Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính

NỘI DUNG CHƯƠNG

3.1. Phương pháp qui nạp chi phí

3.2. phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang

cuối kỳ

3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm

3.4. Kế toán các khỏan thiệt hại

3.5. Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản

phẩm

 

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 36 trang xuanhieu 3920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính
á thành của đơn ĐH
3.3.2. Phương pháùp đơn đặët hàøng
(tt)
►Ví dụï 14: XN may gia côngâ thựïc hiệän 2 đơn
đặët hàøng A vàø B, cóù mộät sốá thôngâ tin sau:
►Chi phí NVL trựïc tiếáp:
ƒ Đơn hàøng A: 2.000.000
ƒ Đơn hàøng B: 5.000.000
►Chi phí tiềàn lương nhânâ côngâ trựïc tiếáp:
ƒ Đơn hàøng A: 4.000.000
ƒ Đơn hàøng B: 12.000.000
►Cáùc khoảûn trích theo lương tính vàøo chi phí
sảûn xuấát 19% 
23
3.3.2. Phương pháùp đơn đặët hàøng
(tt)
►Chi phí sảûn xuấát chung đãõ pháùt sinh
34.000.000, phânâ bổå theo tiềàn lương nhânâ
côngâ trựïc tiếáp
►Cuốái kỳø đơn hàøng A đãõ hòøan thàønh chuyểån
giao, đơn hàøng B còøn dởû dang
►Yêuâ cầàu:
ƒ Tính giáù thàønh đơn hàøng hòøan thàønh
ƒ Xáùc định chi phí sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø
ƒ Lậäp cáùc búùt toáùn cầàn thiếát
3.3.3. Phương pháùp phânâ bướùc
►Phương pháùp nàøy áùp dụïng cho nhữngõ DNSX 
sảûn phẩåm theo qui trình côngâ nghệä phứùc tạïp; 
SP trảûi qua nhiềàu giai đoạïn côngâ nghệä; mỗiã
côngâ đoạïn cóù thểå đượïc tổå chứùc SX ởû mộät
hoặëc mộät sốá PX.
►Đặëc điểåm:
ƒ Đốái tượïng kếá toáùn CP làø PX hoặëc côngâ đoạïn SX
ƒ Đốái tượïng tính giáù thàønh làø SP, chi tiếát hoặëc BTP
ƒ Phương pháùp tính giáù thàønh gắén liềàn vớùi từøng
trườøng hợïp cụï thểå
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP
►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp
cáùc giai đoạïn côngâ nghệä làø cáùc bướùc chếá
biếán nốái tiếáp nhau đểå tạïo ra SP hoàøn chỉnh, 
khôngâ yêuâ cầàu phảûi tính giáù thàønh BTP 
►Theo phương pháùp nàøy, đốái tượïng kếá toáùn
chi phí SX làø từøng côngâ đoạïn; đốái tượïng tính
giáù thàønh làø SP ởû khâuâ cuốái cùøng. CPSX ởû
từøng côngâ đoạïn kếát chuyểån kiểåu song song
theo khỏûan mụïc đểå tính giáù thàønh
►Sơ đồà kếá toáùn như sau:
24
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
Sơ đồà kếá toáùn chi tiếát
621
622
627
154 (1)
CP nằm
trong Z SP
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
621
622
627
154 (n)
CP nằm
trong Z SP
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp
621
622
627
155, 157, 632154
Giá thành
SP hòan
chỉnh
CP được kết chuyển
CP được kết chuyển
CP được kết chuyển
25
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
►Ví dụï 15: DN sảûn xuấát mộät loạïi SP trảûi qua 3 
côngâ đoạïn liênâ tụïc. Chi phí pháùt sinh ởû mỗiã
côngâ đoạïn như sau:
ƒ Côngâ đoạïn 1:
