứng từ, 
thu nhập cổ 
tức
THUẾ HOÃN LẠI
21
Khác 
biệt 
giữa 
LN kế 
toán và 
thu 
nhập 
chịu 
thuế 
Chênh 
lệch 
giữa kế 
toán và 
thuế
DT & CP giữa 
chính sách thuế 
và chính sách Kế 
toán khác nhau 
Tiếp cận 
theo BC 
KQKD 
TS & NPT giữa 
chính sách thuế 
và chính sách Kế 
toán khác nhau 
Tiếp cận 
theo 
BCĐKT 
Là cách tiếp cận 
trong VAS 17
TS - là TN đã phát sinh
- là CPchưa thực hiện 
NPT - là TN chưa thực hiện
- là CP đã phát sinh 22
Theo thuế Theo KT
TS
Cơ sở tính thuế của TS
(Gtrị thuế của khoản tính 
vào TN/ sẽ cho phép khấu 
trừ khỏi TN chịu thuế)
Gtrị ghi sổ của TS
(đã tính vào TN/ 
sẽ tính vào CP)
NPTrả
Cơ sở tính thuế của NPTrả
(cho phép tính vào chi phí
hoặc tính vào TN) 
VD không chấp nhận CP 
trích trước hoặc việc hoãn
ghi nhận DT
Gtrị ghi sổ của
NPTrả
(đã tính vào CP 
hoặc chưa tính
vào thu nhập)
23
Xác định chênh lệch tạm thời
Tài sản
Kế toán
Nợ phải trả
Tài sản
Thuế
Nợ phải trả
Chênh 
lệch 
tạm 
thời
Ghi nhận và trình bày
thông tin về CP thuế
thu nhập DN theo quy
định VAS 17
24
Phân loại chênh lệch tạm thời
Chênh lệch
thuế và 
kế toán 
Chênh 
lệch
tạm thời
Chênh 
lệch vĩnh 
viễn
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Chương 1: Kế toán Thuế
5
25
Chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế
TNDN 
Thuế thu nhập 
hoãn lại phải trả 
Chênh lệch tạm 
thời được khấu trừ 
Tài sản thuế thu 
nhập hoãn lại 
Cơ sở tính 
thuế thu nhập
Giá trị ghi sổ 
KM TS/NPT 
–
Phân loại chênh lệch tạm thời 
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
26
T.TNDN 
(TK3334)
(theo c/s thuế) 
CP T.TNDN 
hiện hành (TK8211) CP T.TNDN 
(TK821) (theo 
c/s kế toán) 
+ –
CP T.TNDN 
hoãn lại (TK8212)
Biến động tăng /giảm phụ thuộc vào 
T.TN hoãn lại phải trả (TK347)
ps (⇧CP) / hoàn nhập (⇩CP)
Tài sản T.TN hoãn lại (TK243)
ps (⇩CP) / hoàn nhập (⇧CP)
Do phát sinh 
CLTT phải chịu thuế 
CLTT được khấu trừ 
27
Cuối năm TC xđ chênh lệch 
T.TNDN phải tạm nộp bổ 
sung –kể cả liên quan sai 
sót không trọng yếu của 
năm trước (Luật Thuế)
KT T.TNDN & CP T.TNDN hiện hành
8211-CP thuế 
TNDN hiện hành3334
Hằng quý xđ T.TNDN 
phải tạm nộp (Luật Thuế)
Cuối năm TC -
Điều chỉnh giảm 
911
Kch CP thuế 
TN hiện hành 
112
Nộp 
T.TNDN
Kchuyển CP 
T.TNDN 28
Giaû söû naêm nay (3 quyù ñaàu naêm) ñôn vò ñaõ taïm noäp 
thueá laø 200. Khi xaùc ñònh thu nhaäp tính thueá thì DN phaûi 
noäp 215, do ñoù ghi nhaän noäp boå sung 15. Chi phí thueá 
TNDN hieän haønh laø 215.
TK 911
3334 8211
Taïm tính
Boå sung
Keát chuyeån
200
15
200
15 215
29
Giaû söû naêm nay ñôn vò ñaõ taïm noäp thueá laø 200. Khi 
xaùc ñònh thu nhaäp chòu thueá thì DN loã, do ñoù Chi phí 
thueá TNDN hieän haønh laø 0.
TK 911
3334 8211
Taïm tính
Boå sung
Keát chuyeån
200 200
0
200 200
0
0
Ñieàu 
chænh 
giaûm
30
Báo cáo KQHĐKD
....
