Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) - Hoàng Huy Cường
Nội dung
• Những vấn đề chung về KTCP theo quá
trình.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế.
• Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi
phí thực tế kết hợp với ước tính.
Kế toán chi phí theo quá trình
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi
các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản
phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục,
các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục
đích hay khách hàng nào.
Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản
phẩm trên thị trường.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) - Hoàng Huy Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình (Process costing) - Hoàng Huy Cường
lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 20% 20% 100 % 60% 60% Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Xác định sản lượng hoàn thành tương đương + = + 20% 20% 100 % 60% 60% Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 10/24/2016 17 Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Tính chi phí đơn vị + CPSX dở dang cuối kỳ = Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương X Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Giá thành sản phẩm hoàn thành = Sản lượng thành phẩm hoàn thành Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương X Chi phí SXDDĐK = + Chi phí SX PSTK Chi phí SXDDCK - Kiểm tra lại sau khi tính toán 10/24/2016 18 + = + 20% 20% 100 % 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Chi phí chuyển đến = 32 Chi phí chuyển đi = 32 Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 30 Giá thành = 2*10 = 20 CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Ví dụ 1 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200. • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 10/24/2016 19 SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất TC Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi TC Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) Ví dụ 1 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương Ví dụ 1 10/24/2016 20 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Ví dụ 1 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến Ví dụ 1 10/24/2016 21 Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Ví dụ 1 TK 621 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 TK 154 PX1 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 1 10/24/2016 22 Tính sản lượng hoàn thành tương đương • Phương pháp FIFO 44 Sản lượng hoàn thành tương đương Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP mới đưa vào SX và hoàn thành trong kỳ = + + Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO 10/24/2016 23 Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang đầu kỳ = Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ x Tỷ lệ chưa hoàn thành của SP dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ = Sản phẩm dở dang cuối kỳ x Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang cuối kỳ Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO + = + Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 20% 20% 100 % 60% 60% Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% 10/24/2016 24 + = + 20% 20% 100 % 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3 Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO 48 Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương = Chi phí SX phát sinh trong kỳ Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO Tính chi phí đơn vị 10/24/2016 25 Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = CPSX dở dang đầu kỳ + CP SX phát sinh để hoàn tất SPDD đầu kỳ CPSX để hoàn thành số SP đưa vào SX và hoàn thành + CPSX dở dang cuối kỳ = Sản lượng hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối kỳ Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương X Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí SXDDĐK = + Chi phí SX PSTK Chi phí SXDDCK - Kiểm tra lại sau khi tính toán + = + Chi phí chuyển đến = 26 Chi phí chuyển đi = 26 20% 20% 100 % 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8 CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 24 Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4 CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 10/24/2016 26 Ví dụ 2 Lấy lại ví dụ 1 để làm theo phương pháp FIFO Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 1 và 2) NVLTT Chuyển đổi SPDD đầu kỳ SP đưa vào SX và HT SPDD cuối kỳ Sản lượng HT tương đương Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) tương tự phương pháp trung bình Ví dụ 2 10/24/2016 27 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXPSTK SL HT TĐ Chi phí đơn vị Ví dụ 2 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Chi phí SXDD đầu kỳ: 7.550 CPSX phát sinh trong kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí sản xuất chuyển đến Ví dụ 2 10/24/2016 28 Phân bổ chi phí chuyển đến cho số SP chuyển đi: Phân bổ cho SPDD đầu kỳ: CP NVLTT CP chuyển đổi: Tổng cộng Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT: CP NVLTT CP chuyển đổi TC Tổng cộng Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Ví dụ 2 Phân bổ cho SPDD cuối kỳ: NVLTT Chuyển đổi Tổng Tổng chi phí chuyển đi Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Ví dụ 2 10/24/2016 29 TK 621 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 TK 154 PX1 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 2 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình • Phương pháp FIFO 10/24/2016 30 Quy trình công nghệ: Sản phẩm sản xuất trải qua nhiều giai đoạn chế biến. Đối tượng tính giá thành: bán thành phẩm và thành phẩm Đặc điểm chi phí: Sản phẩm của giai đoạn trước (còn gọi là bán thành phẩm) là nguyên vật liệu đầu vào của giai đoạn sau. Chi phí giai đoạn sau bao gồm: chi phí BTP của giai đoạn trước và chi phí của riêng giai đoạn sau. Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Chi phí giai đoạn 2= 7,5 Chi phí giai đoạn 1 = 12,5 Chuyển Chuyển Giai đoạn I Giai đoạn II BTP hoàn thành BTP hoàn thành SP hoàn thành SP DD BTP DD 5 5 2,5 5 5 5 2,5 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tổng chi phí phát sinh của giai đoạn 2? 10/24/2016 31 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp trung bình Ví dụ 3 Thông tin giai đoạn 1: đã làm ở ví dụ 1 Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi). • Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi). 10/24/2016 32 Thông tin giai đoạn 2 như sau: Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP 30.200 CPNVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 Cộng: 47.600 • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: Ví dụ 3 Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào SX TC Số lượng thành phẩm Số SPDD cuối kỳ Ví dụ 3 10/24/2016 33 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) Sản lượng hoàn thành tương đương của giai đoạn 2 BTP NVLTT Chuyển đổi SPHT SPDD cuối kỳ Tổng Ví dụ 3 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) BTP NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Ví dụ 3 10/24/2016 34 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ CPSXPS trong kỳ Tổng CPSX chuyển đến Ví dụ 3 Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPHT: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Ví dụ 3 10/24/2016 35 TK 621 PX2 TK 622 PX2 TK 627 PX2 TK 154 PX2 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 3 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Áp dụng phương pháp tính sản lượng hoàn thành tương đương cho DN sản xuất qua nhiều giai đoạn: • Phương pháp FIFO 10/24/2016 36 Ví dụ 4 Lấy lại ví dụ 3 để làm theo phương pháp FIFO Thống kê số lượng sản xuất (bước 1) Số SPDD đầu kỳ Số SP đưa vào sản xuất TC Số SP hoàn thành Số SPDD cuối kỳ TC Ví dụ 4 10/24/2016 37 Tính sản lượng hoàn thành tương đương FIFO (bước 2) Sản lượng HT TĐ của giai đoạn 2: BTP NVLTT Chuyển đổi SPDD đầu kỳ SP bắt đầu SX và HT SPDD cuối kỳ Tổng Ví dụ 4 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) BTP NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Ví dụ 4 10/24/2016 38 CPSXPS của giai đoạn 2: CPSXDD đầu kỳ: Tổng CPSX chuyển đến Chi phí BTP chuyển sang CPNVLTT CPPSTK Cộng Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Ví dụ 4 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Phân bổ cho số SPDD đầu kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SP đưa vào sản xuất và hoàn thành: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí số SP hoàn thành nhập kho: Ví dụ 4 10/24/2016 39 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: BTP CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Ví dụ 4 TK 621 PX2 TK 622 PX2 TK 627 PX2 TK 154 PX2 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 4 10/24/2016 40 • Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính Kế toán chi phí theo quá trình Tổng chi phí SX chung ước tính Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn Tỷ lệ CPSXC ước tính Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn = Chi phí thực tế kết hợp ước tính 10/24/2016 41 Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 công việc: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế Ước tính Chi phí thực tế kết hợp ước tính Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình 10/24/2016 42 Ví dụ 5 Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: • SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. • Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: • CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 • CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT: 84.050 CP chuyển đổi: 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - Tỷ lệ CPSXC là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch. Ví dụ 6 Thông tin giai đoạn 2 như sau: • Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi). • Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang • Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP • Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi) 10/24/2016 43 Thông tin giai đoạn 2 như sau: Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: • CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP 30.200 CPNVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 Cộng: 47.600 • CPSX phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP: ? CPNVLTT: 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000): 42.640 Cộng: 191.920 • Tỷ lệ CPSXC là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2. Ví dụ 6 Phương pháp xử lý chênh lệch: • Chệnh lệch trọng yếu Phân bổ theo số dư Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 10/24/2016 44 • Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ1, 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ1 – Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2, 155, 632 • Giai đoạn 2: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ2 và TK155; TK632). Bút toán xử lý: – Nợ TK 154 GĐ2, 155, 632/ Có TK 627 GĐ2 – Nợ TK 627 GĐ2/ Có TK 154 GĐ2, 155, 632 87 Xử lý chênh lệch Theo số dư Tỷ lệ phân bổ = Số dư của từng TK Tổng số dư của các TK Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Tỷ lệ phân bổ = Chi phí SXC có trong từng TK Tổng chi phí SXC có trong các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 10/24/2016 45 Sử dụng thông tin ví dụ 6 xử lý chênh lệch vào cuối kỳ. Ví dụ 7 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính • Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO 10/24/2016 46 Lấy lại ví dụ 5, 6 để tính theo phương pháp FIFO và xử lý chênh lệch vào cuối kỳ. Ví dụ 8
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_4_ke_toan_chi_phi_theo_qua.pdf