►NVL trựïc tiếáp: 10.000.000
►NC trựïc tiếáp: 4.500.000
►SX chung: 1.800.000
ƒ Côngâ đoạïn 2:
►NC trựïc tiếáp: 5.000.000
►SX chung: 2.000.000
ƒ Côngâ đoạïn 3:
►NC trựïc tiếáp: 2.500.000
►SX chung: 1.500.000
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
ƒ Côngâ đoạïn 1 chếá biếán 100BTP, hòøan thàønh
chuyểån sang côngâ đoạïn 2 làø 90BTP. Côngâ đoạïn
2 chếá biếán 90BTP, hoàøn thàønh chuyểån sang 
côngâ đoạïn 3 làø 80BTP. Côngâ đoạïn 3 chếá biếán
80BTP, hòøan thàønh nhậäp kho 60SP
ƒ Cảû 3 côngâ đoạïn chếá biếán đềàu khôngâ cóù SP dởû
dang đầàu kỳø. 
Cáùch tính như sau: 
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
(1) CP sảûn xuấát côngâ đoạïn 1 trong giáù thàønh SP
ƒ CPNVL trựïc tiếáp:
ƒ CP NC trựïc tiếáp
ƒ CPSX chung
10.000.000
100
X 60 = 6.000.000
4.500.000
90
X 60 = 3.000.000
1.800.000
X 60 = 1.200.000
90
26
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
(2) Chi phí SX côngâ đoạïn 2 trong giáù thàønh SP
ƒ CPNC trựïc tiếáp
ƒ CP SX chung
(3) Chi phí SX côngâ đoạïn 3 trong giáù thàønh SP
ƒ CPNC trựïc tiếáp: 2.500.000
ƒ CPSX chung: 1.500.000
5.000.000
80
X 60 = 3.750.000
2.000.000
80
X 60 = 1.500.000
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
Giáù thàønh SP hoàøn chỉnh:
ƒ NVL trựïc tiếáp: 6.000.000
ƒ NC trựïc tiếáp: 9.250.000
ƒ SX chung: 4.200.000
Định khỏûan chi tiếát
ƒ Nợï 154(1) 16.300.000
Cóù 621(1) 10.000.000
Cóù 622(1) 4.500.000
Cóù 627(1) 1.800.000
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù
thàønh BTP (tt)
ƒ Nợï 154(2) 7.000.000
Cóù 622(2) 5.000.000
Cóù 627(2) 2.000.000
ƒ Nợï 154(3) 4.000.000
Cóù 622(3) 2.500.000
Cóù 627(3) 1.500.000
ƒ Nợï 155 19.450.000
Cóù 154(1) 10.200.000
Cóù 154(2) 5.250.000
Cóù 154(3) 4.000.000
27
a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính
giáù thàønh BTP (tt)
Định khỏûan tổång hợïp
ƒ Nợï 154 27.300.000
Cóù 621 10.000.000
Cóù 622 12.000.000
Cóù 627 5.300.000
ƒ Nợï 155 19.450.000
cóù 154 19.450.000
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP 
►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp
cáùc côngâ đoạïn diễnã ra liênâ tụïc; kếát quảû côngâ
đoạïn trướùc cóù thểå tiếáp tụïc chếá biếán ởû côngâ
đoạïn kếá tiếáp hoặëc cóù thểå đượïc tiêuâ thụï
►Theo phương pháùp nàøy, đốái tượïng kếá toáùn
chi phí làø từøng côngâ đoạïn, đốái tượïng tính giáù
thàønh làø BTP từøng côngâ đoạïn vàø TP ởû khâuâ
cuốái cùøng. Chi phí cáùc côngâ đoạïn đượïc kếát
chuyểån tuầàn tựï vàøo giáù thàønh SP
►Sơ đồà kếá toáùn: 
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP (tt)
Sơ đồà kếá toáùn chi tiếát
621(1)
622(1)
627(1)
154(1)
627(2)
622(2)
621(2) 154(2)
155
154(n)
28
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP (tt)
Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp (tương tựï như trênâ )
►Ví dụï 16: lấáy lạïi sốá liệäu ví dụï 15. ta cóù thểå
thựïc hiệän theo 1 trong 3 cáùch sau:
ƒ Khôngâ phânâ tích theo khỏûan mụïc khi kếát chuyểån
ƒ Phânâ tích theo khỏûan mụïc khi kếát chuyểån
ƒ BTP côngâ đoạïn trướùc làø CPNVL côngâ đoạïn sau
(Cáùch 2 vàø 3 tham khảûo sáùch trang 151, 152, 153)
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP (tt)
►CPSXdd1= 10.000.000/100x10=1.000.000
► Z1=10.000.000+4.500.000+1.800.000-1.000.000
= 15.300.000
►CPSXdd2=15.300.000/90x10=1.700.000
► Z2=15.300.000+5.000.000+2.000.000-1.700.000
= 20.600.000
►CPSXdd3=20.600.000/80x20= 5.150.000
► Z3=20.600.000+2.500.000+1.500.000-5.150.000
= 19.450.000
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP (tt)
Định khỏûan chi tiếát
ƒ Nợï 154(1) 16.300.000
Cóù 621(1) 10.000.000
Cóù 622(1) 4.500.000
Cóù 627(1) 1.800.000
ƒ Nợï 154(2) 22.300.000
Cóù 154(1) 15.300.000
Cóù 622(2) 5.000.000
Cóù 627(2) 2.000.000
29
b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù
thàønh BTP (tt)
ƒ Nợï 154(3) 24.600.000
Cóù 154(2) 20.600.000
Cóù 622(3) 2.500.000
Cóù 627(3) 1.500.000
ƒ Nợï 155 19.450.000
Cóù 154(3) 19.450.000
ƒ Định khỏûan tổång hợïp như phầàn a)
c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui 
trình phứùc tạïp kiểåu song song
►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp
DN kếát hợïp nhiềàu qui trình côngâ nghệä sảûn
xuấát kháùc nhau đểå tạïo ra cáùc chi tiếát sảûn
phẩåm vàø sau đóù lắép ráùp thàønh SP hoàøn
chỉnh
►Đốái tượïng kếá toáùn chi phí SX làø qui trình
côngâ nghệä; đốái tượïng tính giáù thàønh làø chi 
tiếát vàø SP hòøan chỉnh
►Sơ đồà kếá toáùn như sau:
c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui 
trình phứùc tạïp kiểåu song song
Kếá toáùn chi tiếát
621(i)
622(i)
627(i)
155
154(i) 154(lắp ráp)
30
c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui 
trình phứùc tạïp kiểåu song song (tt)
Kếá toáùn tổång hợïp
154(i) 154(lắp ráp) 155, 157
621, 622, 627
3.3.4. Phương pháùp định mứùc
►Phương pháùp nàøy áùp dụïng cho nhữngõ DN đãõ
xâyâ dựïng đượïc hệä thốáng định mứùc chi phí
sảûn xuấát cho từøng loạïi sảûn phẩåm
►Đốái tượïng kếá toáùn chi phí sảûn xuấát làø SP, PX 
hoặëc giai đoạïn côngâ nghệä; đốái tượïng tính giáù
thàønh làø SP, BTP, chi tiếát SP
►Ưu điểåm:
ƒ Pháùt hiệän ngay nhữngõ biếán độäng trong quáù trình
sảûn xuấát giúùp lãnhõ đạïo cáùc cấáp đềà ra quyếát định
kịp thờøi; nhằèm ngănê chặën nhữngõ lãngõ phí vàø tiếát
kiệäm chi phí trong sảûn xuấát
3.3.4. Phương pháùp định mứùc (tt)
ƒ Tạïo tiềàn đềà cho việäc ứùng dụïng phương pháùp
quảûn trị hiệän đạïi vàøo doanh nghiệäp
►Côngâ thứùc tổång quáùt
Giá
thành
thực tế
Giá thành
định mức
Chênh
lệch do 
thay đổi
định mức
Chênh lệch
do thực
hiện định
mức
= ± ±
31
BÀØI TẬÄP 3.3
DN sảûn xuấát sảûn phẩåm qua 3 côngâ đoạïn liênâ
tụïc, cóù mộät sốá thôngâ tin sau (đơn vị tính: đ) : 
►Xuấát kho NVL cho sảûn xuấát tạïi côngâ đoạïn 1: 
200.000.000; trong đóù:
ƒ Sảûn xuấát chính: 150.000.000
ƒ Sảûn xuấát chung: 50.000.000
►Tiềàn lương côngâ nhânâ sảûn xuấát:
ƒ Côngâ đoạïn 1: 10.000.000; trong đóù sảûn xuấát trựïc
tiếáp 8.000.000; sảûn xuấát chung 2.000.000
ƒ Côngâ đoạïn 2: 15.000.000; trong đóù SX trựïc tiếáp
10.000.000; SX chung 5.000.000 
BÀØI TẬÄP 3.3 (tt)
ƒ Côngâ đoạïn 3: 8.000.000; trong đóù SX trựïc tiếáp
7.000.000; SX chung 1.000.000
►Cáùc khỏûan trích theo lương 19% tiềàn lương
►Cáùc chi phí sảûn xuấát chung kháùc, gồàm:
ƒ Côngâ cụï, dụïng cụï loạïi phânâ bổå 1 lầàn: 12.000.000
ƒ Phânâ bổå chi phí trảû trướùc dàøi hạïn: 5.000.000
ƒ Khấáu hao phânâ xưởûng: 15.000.000
ƒ Chi phí điệän, nướùc dùøng trong sảûn xuấát
20.000.000, chưa thanh toáùn
ƒ Chi phí kháùc bằèng tiềàn gửûi NH: 3.000.000
ƒ Nhữngõ chi phí nàøy phânâ bổå cho cáùc côngâ đoạïn
theo tiềàn lương củûa nhânâ côngâ trựïc tiếáp
BÀØI TẬÄP 3.3 (tt)
►Côngâ đoạïn 1 sảûn xuấát 1.000BTP, hòøan
thàønh chuyểån sang côngâ đoạïn 2 làø 800BTP 
vàø 200BTP còøn dởû dang; côngâ đoạïn 2 hòøan
thàønh 700BTP vàø 100BTP còøn dởû dang; 
côngâ đoạïn 3 sảûn xuấát hòøan thàønh nhậäp kho
600TP
►SP dởû dang đáùnh giáù theo chi phí NVL trựïc
tiếáp
►Cảû 3 côngâ đoạïn khôngâ cóù SP dởû dang đầàu
kỳø
32
BÀØI TẬÄP 3.3 (tt)
►Yêuâ cầàu:
(1) Tậäp hợïp chi phí vàø tính giáù thàønh SP theo
phương pháùp kếát chuyểån song song (lậäp cáùc
định khỏûan phùø hợïp)?
(2) Tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát vàø tính giáù thàønh SP 
theo phương pháùp kếát chuyểån tuầàn tựï (lậäp cáùc
định khoảûn phùø hợïp)?
(3) Nhậän xéùt ưu, nhượïc điểåm củûa 2 phương pháùp?
(4) Bạïn suy nghĩ như thếá nàøo khi DN đáùnh giáù SP 
dởû dang theo chi phí NVL trựïc tiếáp? Theo bạïn, 
DN nênâ đáùnh giáù SP dởû dang cuốái kỳø theo chi 
phí nàøo? Tạïi sao?
3.4. Kếá toáùn thiệät hạïi trong SX
►Thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng
►Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát
3.4.1. Thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng
►Trong định mứùc, sửûa chữã đượïc
►Trong định mứùc, khôngâ sửûa chữã đượïc
►Ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong sảûn xuấát, 
sửûa chữã đượïc
►Ngoàøi định mứùc, sau khi nhậäp kho, sửûa
chữã đượïc
►Ngoàøi định mứùc khôngâ sửûa chữã đượïc
33
a) SP hỏûng trong định mứùc – sửûa chữã đượïc
►Sơ đồà kếá toáùn
621SC
622SC
627
154SP154SC
Có thể không PB
Có thể kết chuyển
theo từng khỏan mục
b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa
chữã đượïc
►Giáù trị sảûn phẩåm hỏûng thườøng chỉ tính phầàn
chi phí NVL trựïc tiếáp vàø khỏûan thiệät hạïi nàøy
vẫnã tính vàøo giáù thàønh sảûn phẩåm. Cóù 2 cáùch
phảûn áùnh:
ƒ Khôngâ tổå chứùc theo dõiõ riêngâ thiệät hạïi sảûn phẩåm
hỏûng
ƒ Tổå chứùc theo dõiõ riêngâ thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng
►Ví dụï: tòøan bộä chi phí đểå sảûn xuấát 10.000sp 
