Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên

6.1. CHI PHí sản xuất, GIá THàNH SảN PHẩM Và NHIệM Vụ Kế

TOáN CHI PHí sản xuất Và TíNH GIá THàNH SảN PHẩM

6.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Quá trình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp có thể khái quát với 3

giai đoạn cơ bản, có mới quan hệ mật thiết với nhau:

- Quá trình mua sắm,chuẩn bị các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh

doanh.

- Quá trình tiêu dùng, biến đổi các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh

doanh một cách có mục đích thành kết quả cuối cùng.

- Quá trình tiêu thụ kết quả cuối cùng của qui trình sản xuất kinh doanh.

Hoạt động của doanh nghiệp thực chất là sự vận động, kết hợp, tiêu dùng, chuyển

đổi các yếu tố sản xuất kinh doanh đã bỏ ra để tạo thành các sản phẩm, công việc, lao

vụ nhất định.

Trên phơng diện này, chi phí của doanh nghiệp có thể đợc hiểu là: Toàn bộ các

hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh

nghiệp phải chi ra trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền

và tính cho một thời kỳ nhất định. Nh vậy bản chất của chi phí trong hoạt động của

doanh nghiệp luôn đợc xác định là những phí tổn (hao phí) về tài nguyên, vật chất, về

lao động và phải gắn liền với mục đích kinh doanh. Mặt khác khi xem xét bản chất của

chi phí trong doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau:

- Chi phí của doanh nghiệp phải đợc đo lờng và tính toán bằng tiền trong một

khoản thời gian xác định.

- Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lợng các yếu tố sản

xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá cả của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.

Nghiên cứu bản chất chi phí, giúp cho doanh nghiệp phân biệt đợc chi phí với

chi tiêu; chi phí với vốn.

 Chi tiêu của doanh nghiệp là sự chi ra, sự giảm đi thuần túy của tài sản , không kể

các khoản đó dùng vào việc gì và dùng nh thế nào.

 Chi tiêu trong kỳ của doanh nghiệp bao gồm chi tiêu cho các quá trình mua hàng,

quá trình sản xuất, kinh doanh. Chi tiêu cho quá trình mua hàng làm tăng tài sản của

doanh nghiệp, còn chi tiêu cho quá trình sản xuất kinh doanh làm cho các khoản tiêu

dùng cho quá trình sản xuất kinh doanh tăng lên.

 Chi phí trong kỳ của doanh nghiệp, bao gồm toàn bộ phần tài sản tiêu dùng hết cho

quá trình sản xuất kinh doanh trong kỳ và số chi tiêu dùng cho quá trình sản xuất kinh

doanh trong kỳ và số chi tiêu dùng cho quá trình sản xuất tính nhập hoặc phân bố vào

chi phí trong kỳ. Ngoài ra khoản chi phí phải trả (chi phí trích trớc) không phải là chi

tiêu trong kỳ nhng đợc tính vào chi phí trong kỳ.

 Nh vậy, giữa chi tiêu và chi phí của doanh nghiệp có mối quan hệ mật thiết với

nhau, đồng thời có sự khác nhau về lợng và về thời điểm phát sinh. Mặt khác chi phí

phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, vì vậy nó đợc tài trợ từ vốn kinh doanh

và đợc bù đắp từ thu nhập hoạt động sản xuất kinh doanh; chi tiêu không gắn liền với

mục đích sản xuất kinh doanh, vì vậy nó có thể đợc tài trợ từ những nguồn khác nhau,2

có thể lấy từ qũl phúc lợi, từ trợ cấp của nhà nớc và không đợc bù đắp từ thu

nhập hoạt động sản xuất kinh doanh.

Việc nghiên cứu và nhận thức chi phí còn phụ thuộc vào góc độ nhìn nhận trong

từng loại kế toán khác nhau:

+ Trên góc độ của kế toán tài chính, chi phí đợc nhìn nhận nh những khoản phí

tổn

phát sinh gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp để đạt đợc một sản phẩm, lao vụ,

dịch vụ nhất định. Chi phí đợc xác định bằng tiền của những hao phí về lao động

sống, lao động vật hóa . trên cơ sở chứng từ, tài liệu bằng chứng chắc chắn. Ví dụ khi

xuất kho vật t dùng vào sản xuất kinh doanh, tạo ra chi phí: gây ra sự giảm đi của giá

trị hàng tồn kho, gắn liền với sản xuất kinh doanh và đợc chứng minh bằng chứng từ

chắc chắn.

+ Trên góc độ của kế toán quản trị: Mục đích của kế toán quản trị chi phí là cung

cấp thông tin chi phí thích hợp, hữu ích, kịp thời cho việc ra quyết định của các nhà

quản trị doanh nghiệp. Vì vậy, đối với kế toán quản trị chi phí không chi đơn thuần

nhận thức chi phí nh kế toán tài chính, chi phí còn đợc nhận thức theo phơng thức

nhận diện thông tin ra quyết định: Chi phí có thể là phí tổn thực tế gắn liền với hoạt

động sản xuất kinh doanh hàng ngày khi tổ chức thực hiện, kiểm tra, ra quyết định; chi

phí cũng có thể là phí tổn ớc tính để thực hiện dự án, những phí tổn mất đi khi lựa

chọn phơng án, bỏ qua cơ hội kinh doanh. Khi đó trong kế toán quản trị lại cần chú ý

đến sự lựa chọn, so sánh theo mục đích sử dụng, môi trờng kinh doanh hơn là chú

trọng vào chứng minh bằng các chứng cứ, chứng từ.

 Xét về thực chất thì chi phí sản xuất kinh doanh là sự chuyển dịch vốn của doanh

nghiệp vào đối tợng tính giá nhất định, nó là vốn của doanh nghiệp bỏ vào quá trình

sản xuất kinh doanh. Vì vậy để quản lý có hiệu quả và kịp thời đối với hoạt động sản

xuất kinh doanh của mình, các nhà quản trị doanh nghiệp luôn cần biết số chi phí chi

ra cho từng loại hoạt động, từng loại sản phẩm, dịch vụ trong kỳ là bao nhiêu, số chi

phí đã chi ra đó cấu thành trong số sản phẩm, lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành là bao

nhiêu ? Giá thành sản phẩm, lao vụ dịch vụ sẽ giúp cho các nhà quản trị doanh nghiệp

trả lời đợc câu hỏi này.

 Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền toàn bộ những hao phí về lao động sống và

lao động vật hóa đợc tính trên một khối lợng kết quả sản phẩm lao vụ, dịch vụ hoàn

thành nhất định.

 