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
TK 8211 
TK 8212 
Chương 1: Kế toán Thuế
6
31
Bảng cân đối kế toán – Tài sản
Taøi saûn daøi haïn MS
TS daøi haïn 
khaùc
260
CP traû tröôùc DH 261
TS thueá TN 
hoaõn laïi
262
TS DH khaùc 268
Thuyeát 
minh V.21
TK 243
32
Bảng cân đối kế toán – Nợ phải trả
Nôï daøi haïn MS
Phaûi traû DH ngöôøi 
baùn
331
Phaûi traû DH noäi boä 332
Phaûi traû DH khaùc 333
Vay vaø nôï DH 334
Thueá TN hoaõn laïi 
phaûi traû
335
Thuyeát 
minh V-21
TK 347
33
CLTT được khấu trừ
Hướng thu
hồi trong
tương lai
Nợ phải
thu
CLTT
được
khấu trừ
Tài sản thuế hoãn lại 34
KT Tài sản thuế TN hoãn lại
2438212-CP thuế TNDN hoãn lại
Cuối năm TC xđ chênh lệch 
giữa TS T.TN hoãn lại phát sinh 
trong năm > TS T.TN hoãn lại 
được hoàn nhập trg năm
Hoặc chênh lệch giữa TS 
T.TN hoãn lại phát sinh 
trong năm < TS T.TN hoãn lại 
được hoàn nhập trg năm
35
Năm N:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 0 – (100)= 100
Tài sản thuế hoãn lại phát sinh: 100 x 25% = 25
Năm N:
Chi phí trích trước 100
theo dồn tích 
CP phải trả = 100
Năm N+1:
Thực tế phát sinh
(CP = 0)
Kế toán
Năm N:
Thuế chỉ chấp nhận
khi thực chi
CP phải trả = 0
Năm N+1:
Thực tế phát sinh
CP = 100
Thuế
Năm N+1:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: (100) - 0 = -100
Tài sản thuế hoãn lại hoàn nhập: 100 x 25% = 25 36
Năm N
8212 243911
25 25
SD:25
2525
Năm N+1
8212 911243
25 25
SD:25
2525
Chương 1: Kế toán Thuế
7
37
Chỉ tiêu Theo 
thuế
Theo 
KT
Chênh lệch
Trích CP 
SCL
0 (36) +36 : CL tạm thời được 
khấu trừ TĂNG
CP KH 
TSCĐ A
(52) 0 -52 : CL tạm thời được 
khấu trừ GIẢM
VD1: (xử lý TS thuế TNDN hoãn lại)
Năm N, phát sinh tình hình sau:
•Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ bộ phận kinh doanh: 36
•TSCĐ A có NG = 156, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời 
gian khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm.
Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại: 
Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4 = (52 – 36) x 25%
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 911/ Có TK 8212: 4
38
CLTT phải chịu thuế
Nộp thuế
trong
tương lai
Nợ phải
trả
CLTT
phải chịu 
thuế
Thuế hoãn lại phải trả
39
KT Thuế TN hoãn lại phải trả
8212-CP thuế 
TNDN hoãn lại 347
Cuối năm TC xác định chênh 
lệch giữa T.TN hoãn lại ptrả 
phát sinh trong năm > T.TN 
hoãn lại ptrả được hoàn nhập 
trg năm
Hoặc chênh lệch giữa T.TN 
hoãn lại ptrả phát sinh trong 
năm < T.TN hoãn lại ptrả 
được hoàn nhập trg năm
40
Năm N: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15
Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75
Năm N: TSCĐ,NG: 90
Sử dụng đầu năm,
TG Khấu hao: 3 năm 
CP KH năm N= 30
Năm N+1:
CP KH năm N+1: 30
Năm N+2:
CP KH năm N+2: 30
Kế toán
Năm N: TSCĐ,NG: 90 
Thời gian khấu hao theo
Thuế là 2 năm
Năm N:
CP KH năm N= 45
Năm N+1:
CP KH năm N+1= 45
Thuế
Năm N+2: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: 0 – (30) = 30
Thuế TN hoãn lại phải trả hoàn nhập: 30 x 25% = 7,5
Năm N+1: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15
Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75
41
Năm N
8212 911347
3,75 3,75
SD:3,75
3,753,75
Năm N+1
8212 911
3,75
3,75
SD:7,5
3,75
SD:3,75
347
3,75
347
7,5
SD:7,5
Năm N+2
8212911
7,5 7,57,5
42
Chỉ tiêu Theo thuế Theo KT Chênh lệch
Thu nhập đánh 
giá TSCĐ
30 60 -30 : CL tạm thời phải 
chịu thuế TĂNG
CP KH TSCĐ 
B
0 (40) +40 : CL tạm thời phải 
chịu thuế GIẢM
VD2: (xử lý Thuế TNDN hoãn lại phải trả) Năm N, phát sinh 
Thu nhập khác là 60 do vốn góp> GTGS TSCĐ mà đầu năm N 
cty đã góp vốn vào liên doanh, thuế phân bổ vào thu nhập chịu 
thuế theo thời gian sử dụng TSCĐ ở liên doanh là 2 năm (năm 
N và N+1). 