làø 10.000.000đ; trong đóù chi phí NVL trựïc
tiếáp làø 6.000.000đ. Sốá SP hỏûng 100sp (trong
định mứùc); phếá liệäu thu hồài 30.000đ
b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa
chữã đượïc (tt)
ƒ Nếáu khôngâ tổå chứùc theo dõiõ riêngâ
Giáù trị SP hỏûng = 6.000.000/10.000x100=60.000
Giáù trị SP hỏûng màø SP hòøan thàønh phảûi gáùnh chịu
Làø: 60.000 – 30.000 = 30.000
(1) Nợï 154 10.000.000
Cóù 621/622/627 10.000.000
(2) Nợï 152 (phếá liệäu) 30.000
Cóù 154 30.000
(3) Nợï 155 9.970.000
Cóù 154 9.970.000
34
b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa
chữã đượïc (tt)
ƒ Nếáu tổå chứùc theo dõiõ riêngâ
(1) Nợï 154SP 10.000.000
Cóù 621/622/627 10.000.000
(2) Nợï 154(SP hỏûng) 60.000
Cóù 154SP 60.000
(3) Nợï 152 (phếá liệäu) 30.000
Nợï 154SP 30.000
Cóù 154(SP hỏûng) 60.000
(4) Nợï 155 9.970.000
Cóù 154SP 9.970.000
c) SP hỏûng ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong
SX - sửûa chữã đượïc
(1) Tậäp hợïp chi phí sửûa chữã
►Nợï 621/ Cóù 152
►Nợï 622/ Cóù 334, 338
(2) Tổång hợïp chi phí sửûa chữã
Nợï 154SC
Cóù 621, 622
Cóù 627 (nếáu phânâ bổå cảû CPSX chung)
(3) Cănê cứù kếát quảû xửû lýù đểå phảûn áùnh
Nợï 1388 – bồài thườøng
Nợï 811 – coi như khỏûan tổån thấát
Cóù 154SC
d) SP hỏûng ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong
kho, đãõ gửûi báùn, bị trảû lạïi - sửûa chữã đượïc
(1) Khi chuyểån SP vàøo sửûa chữã
Nợï 154SC
Cóù 155, 157, 632
(2) Tậäp hợïp vàø tổång hợïp chi phí sửûa chữã
Tương tựï như trênâ
(3) Nhậäp lạïi kho TP theo giáù trị đãõ xuấát ra sửûa chữã
Nợï 155
Cóù 154SC
(4) Chi phí sửûa chữã ghi theo kếát quảû xửû lýù
Nợï 1388, 811
Cóù 154SC
35
e) SP hỏûng ngoàøi định mứùc - khôngâ sửûa chữã
đượïc
(1) Xuấát kho SP hỏûng
Nợï 154(SP hỏûng)
Cóù 154
Cóù 155, 157, 632
(2) Phếá liệäu thu hồài, ghi:
Nợï 152
Cóù 154(SP hỏûng)
(3) Cănê cứù kếát quảû xửû lýù, ghi:
Nợï 1388
Nợï 811
Cóù 154(SP hỏûng)
3.4.2. Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát
►Trườøng hợïp ngừøng SX do sựï cốá bấát thườøng
Nợï 811
Cóù 334, 338, 152,
►Trườøng hợïp ngưng SX theo kếá hoạïch
ƒ Khi trích, ghi:
Nợï 622, 627
Cóù 335
ƒ Khi pháùt sinh chi phí, ghi:
Nợï 335
Cóù 334, 338, 152,
Cuốái kỳø phảûi điềàu chỉnh sốá chênhâ lệäch giữã sốá
trích trướùc vàø sốá thựïc tếá pháùt sinh
3.5. Báùo cáùo chi phí sảûn xuấát vàø
giáù thàønh sảûn phẩåm
Cănê cứù vàøo đặëc điểåm tổå chứùc sảûn xuấát; qui 
trình côngâ nghệä sảûn xuấát sảûn phẩåm vàø yêuâ
cầàu củûa quảûn lýù đểå lậäp cáùc báùo cáùo chi phí
sảûn xuấát vàø giáù thàønh sảûn phẩåm
36
Kếát thúùc chương
►Trảû lờøi thắéc mắéc
►Câuâ hỏûi thảûo luậän
ƒ Đọïc vàø trình bàøy việäc tổå chứùc thựïc hiệän nhữngõ
qui định củûa chuẩån mựïc kếá toáùn sốá 2 cóù liênâ
quan đếán kếá toáùn chi phí vàø giáù thàønh. 
►Bàøi tậäp: làøm thêmâ nhữngõ bàøi tậäp trong sáùch
đãõ giớùi thiệäu

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf