Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc
Nội dung
Kế toán thuế giá trị gia tăng.
Kế toán các khoản thuế khác (trừ
thuế thu nhập doanh nghiệp).
Kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp.
Trình bày thông tin trên BCTC
Thuế và Các khoản phải nộp nhà nước là số tiền
mà DN phải có nghĩa vụ thanh toán với nhà nước
về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại
thuế gián thu, trực thu; các khoản phí, lệ phí & các
khoản phải nộp khác ph/sinh theo chế độ quy định.
–Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản giá trị
gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong
quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
–Thuế TTĐB là thuế gián thu đánh vào những
SPHH, dịch vụ hạn chế tiêu dùng trong xã hội.
– Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là một loại thuế
đánh vào các HH được giao thương qua biên giới
các quốc gia hoặc một nhóm các quốc gia đã thành
lập liên minh thuế quan.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Kế toán thuế - Nguyễn Thị Kim Cúc
kế toán những nghiệp vụ do ảnh hưởng của thuế TNDN trong năm hiện hành và trong tương lai các nguyên tắc, phương pháp kế toán thuế TNDN tr/bày thuế TNDN trong BCTC giải trình các thông tin liên quan tới thuế TNDN Mục đích VAS 17 quy định & hướng dẫn KẾ TOÁN THUẾ TNDN 18 Chính sách thuế Chính sách kế toán≠ Thu nhập tính thuế Lợi nhuận kế toán≠ Thuế TNDN = Thu nhập tính thuế x Thuế suất thuế TNDN Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế -[ Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định ] Thu nhập tính thuế = Lợi nhuận kế toán – DT không chịu thuế + CP không hợp lý – Thu nhập miễn thuế – Chuyển lỗ Chương 1: Kế toán Thuế 4 19 Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được xác định như sau: Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho người mua. Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ. Trường hợp thời điểm lập hoá đơn xảy ra trước thời điểm dịch vụ hoàn thành thì thời điểm xác định doanh thu được tính theo thời điểm lập hoá đơn. 20 Chênh lệch giữa thuế và kế toán Chênh lệch thuế và kế toán Chênh lệch tạm thời • VD: Khác biệt về khấu hao TSCĐ Chênh lệch vĩnh viễn • VD: Chi phí không có chứng từ, thu nhập cổ tức THUẾ HOÃN LẠI 21 Khác biệt giữa LN kế toán và thu nhập chịu thuế Chênh lệch giữa kế toán và thuế DT & CP giữa chính sách thuế và chính sách Kế toán khác nhau Tiếp cận theo BC KQKD TS & NPT giữa chính sách thuế và chính sách Kế toán khác nhau Tiếp cận theo BCĐKT Là cách tiếp cận trong VAS 17 TS - là TN đã phát sinh - là CPchưa thực hiện NPT - là TN chưa thực hiện - là CP đã phát sinh 22 Theo thuế Theo KT TS Cơ sở tính thuế của TS (Gtrị thuế của khoản tính vào TN/ sẽ cho phép khấu trừ khỏi TN chịu thuế) Gtrị ghi sổ của TS (đã tính vào TN/ sẽ tính vào CP) NPTrả Cơ sở tính thuế của NPTrả (cho phép tính vào chi phí hoặc tính vào TN) VD không chấp nhận CP trích trước hoặc việc hoãn ghi nhận DT Gtrị ghi sổ của NPTrả (đã tính vào CP hoặc chưa tính vào thu nhập) 23 Xác định chênh lệch tạm thời Tài sản Kế toán Nợ phải trả Tài sản Thuế Nợ phải trả Chênh lệch tạm thời Ghi nhận và trình bày thông tin về CP thuế thu nhập DN theo quy định VAS 17 24 Phân loại chênh lệch tạm thời Chênh lệch thuế và kế toán Chênh lệch tạm thời Chênh lệch vĩnh viễn Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Chương 1: Kế toán Thuế 5 25 Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế TNDN Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Chênh lệch tạm thời được khấu trừ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Cơ sở tính thuế thu nhập Giá trị ghi sổ KM TS/NPT – Phân loại chênh lệch tạm thời Chi phí thuế TNDN hoãn lại 26 T.TNDN (TK3334) (theo c/s thuế) CP T.TNDN hiện hành (TK8211) CP T.TNDN (TK821) (theo c/s kế toán) + – CP T.TNDN hoãn lại (TK8212) Biến động tăng /giảm phụ thuộc vào T.TN hoãn lại phải trả (TK347) ps (⇧CP) / hoàn nhập (⇩CP) Tài sản T.TN hoãn lại (TK243) ps (⇩CP) / hoàn nhập (⇧CP) Do phát sinh CLTT phải chịu thuế CLTT được khấu trừ 27 Cuối năm TC xđ chênh lệch T.TNDN phải tạm nộp bổ sung –kể cả liên quan sai sót không trọng yếu của năm trước (Luật Thuế) KT T.TNDN & CP T.TNDN hiện hành 8211-CP thuế TNDN hiện hành3334 Hằng quý xđ T.TNDN phải tạm nộp (Luật Thuế) Cuối năm TC - Điều chỉnh giảm 911 Kch CP thuế TN hiện hành 112 Nộp T.TNDN Kchuyển CP T.TNDN 28 Giaû söû naêm nay (3 quyù ñaàu naêm) ñôn vò ñaõ taïm noäp thueá laø 200. Khi xaùc ñònh thu nhaäp tính thueá thì DN phaûi noäp 215, do ñoù ghi nhaän noäp boå sung 15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh laø 215. TK 911 3334 8211 Taïm tính Boå sung Keát chuyeån 200 15 200 15 215 29 Giaû söû naêm nay ñôn vò ñaõ taïm noäp thueá laø 200. Khi xaùc ñònh thu nhaäp chòu thueá thì DN loã, do ñoù Chi phí thueá TNDN hieän haønh laø 0. TK 911 3334 8211 Taïm tính Boå sung Keát chuyeån 200 200 0 200 200 0 0 Ñieàu chænh giaûm 30 Báo cáo KQHĐKD .... Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 TK 8211 TK 8212 Chương 1: Kế toán Thuế 6 31 Bảng cân đối kế toán – Tài sản Taøi saûn daøi haïn MS TS daøi haïn khaùc 260 CP traû tröôùc DH 261 TS thueá TN hoaõn laïi 262 TS DH khaùc 268 Thuyeát minh V.21 TK 243 32 Bảng cân đối kế toán – Nợ phải trả Nôï daøi haïn MS Phaûi traû DH ngöôøi baùn 331 Phaûi traû DH noäi boä 332 Phaûi traû DH khaùc 333 Vay vaø nôï DH 334 Thueá TN hoaõn laïi phaûi traû 335 Thuyeát minh V-21 TK 347 33 CLTT được khấu trừ Hướng thu hồi trong tương lai Nợ phải thu CLTT được khấu trừ Tài sản thuế hoãn lại 34 KT Tài sản thuế TN hoãn lại 2438212-CP thuế TNDN hoãn lại Cuối năm TC xđ chênh lệch giữa TS T.TN hoãn lại phát sinh trong năm > TS T.TN hoãn lại được hoàn nhập trg năm Hoặc chênh lệch giữa TS T.TN hoãn lại phát sinh trong năm < TS T.TN hoãn lại được hoàn nhập trg năm 35 Năm N: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 0 – (100)= 100 Tài sản thuế hoãn lại phát sinh: 100 x 25% = 25 Năm N: Chi phí trích trước 100 theo dồn tích CP phải trả = 100 Năm N+1: Thực tế phát sinh (CP = 0) Kế toán Năm N: Thuế chỉ chấp nhận khi thực chi CP phải trả = 0 Năm N+1: Thực tế phát sinh CP = 100 Thuế Năm N+1: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: (100) - 0 = -100 Tài sản thuế hoãn lại hoàn nhập: 100 x 25% = 25 36 Năm N 8212 243911 25 25 SD:25 2525 Năm N+1 8212 911243 25 25 SD:25 2525 Chương 1: Kế toán Thuế 7 37 Chỉ tiêu Theo thuế Theo KT Chênh lệch Trích CP SCL 0 (36) +36 : CL tạm thời được khấu trừ TĂNG CP KH TSCĐ A (52) 0 -52 : CL tạm thời được khấu trừ GIẢM VD1: (xử lý TS thuế TNDN hoãn lại) Năm N, phát sinh tình hình sau: •Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ bộ phận kinh doanh: 36 •TSCĐ A có NG = 156, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời gian khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3 năm. Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4 = (52 – 36) x 25% Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 911/ Có TK 8212: 4 38 CLTT phải chịu thuế Nộp thuế trong tương lai Nợ phải trả CLTT phải chịu thuế Thuế hoãn lại phải trả 39 KT Thuế TN hoãn lại phải trả 8212-CP thuế TNDN hoãn lại 347 Cuối năm TC xác định chênh lệch giữa T.TN hoãn lại ptrả phát sinh trong năm > T.TN hoãn lại ptrả được hoàn nhập trg năm Hoặc chênh lệch giữa T.TN hoãn lại ptrả phát sinh trong năm < T.TN hoãn lại ptrả được hoàn nhập trg năm 40 Năm N: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15 Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75 Năm N: TSCĐ,NG: 90 Sử dụng đầu năm, TG Khấu hao: 3 năm CP KH năm N= 30 Năm N+1: CP KH năm N+1: 30 Năm N+2: CP KH năm N+2: 30 Kế toán Năm N: TSCĐ,NG: 90 Thời gian khấu hao theo Thuế là 2 năm Năm N: CP KH năm N= 45 Năm N+1: CP KH năm N+1= 45 Thuế Năm N+2: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: 0 – (30) = 30 Thuế TN hoãn lại phải trả hoàn nhập: 30 x 25% = 7,5 Năm N+1: Chênh lệch tạm thời chịu thuế: (45) – (30)= -15 Thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh: 15 x 25% = 3,75 41 Năm N 8212 911347 3,75 3,75 SD:3,75 3,753,75 Năm N+1 8212 911 3,75 3,75 SD:7,5 3,75 SD:3,75 347 3,75 347 7,5 SD:7,5 Năm N+2 8212911 7,5 7,57,5 42 Chỉ tiêu Theo thuế Theo KT Chênh lệch Thu nhập đánh giá TSCĐ 30 60 -30 : CL tạm thời phải chịu thuế TĂNG CP KH TSCĐ B 0 (40) +40 : CL tạm thời phải chịu thuế GIẢM VD2: (xử lý Thuế TNDN hoãn lại phải trả) Năm N, phát sinh Thu nhập khác là 60 do vốn góp> GTGS TSCĐ mà đầu năm N cty đã góp vốn vào liên doanh, thuế phân bổ vào thu nhập chịu thuế theo thời gian sử dụng TSCĐ ở liên doanh là 2 năm (năm N và N+1). TSCĐ B có NG = 120, bắt đầu sử dụng đầu năm N-2, thời gian khấu hao theo kế toán 3 năm, theo thuế 2 năm Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả: Nợ TK347/ Có TK8212: 2,5 = (40–30) x 25% Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212/ Có TK 911: 2,5 Chương 1: Kế toán Thuế 8 43 KT Chi phí T.TNDN hoãn lại 8212347 243 911 chênh lệch phát sinh > hoàn nhập chênh lệch phát sinh > hoàn nhập CL phát sinh < hoàn nhập CL phát sinh < hoàn nhập chênh lệch SPS Có > SPS Nợ Tk 8212 CL SPSNợ >SPSCó Tk 8212 44 VD 3: (xử lý CP thuế TNDN) Giả sử có tình hình cả VD 1 và VD 2 kết hợp VD 1 và VD 2, ta có: Hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212/ Có TK 243: 4 Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả: Nợ TK 347/ Có TK 8212: 2,5 •Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại: Nợ 911/ Có 8212: 1,5 = 4 – 2,5 8212 (243) 4 2,5 (347) 1,5 (911) 45Kch lỗ sau T.TNDN KT Chi phí T.TNDN hoãn lại 911632,635,641,642,811 511,512,515,711 8211 Kch CP Kch DT,TN khác Kch CP T.TNDN hhành Điều chỉnh cuối năm (nếu có) Sơ đồ KT xác định KQKD, bao gồm CP T.TNDN 8212 Kch CP T.TNDN hoãn lại Kch giảm CP T.TNDN HLại 4212 Kch lãi sau T.TNDN 46 Tại công ty C nộp thuế TNDN theo thuế suất 25%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, có tài liệu sau (đvt: 1.000đ): -Theo báo cáo năm N: + Lợi nhuận kế toán là 600.000. + Trong năm N có: * TSCĐ A nguyên giá 60.000, bắt đầu khấu hao đầu năm N, thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm, theo thuế là 2 năm. * Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng trong kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và N+1, mỗi năm 100.000 (TS đưa vào sửa chữa đầu năm N+2) 47 -Theo báo cáo năm N+1: + Lợi nhuận kế toán là 800.000. + Trong năm N+1 có: * Chi vượt mức qui định 2.000 * Thu nhập từ cổ tức được chia là 10.000. Cho biết trong 2 năm N và N+1 không có chênh lệch khác (ngoài các khoản trên) giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế. Yêu cầu: 1) Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế từng năm N, N+1 2) Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từng năm N, N+1. 48 TSCĐ A NG 60.000, thời gian khấu hao theo kế toán là 3 năm (đầu năm N), theo thuế là 2 năm. BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP KHẤU HAO Chỉ tiêu NĂM TÀI CHÍNH Năm N N+1 N+2 CPKH theo thuế CPKH theo KT CL tạm thời phải chịu thuế phát sinh tăng CL tạm thời phải chịu thuế phát sinh giảm Thuế TN hoãn lại phải trả được ghi nhận Thuế TN hoãn lại phải trả được hoàn nhập Chương 1: Kế toán Thuế 9 49 Tính trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng trong kinh doanh, kế hoạch trích 2 năm N và N+1. BẢNG TÍNH CHÊNH LỆCH CP phải trả về SCL TSCĐ (giả sử CP SCL thực tế phát sinh năm N+2 là 190) Chỉ tiêu NĂM TÀI CHÍNH Năm N N+1 N+2 CP SCL theo thuế CP SCL theo KT CL tạm thời được khấu trừ phát sinh tăng CL tạm thời được khấu trừ phát sinh giảm Tài sản thuế TN hoãn lại được ghi nhận Tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập 50 - Năm N: + Lợi nhuận kế toán là 600.000. + CLTT phải chịu thuế p/s tăng: (CP khấu hao) + CLTT được khấu trừ p/s tăng: (CP SCL) + TN chịu thuế = + Thuế TNDN hiện hành = Nợ /Có : + Thuế TNDN hoãn lại phải trả được ghi nhận = x 25% = => Nợ /Có : + Tài sản thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận = x 25% = => Nợ /Có : Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hoãn lại năm N Nợ 8212 / Có 911: 911 (8211) (8212) CHỈ TIÊU Năm nay ... 14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15- Chi phí thuế TNDN hiện hành 16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 51 - Năm N+1: + Lợi nhuận kế toán là 800.000. + CL vĩnh viễn: + CLTT phải chịu thuế : (CP khấu hao) + CLTT được khấu trừ : (CP SCL) + TN chịu thuế = 800.000 = + Thuế TNDN hiện hành = x 25%= Nợ 8211/Có 3334: + Thuế TNDN hoãn lại phải trả = x 25%= Nợ 8212/Có 347: + Tài sản thuế TNDN hoãn lại = x25%= Nợ 243/Có 8212: Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hoãn lại năm N Nợ 8212 / Có 911: 52 - Năm N+2: giả sử LNKT 700.000, cổ tức được chia là 8.000 + Lợi nhuận kế toán là 700.000. + CL vĩnh viễn – 8.000 + CLTT phải chịu thuế p/s giảm +20.000 (CP khấu hao) + CLTT được khấu trừ p/s giảm -200.000 (CP SCL) + TN chịu thuế = 700.000 -8.000 +20.000 -200.000 = 512.000 + Thuế TNDN hiện hành = 512.000 x 25%=128.000 Nợ 8211/Có 3334: 128.000 + Thuế TNDN hoãn lại phải trả được hoàn nhập = 20.000 x 25% = 5.000 => Nợ 347/Có 8212: 5.000 + Tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập = 200.000 x25% = 50.000 => Nợ 8212/Có 243: 50.000 Kết chuyển CP thuế TNDN hoãn lại năm N Nợ 911 / Có 8212 : 45.000 (8211)128.000 (8212) 45.000 911 CHỈ TIÊU Năm nay ... 14- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 700.000 15- Chi phí thuế TNDN hiện hành 128.000 16- Chi phí thuế TNDN hoãn lại 45.000 17- Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 527.000 53 Nội dung Số liệu theo thuế Số liệu kế toán Chên h lệch Phân loại chênh lệch Cổ tức được chia 0 8 -8 CLVV giảm CP vượt mức 0 (2) +2 CLVV tăng CPKH TSCĐ (bình quân CPKH theo thuế ít hơn) (3) (6) +3 CLTT được khấu trừ TĂNG (3) (0) -3 CLTT được khấu trừ GiẢM HĐơn DV tính thuế kỳ này (loại CL thu nhập theo thuế nhiều hơn) 2 0 +2 CLTT được khấu trừ TĂNG HĐơn DV tính thuế kỳ trước 0 2 -2 CLTT được khấu trừ GiẢM (Đơn giản hóa khi học trên lớp) VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N 54 Nội dung Số liệu theo thuế Số liệu kế toán Chên h lệch Phân loại chênh lệch CPKH TSCĐ (bình quân CPKH theo thuế nhiều hơn) (6) (3) -3 CLTT phải chịu thuế TĂNG (0) (3) +3 CLTT phải chịu thuế GiẢM TN do đánh giá TS góp vốn đầu tư sử dụng lâu dài (loại CL thu nhập theo thuế ít hơn vì tính theo năm sử dụng) 2 Năm nay 10 -8 CLTT phải chịu thuế TĂNG 2 Năm sau 0 +2 CLTT phải chịu thuế GiẢM (Đơn giản hóa khi học trên lớp) VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N Chương 1: Kế toán Thuế 10 55 Nội dung Số liệu theo thuế Số liệu kế toán Chênh lệch Phân loại chênh lệch Dự phòng giảm giá Tài sản (2) (3) +1 CLTT được khấu trừ TĂNG Dự phòng phải trả 0 (2) +2 CLTT được khấu trừ TĂNG (Đơn giản hóa khi học trên lớp) VD: Bảng tính chênh lệch giữa kế toán và thuế năm N 56 Tóm tắt chương 1 Xuất phát từ bản chất của các loại thuế trong hoạt động của DN => ảnh hưởng đến xử lý ghi chép kế toán thuế Ghi nhận, xử lý và kê khai thuế GTGT cho từng kỳ, lưu ý quy định về thuế khấu trừ và hoàn thuế. Vận dụng các phương pháp kế toán trong VAS 17 và chế độ kế toán DN - để ghi nhận thuế TNDN phải nộp, KT chi phí thuế TNDN hiện hành và CP thuế TNDN hoãn lại. 57 Tóm tắt chương 1 Trình bày thông tin trên BCĐKT: NPTrả về thuế phải nộp cho NN (số liệu từ sổ KT TK 333); TS thuế TNDN hoãn lại (từ TK 243). Thuế TNDN hoãn lại phải trả (từ TK 347) . Trình bày thông tin trên BC KQHĐKD: chi phí thuế TNDN hiện hành (từ TK 8211) chi phí thuế TNDN hoãn lại (từ TK 8212)
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_thue_chuong_1_ke_toan_thue_nguyen_thi_kim.pdf