TSCĐ B có NG = 120, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời 
gian khấu hao theo kế toán 3 năm, theo thuế 2 năm
Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả: 
Nợ TK347/ Có TK8212: 2,5 = (40–30) x 25%
Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại: 
Nợ TK 8212/ Có TK 911: 2,5
Chương 1: Kế toán Thuế
8
43
KT Chi phí T.TNDN hoãn lại
8212347
243
911
chênh lệch phát 
sinh > hoàn nhập
chênh lệch phát 
sinh > hoàn nhập
CL phát sinh < hoàn nhập
CL phát sinh < hoàn nhập
chênh lệch SPS Có 
> SPS Nợ Tk 8212
CL SPSNợ >SPSCó Tk 8212 44
VD 3: (xử lý CP thuế TNDN)
Giả sử có tình hình cả VD 1 và VD 2
kết hợp VD 1 và VD 2, ta có: 
Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại: 
Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4
Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả: 
Nợ TK 347/ Có TK 8212: 2,5
•Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại: 
Nợ 911/ Có 8212: 1,5 = 4 – 2,5
8212
(243) 4 2,5 (347)
1,5 (911)
45Kch lỗ sau T.TNDN
KT Chi phí T.TNDN hoãn lại
911632,635,641,642,811 511,512,515,711
8211
Kch CP Kch DT,TN khác 
Kch CP T.TNDN hhành
Điều chỉnh cuối năm (nếu có)
Sơ đồ KT xác định KQKD, bao gồm CP T.TNDN
8212
Kch CP T.TNDN hoãn lại 
Kch giảm CP T.TNDN HLại 
4212
Kch lãi sau T.TNDN
46
Tại công ty C nộp thuế TNDN theo thuế suất 25%, 
khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, 
có tài liệu sau (đvt: 1.000đ):
-Theo báo cáo năm N:
+ Lợi nhuận kế toán là 600.000.
+ Trong năm N có:
* TSCĐ A nguyên giá 60.000, bắt đầu khấu hao 
đầu năm N, thời gian khấu hao theo kế toán là 
3 năm, theo thuế là 2 năm.
* Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng 
trong kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và 
N+1, mỗi năm 100.000 (TS đưa vào sửa chữa 
đầu năm N+2)
47
-Theo báo cáo năm N+1:
+ Lợi nhuận kế toán là 800.000.
+ Trong năm N+1 có:
* Chi vượt mức qui định 2.000
* Thu nhập từ cổ tức được chia là 10.000.
Cho biết trong 2 năm N và N+1 không có chênh 
lệch khác (ngoài các khoản trên) giữa lợi nhuận kế 
toán và thu nhập chịu thuế.
Yêu cầu: 1) Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế 
toán và thu nhập chịu thuế từng năm N, N+1
2) Tính toán và định khoản liên quan đến 
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm N, 
N+1.
48
TSCĐ A NG 60.000, thời gian khấu hao theo kế 
toán là 3 năm (đầu năm N), theo thuế là 2 năm.
BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP KHẤU HAO
Chỉ tiêu NĂM TÀI CHÍNH
Năm N N+1 N+2
CPKH theo thuế
CPKH theo KT
CL tạm thời phải chịu
thuế phát sinh tăng
CL tạm thời phải chịu
thuế phát sinh giảm
Thuế TN hoãn lại phải
trả được ghi nhận
Thuế TN hoãn lại phải
trả được hoàn nhập
Chương 1: Kế toán Thuế
9
49
Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng trong 
kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và N+1.
BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP phải trả về SCL TSCĐ
(giả sử CP SCL thực tế phát sinh năm N+2 là 190)
Chỉ tiêu NĂM TÀI CHÍNH
Năm N N+1 N+2
CP SCL theo thuế
CP SCL theo KT
CL tạm thời được khấu
trừ phát sinh tăng
CL tạm thời được khấu 
trừ phát sinh giảm
Tài sản thuế TN hoãn 
lại được ghi nhận
Tài sản thuế TN hoãn
lại được hoàn nhập
50
- Năm N:
+ Lợi nhuận kế toán là 600.000.
+ CLTT phải chịu thuế p/s tăng: (CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ p/s tăng: (CP SCL)
+ TN chịu thuế =
+ Thuế TNDN hiện hành =
Nợ /Có : 
+ Thuế TNDN hoãn lại phải trả được ghi nhận 
= x 25% = => Nợ /Có : 
+ Tài sản thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận
= x 25% = => Nợ /Có :
 Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hoãn lại năm N
Nợ 8212 / Có 911:
911
(8211) (8212) 
CHỈ TIÊU Năm nay
...
14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành
16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
51
- Năm N+1:
+ Lợi nhuận kế toán là 800.000.
+ CL vĩnh viễn:
+ CLTT phải chịu thuế : (CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ : (CP SCL)
+ TN chịu thuế 
= 800.000 =
+ Thuế TNDN hiện hành = x 25%=
Nợ 8211/Có 3334:
+ Thuế TNDN hoãn lại phải trả = x 25%=
Nợ 8212/Có 347:
+ Tài sản thuế TNDN hoãn lại = x25%=
Nợ 243/Có 8212:
 Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hoãn lại năm N
Nợ 8212 / Có 911:
52
- Năm N+2: giả sử LNKT 700.000, cổ tức được chia là 8.000
+ Lợi nhuận kế toán là 700.000.
+ CL vĩnh viễn – 8.000
+ CLTT phải chịu thuế p/s giảm +20.000 (CP khấu hao)
+ CLTT được khấu trừ p/s giảm -200.000 (CP SCL)
+ TN chịu thuế 
= 700.000 -8.000 +20.000 -200.000 = 512.000
+ Thuế TNDN hiện hành = 512.000 x 25%=128.000
Nợ 8211/Có 3334: 128.000
+ Thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập
= 20.000 x 25% = 5.000 => Nợ 347/Có 8212: 5.000
+ Tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập
= 200.000 x25% = 50.000 => Nợ 8212/Có 243: 50.000
 Kết chuyển CP thuế TNDN hoãn lại năm N
Nợ 911 / Có 8212 : 45.000
(8211)128.000
(8212) 45.000 
911
CHỈ TIÊU Năm nay
...
14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 700.000
15- Chi phí thuế TNDN hiện hành 128.000
16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại 45.000
17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 527.000
53
Nội dung Số liệu 
theo thuế
Số liệu 
kế toán
Chên
h lệch
Phân loại 
chênh lệch
Cổ tức được chia 0 8 -8 CLVV giảm
CP vượt mức 0 (2) +2 CLVV tăng
CPKH TSCĐ
(bình quân CPKH
theo thuế ít hơn)
(3) (6) +3 CLTT được 
khấu trừ TĂNG
(3) (0) -3 CLTT được 
khấu trừ GiẢM
HĐơn DV tính 
thuế kỳ này (loại 
CL thu nhập theo 
thuế nhiều hơn)
2 0 +2 CLTT được 
khấu trừ TĂNG
HĐơn DV tính 
thuế kỳ trước
0 2 -2 CLTT được 
khấu trừ GiẢM
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N
54
Nội dung Số liệu 
theo thuế
Số liệu 
kế toán
Chên
h lệch
Phân loại 
chênh lệch
CPKH TSCĐ
(bình quân CPKH
theo thuế nhiều
hơn)
(6) (3) -3 CLTT phải chịu 
thuế TĂNG
(0) (3) +3 CLTT phải chịu 
thuế GiẢM
TN do đánh giá 
TS góp vốn đầu 
tư sử dụng lâu 
dài (loại CL thu 
nhập theo thuế ít 
hơn vì tính theo 
năm sử dụng)
2
Năm nay
10 -8 CLTT phải chịu 
thuế TĂNG
2
Năm sau
0 +2 CLTT phải chịu 
thuế GiẢM
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N
Chương 1: Kế toán Thuế
10
55
Nội dung Số liệu 
theo thuế
Số liệu 
kế toán
Chênh 
lệch
Phân loại chênh 
lệch
Dự phòng giảm 
giá Tài sản
(2) (3) +1 CLTT được 
khấu trừ TĂNG
Dự phòng phải 
trả
0 (2) +2 CLTT được 
khấu trừ TĂNG
(Đơn giản hóa khi học trên lớp)
VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N
56
Tóm tắt chương 1
 Xuất phát từ bản chất của các loại thuế trong hoạt 
động của DN => ảnh hưởng đến xử lý ghi chép kế 
toán thuế 
 Ghi nhận, xử lý và kê khai thuế GTGT cho từng 
kỳ, lưu ý quy định về thuế khấu trừ và hoàn thuế.
 Vận dụng các phương pháp kế toán trong VAS 17 
và chế độ kế toán DN - để ghi nhận thuế TNDN 
phải nộp, KT chi phí thuế TNDN hiện hành và CP 
thuế TNDN hoãn lại.
57
Tóm tắt chương 1
 Trình bày thông tin trên BCĐKT: 
 NPTrả về thuế phải nộp cho NN (số liệu từ sổ KT 
TK 333); 
 TS thuế TNDN hoãn lại (từ TK 243).
 Thuế TNDN hoãn lại phải trả (từ TK 347) .
 Trình bày thông tin trên BC KQHĐKD:
 chi phí thuế TNDN hiện hành (từ TK 8211)
 chi phí thuế TNDN hoãn lại (từ TK 8212)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_chuong_1_ke_toan_thue_nguyen_thi_kim.pdf