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 198 trang xuanhieu 15460
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 2) - Hoàng Thị Nguyên
àng bán nhập khẩu 12
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt 13
4. Thuế xuất, nhập khẩu 14
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp 15
6. Thu trên vốn 16
7. Thuế tài nguyên 17
8. Thuế nhà đất 18
9. Tiền thuê đất 19
10. Các loại thuế khác 20
II. Các khoản nộp khác (30 = 31
+ 32 + 33)
30
1. Các khoản phụ thu 31
2. Các khoản phí, lệ phí 32
3. Các khoản khác 33
Tổng cộng (04 = 10 + 30) 40
Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang năm nay.......
Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp.......................................
188
phần III
thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại, thuế GTGT được giảm,
thuế GTGT hàng bán nội địa
Đơn vị tính:.............
Số tiền
Chỉ tiêu
Mã
số Kỳ
này
Luỹ kế từ
đầu năm
1 2 3 4
I. Thuế GTGT còn được khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại, còn được hoàn lại
đầu kỳ
10 x
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 11
3. Thuế GTGT đã khấu trừ, đã hoàn lại, thuế GTGT
hàng mua trả lại và không được khấu trừ (12 = 13 + 14
+ 15 + 16)
12
Trong đó:
a/ Số thuế GTGT đã khấu trừ 13
b/ Số thuế GTGT đã hoàn lại 14
c/ Số thuế GTGT hàng mua trả lại, giảm giá hàng mua
d/ Số thuế GTGT không được khấu trừ
15
16
4.Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn
lại cuối kỳ (17 = 10 + 11- 12)
17 x
II. Số thuế GTGT được hoàn lại
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ 20 x
2. Số thuế GTGTđược hoàn lại phát sinh 21
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại 22
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ (23 = 20 + 21 -
22)
23 x
III. Thuế GTGT được giảm
1. Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ 30 x
2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh 31
3. Số thuế GTGT đã được giảm 32
4. Số thuế GTGT còn được giảm cuối kỳ (33 = 30 + 31 - 32) 33 x
VI. Số thuế GTGT hàng bán nội địa
1. Số thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ 40 x
2. Số thuế GTGT đầu ra phát sinh 41
3. Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42
4. Số thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá 43
5. Thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp 44
6. Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào Ngân sách Nhà
nước.
45
7. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ
(46 = 40 + 41 - 42 - 43 - 44 - 45)
46 x
Ghi chú: các chỉ tiêu có dấu (x) không có số liệu
189
 Lập ngày......tháng.........năm.....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
bộ, tổng công ty:...........
đơn vị:...........................
Mẫu số: B 03 - DN
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC
ngày 25/ 10/ 2000 và sửa đổi bổ sung theo
TT số...ngày.../.../2003 của BTC
Lưu chuyển tiền tệ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý....Năm......
Đơn vị tính:.................
chỉ tiêu Mãsố
Kỳ
trướ
c
Kỳ
này
1 2 3 4
I - Lưu chuyển tìên từ hoạt động kinh doanh
1.Lợi nhuận trước thuế 01
2.Điều chỉnh cho các khoản:
- Khấu hao tài sản cố định 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãivay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động
08
-Tăng, giảm các khoản phải thu 09
-Tăng, giảm hàng tồn kho 10
-Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập phải nộp)
11
-Tăng, giảm chi phí trả trước 12
-Tiền lãi vay đã trả 13
-Thuế thu nhập đã nộp 14
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh.
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
15
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
 II - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
190
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
 27
30
 III- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =20 +30 +40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Anh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
60
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70= 50 +60 +61) 70
Lập, ngày....tháng.......năm....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
191
bộ, tổng công ty:...........
đơn vị:...........................
Mẫu số: B 03 - DN
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC
ngày 25/ 10/ 2000 và sửa đổ bổ sung theo
TT số.../.../2003/TT-BTC ngày../../2003 của
BTC.
Lưu chuyển tiền tệ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý.....Năm
Đơn vị tính:.............
Chỉ tiêu Mãsố
Kỳ
trướ
c
Kỳ
này
1 2 3 4
I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua săm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
22
3. Tìên chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
192
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (M20+M30+M40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Anh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (M50+M60+M61) 70
Lập ngày.....tháng.......năm...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
bộ, tổng công ty:...........
đơn vị:...........................
Mẫu số: B 09 - DN
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC
ngày 25/10/2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số
89/2002/TT-BTC ngày 25/10/2002 và TT số
.../2003/TT-BTC ngày../../2003 của BTC
Thuyết minh báo cáo tài chính
Quý......Năm...
1- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1.1 - Hình thức sở hữu vốn:
1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:
1.3 - Tổng số công nhân viên:
Trong đó: Nhân viên quản lý:
1.4 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm
báo cáo:
2 - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:
2.1 - Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày....kết thúc vào ngày....)
2.2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương
pháp chuyển đổi các đồng tiền khác:
2.3 - Hình thức sổ kế toán áp dụng:
2.4 - Phương pháp kế toán tài sản cố định:
- Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình;
- Phương pháp khấu hao, thời gian sử dụng hữu ích, hoặc tỷ lệ khấu hao
TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình.
2.5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho.
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê
định kỳ).
2.6 - Tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng.
3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính
193
3.1- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố:
Yếu tố chi phí Số tiền
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu
-
-
2. Chi phí nhân công
-
-
3. Chi phí khấu hao tài sản cố định
4. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5. Chi phí khác bằng tiền
Tổng cộng
 3.2- Một số chỉ tiêu chi tiết về hàng tồn kho:
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1. Giá gốc của tổng số hàng tồn kho
2. Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3. Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho (giá gốc trừ (-) dự phòng
giảm giá hàng tồn kho) đã dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo cho các khoản vay.
 3.3- Tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
- Theo từng nhóm tài sản cố định, mỗi loại tài sản cố định (tài sản cố định hữu
hình; tài sản cố định thuê tài chính; tài sản cố định vô hình) trình bày trên một
biểu riêng:
Đơn vị tính:......................
 Nhóm TSCĐ
 Chỉ tiêu
Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc,
thiết bị ... Tổng
I. Nguyên giá tài sản cố định
1. Số dư kỳ đầu
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó: - Mua sắm mới
- Xây dựng mới
3. Số giảm trong kỳ
Trong đó: - Thanh lý
- Nhượng bán
4. Số cuối kỳ
Trong đó: - Chưa sử dụng
- Đã khấu hao hết còn sd
- Chờ thanh lý
II. Giá trị hao mòn
1. Đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ
194
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ
-TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm
cố các khoản vay
-TSCĐ tạm thời không sử dụng
-TSCĐ chờ thanh lý
 Lý do tăng, giảm:
* Bổ sung một số chỉ tiêu khi có chuẩn mực “thuê tài sản”:
 +Giá trị còn lại của tài sản thuê tại ngày lập báo cáo taì chính
 +Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ
 +Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
 +Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản
-Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai cho hợp đồng thuê hoạt động
không huỷ ngang theo các thời hạn:
 +Từ một (1) năm trở xuống
 +Từ một (1) năm đến năm (5) năm
 +Trên năm (5) năm
-Căn cứ xác định chi phí thuê tài sản phát sinh thêm
-Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu trong tương lai của các hợp đồng thuê hoạt
động không huỷ ngang theo các thời hạn:
 +Từ một (1) năm trở xuống
 +Từ một (1) năm đến năm (5) năm
 +Trên năm (5) năm
-Tổng số tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
-Khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái đã được ghi nhận trong lãi hoặc lỗ thuần
trong kỳ;
-Chênh lệch tỷ giá hối đoái thuần được phân loại như vốn chủ sở hữu và phản
ánh là một phần riêng biệt của vốn chủ sở hữu và phải trình bày cả khoản chênh
lệch tỷ giá hối đoái đầu kỳ và cuối kỳ
 * Bổ sung một số chỉ tiêu khi có chuẩn mực “hợp đồng xây dựng”:
-Phương pháp xác định doanh thu ghi nhận trong kỳ;
-Phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành của hợp đồng xây dựng;
-Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
-Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo;
-Số tiền còn phải trả cho khách hàng;
-Số tiền còn phải thu của khách hàng
* Bổ sung một số chỉ tiêu khi có chuẩn mực “chi phí đi vay”:
-Chính sách kế toán được áp dụng cho các chi phí đi vay;
-Tổng số chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ; và
-Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá
Lưu ý:phần in nghiêng trên chưa có hướng dẫn mẫu biểu cụ thể của TT-BTC
3.4 Tình hình thu nhập của công nhân viên:
195
Thực hiệnChỉ tiêu Kế hoạch Kỳ này Kỳ trước
1. Tổng quỹ lương
2. Tiền thưởng
3. Tổng thu nhập
4. Tiền lương bình quân
5. Thu nhập bình quân
Lý do tăng, giảm:
3.5. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Số
đầu
kỳ
Tăng
trong
kỳ
Giảm
trong
kỳ
Số
cuối
kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
Trong đó: Vốn Ngân sách Nhà nước cấp
II. Các quỹ
1. Quỹ đầu tư phát triển
2. Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
3. Quỹ dự phòng tài chính
III. Nguồn vốn đầu tư XDCB
1. Ngân sách cấp
2. Nguồn khác
IV. Quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng
2. Quỹ phúc lợi
3. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
Tổng cộng
Lý do tăng, giảm:
3.6. Tình hình tăng giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Chỉ tiêu
Số
đầu
kỳ
Tăng
trong
kỳ
Giảm
trong
kỳ
Số
cuối
kỳ
Kết
quả
đầutư
I. Đầu tư ngắn hạn
1. Đầu tư chứng khoán
2. Đầu tư ngắn hạn khác
II. Đầu tư dài hạn:
1. Đầu tư chứng khoán
2. Đầu tư vào liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
Tổng cộng
Lý do tăng, giảm:
196
3.7. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
Chỉ tiêu Tổng
số
Trong
đó số
quá
hạn
Tổng
số
Trong
đó số
quá
hạn
Tổng số
tiền tranh
chấp, mất
khả năng
thanh
toán
1. Các khoản phải thu
- Phải thu từ khách hàng
- Trả trước cho người bán
- Cho vay
- Phải thu tạm ứng
- Phải thu nội bộ
- Phải thu khác
2. Các khoản phải trả
2.1. Nợ dài hạn
- Vay dài hạn
- Nợ dài hạn
2.2. Nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Phải trả cho người bán
- Người mua trả trước
- Doanh thu chưa thực hiện
- Phải trả công nhân viên
- Phải trả thuế
- Các khoản phải nộp Nhà
nước
- Phải trả nội bộ
- Phải trả khác
-Trái phiếu phát hành (?)
Tổng cộng
Trong đó:
- Số phải thu bằng ngoại tệ (quy ra USD):
- Số phải trả bằng ngoại tệ (quy ra USD):
- Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán:
Chỉ tiêu Số tiền
1. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá
 Trong đó: Doanh thu trao đổi sản phẩm hàng hoá
2. Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Trong đó: Doanh thu trao đổi cung cấp dịch vụ
3. Lãi tiền gửi, tiền cho vay
4. Lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu
4. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất,
197
kinh doanh (phần tự trình bày của doanh nghiệp).
Chỉ tiêu Số tiền
1.Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá
 Trong đó: Doanh thu trao đổi sản phẩm, hàng hoá
2.Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Trong đó: Doanh thu trao đổi cung cấp dịch vụ
3.Lãi tiền gửi, tiền cho vay
4.Lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu
5.Cổ tức, lợi nhuận được chia
6.Lãi bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá
7.Lãi bán hàng trả chậm
8.Chiết khấu thanh toán được hưởng
9.Doanh thu tài chính khác
5. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu Đơn vịtính
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4
1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
1.1. Bố trí cơ cấu tài sản
- Tài sản cố định / Tổng tài sản %
- Tài sản lưu động / Tổng tài sản %
1.2. Bố trí cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả / Tổng nguồn vốn %
- Nguồn vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn %
2. Khả năng thanh toán
2.1. Khả năng thanh toán hiện hành lần
2.2. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn lần
2.3. Khả năng thanh toán nhanh lần
2.4. Khả năng thanh toán nợ dài hạn lần
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu %
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu %
3.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản %
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản %
3.3. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở
hữu
6. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu
7. Các kiến nghị...
Ngày..... tháng....năm.....
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_phan_2_hoang_thi_ng.pdf