Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính
NỘI DUNG CHƯƠNG
3.1. Phương pháp qui nạp chi phí
3.2. phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
cuối kỳ
3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm
3.4. Kế toán các khỏan thiệt hại
3.5. Báo cáo chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của sản xuất chính
á thành của đơn ĐH 3.3.2. Phương pháùp đơn đặët hàøng (tt) ►Ví dụï 14: XN may gia côngâ thựïc hiệän 2 đơn đặët hàøng A vàø B, cóù mộät sốá thôngâ tin sau: ►Chi phí NVL trựïc tiếáp: Đơn hàøng A: 2.000.000 Đơn hàøng B: 5.000.000 ►Chi phí tiềàn lương nhânâ côngâ trựïc tiếáp: Đơn hàøng A: 4.000.000 Đơn hàøng B: 12.000.000 ►Cáùc khoảûn trích theo lương tính vàøo chi phí sảûn xuấát 19% 23 3.3.2. Phương pháùp đơn đặët hàøng (tt) ►Chi phí sảûn xuấát chung đãõ pháùt sinh 34.000.000, phânâ bổå theo tiềàn lương nhânâ côngâ trựïc tiếáp ►Cuốái kỳø đơn hàøng A đãõ hòøan thàønh chuyểån giao, đơn hàøng B còøn dởû dang ►Yêuâ cầàu: Tính giáù thàønh đơn hàøng hòøan thàønh Xáùc định chi phí sảûn xuấát dởû dang cuốái kỳø Lậäp cáùc búùt toáùn cầàn thiếát 3.3.3. Phương pháùp phânâ bướùc ►Phương pháùp nàøy áùp dụïng cho nhữngõ DNSX sảûn phẩåm theo qui trình côngâ nghệä phứùc tạïp; SP trảûi qua nhiềàu giai đoạïn côngâ nghệä; mỗiã côngâ đoạïn cóù thểå đượïc tổå chứùc SX ởû mộät hoặëc mộät sốá PX. ►Đặëc điểåm: Đốái tượïng kếá toáùn CP làø PX hoặëc côngâ đoạïn SX Đốái tượïng tính giáù thàønh làø SP, chi tiếát hoặëc BTP Phương pháùp tính giáù thàønh gắén liềàn vớùi từøng trườøng hợïp cụï thểå a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP ►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp cáùc giai đoạïn côngâ nghệä làø cáùc bướùc chếá biếán nốái tiếáp nhau đểå tạïo ra SP hoàøn chỉnh, khôngâ yêuâ cầàu phảûi tính giáù thàønh BTP ►Theo phương pháùp nàøy, đốái tượïng kếá toáùn chi phí SX làø từøng côngâ đoạïn; đốái tượïng tính giáù thàønh làø SP ởû khâuâ cuốái cùøng. CPSX ởû từøng côngâ đoạïn kếát chuyểån kiểåu song song theo khỏûan mụïc đểå tính giáù thàønh ►Sơ đồà kếá toáùn như sau: 24 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Sơ đồà kếá toáùn chi tiếát 621 622 627 154 (1) CP nằm trong Z SP a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) 621 622 627 154 (n) CP nằm trong Z SP a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp 621 622 627 155, 157, 632154 Giá thành SP hòan chỉnh CP được kết chuyển CP được kết chuyển CP được kết chuyển 25 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) ►Ví dụï 15: DN sảûn xuấát mộät loạïi SP trảûi qua 3 côngâ đoạïn liênâ tụïc. Chi phí pháùt sinh ởû mỗiã côngâ đoạïn như sau: Côngâ đoạïn 1: ►NVL trựïc tiếáp: 10.000.000 ►NC trựïc tiếáp: 4.500.000 ►SX chung: 1.800.000 Côngâ đoạïn 2: ►NC trựïc tiếáp: 5.000.000 ►SX chung: 2.000.000 Côngâ đoạïn 3: ►NC trựïc tiếáp: 2.500.000 ►SX chung: 1.500.000 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Côngâ đoạïn 1 chếá biếán 100BTP, hòøan thàønh chuyểån sang côngâ đoạïn 2 làø 90BTP. Côngâ đoạïn 2 chếá biếán 90BTP, hoàøn thàønh chuyểån sang côngâ đoạïn 3 làø 80BTP. Côngâ đoạïn 3 chếá biếán 80BTP, hòøan thàønh nhậäp kho 60SP Cảû 3 côngâ đoạïn chếá biếán đềàu khôngâ cóù SP dởû dang đầàu kỳø. Cáùch tính như sau: a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) (1) CP sảûn xuấát côngâ đoạïn 1 trong giáù thàønh SP CPNVL trựïc tiếáp: CP NC trựïc tiếáp CPSX chung 10.000.000 100 X 60 = 6.000.000 4.500.000 90 X 60 = 3.000.000 1.800.000 X 60 = 1.200.000 90 26 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) (2) Chi phí SX côngâ đoạïn 2 trong giáù thàønh SP CPNC trựïc tiếáp CP SX chung (3) Chi phí SX côngâ đoạïn 3 trong giáù thàønh SP CPNC trựïc tiếáp: 2.500.000 CPSX chung: 1.500.000 5.000.000 80 X 60 = 3.750.000 2.000.000 80 X 60 = 1.500.000 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Giáù thàønh SP hoàøn chỉnh: NVL trựïc tiếáp: 6.000.000 NC trựïc tiếáp: 9.250.000 SX chung: 4.200.000 Định khỏûan chi tiếát Nợï 154(1) 16.300.000 Cóù 621(1) 10.000.000 Cóù 622(1) 4.500.000 Cóù 627(1) 1.800.000 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Nợï 154(2) 7.000.000 Cóù 622(2) 5.000.000 Cóù 627(2) 2.000.000 Nợï 154(3) 4.000.000 Cóù 622(3) 2.500.000 Cóù 627(3) 1.500.000 Nợï 155 19.450.000 Cóù 154(1) 10.200.000 Cóù 154(2) 5.250.000 Cóù 154(3) 4.000.000 27 a) Phương pháùp phânâ bướùc khôngâ tính giáù thàønh BTP (tt) Định khỏûan tổång hợïp Nợï 154 27.300.000 Cóù 621 10.000.000 Cóù 622 12.000.000 Cóù 627 5.300.000 Nợï 155 19.450.000 cóù 154 19.450.000 b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP ►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp cáùc côngâ đoạïn diễnã ra liênâ tụïc; kếát quảû côngâ đoạïn trướùc cóù thểå tiếáp tụïc chếá biếán ởû côngâ đoạïn kếá tiếáp hoặëc cóù thểå đượïc tiêuâ thụï ►Theo phương pháùp nàøy, đốái tượïng kếá toáùn chi phí làø từøng côngâ đoạïn, đốái tượïng tính giáù thàønh làø BTP từøng côngâ đoạïn vàø TP ởû khâuâ cuốái cùøng. Chi phí cáùc côngâ đoạïn đượïc kếát chuyểån tuầàn tựï vàøo giáù thàønh SP ►Sơ đồà kếá toáùn: b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP (tt) Sơ đồà kếá toáùn chi tiếát 621(1) 622(1) 627(1) 154(1) 627(2) 622(2) 621(2) 154(2) 155 154(n) 28 b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP (tt) Sơ đồà kếá toáùn tổång hợïp (tương tựï như trênâ ) ►Ví dụï 16: lấáy lạïi sốá liệäu ví dụï 15. ta cóù thểå thựïc hiệän theo 1 trong 3 cáùch sau: Khôngâ phânâ tích theo khỏûan mụïc khi kếát chuyểån Phânâ tích theo khỏûan mụïc khi kếát chuyểån BTP côngâ đoạïn trướùc làø CPNVL côngâ đoạïn sau (Cáùch 2 vàø 3 tham khảûo sáùch trang 151, 152, 153) b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP (tt) ►CPSXdd1= 10.000.000/100x10=1.000.000 ► Z1=10.000.000+4.500.000+1.800.000-1.000.000 = 15.300.000 ►CPSXdd2=15.300.000/90x10=1.700.000 ► Z2=15.300.000+5.000.000+2.000.000-1.700.000 = 20.600.000 ►CPSXdd3=20.600.000/80x20= 5.150.000 ► Z3=20.600.000+2.500.000+1.500.000-5.150.000 = 19.450.000 b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP (tt) Định khỏûan chi tiếát Nợï 154(1) 16.300.000 Cóù 621(1) 10.000.000 Cóù 622(1) 4.500.000 Cóù 627(1) 1.800.000 Nợï 154(2) 22.300.000 Cóù 154(1) 15.300.000 Cóù 622(2) 5.000.000 Cóù 627(2) 2.000.000 29 b) Phương pháùp phânâ bướùc cóù tính giáù thàønh BTP (tt) Nợï 154(3) 24.600.000 Cóù 154(2) 20.600.000 Cóù 622(3) 2.500.000 Cóù 627(3) 1.500.000 Nợï 155 19.450.000 Cóù 154(3) 19.450.000 Định khỏûan tổång hợïp như phầàn a) c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui trình phứùc tạïp kiểåu song song ►Phương pháùp nàøy áùp dụïng trong trườøng hợïp DN kếát hợïp nhiềàu qui trình côngâ nghệä sảûn xuấát kháùc nhau đểå tạïo ra cáùc chi tiếát sảûn phẩåm vàø sau đóù lắép ráùp thàønh SP hoàøn chỉnh ►Đốái tượïng kếá toáùn chi phí SX làø qui trình côngâ nghệä; đốái tượïng tính giáù thàønh làø chi tiếát vàø SP hòøan chỉnh ►Sơ đồà kếá toáùn như sau: c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui trình phứùc tạïp kiểåu song song Kếá toáùn chi tiếát 621(i) 622(i) 627(i) 155 154(i) 154(lắp ráp) 30 c) Phương pháùp phânâ bướùc theo qui trình phứùc tạïp kiểåu song song (tt) Kếá toáùn tổång hợïp 154(i) 154(lắp ráp) 155, 157 621, 622, 627 3.3.4. Phương pháùp định mứùc ►Phương pháùp nàøy áùp dụïng cho nhữngõ DN đãõ xâyâ dựïng đượïc hệä thốáng định mứùc chi phí sảûn xuấát cho từøng loạïi sảûn phẩåm ►Đốái tượïng kếá toáùn chi phí sảûn xuấát làø SP, PX hoặëc giai đoạïn côngâ nghệä; đốái tượïng tính giáù thàønh làø SP, BTP, chi tiếát SP ►Ưu điểåm: Pháùt hiệän ngay nhữngõ biếán độäng trong quáù trình sảûn xuấát giúùp lãnhõ đạïo cáùc cấáp đềà ra quyếát định kịp thờøi; nhằèm ngănê chặën nhữngõ lãngõ phí vàø tiếát kiệäm chi phí trong sảûn xuấát 3.3.4. Phương pháùp định mứùc (tt) Tạïo tiềàn đềà cho việäc ứùng dụïng phương pháùp quảûn trị hiệän đạïi vàøo doanh nghiệäp ►Côngâ thứùc tổång quáùt Giá thành thực tế Giá thành định mức Chênh lệch do thay đổi định mức Chênh lệch do thực hiện định mức = ± ± 31 BÀØI TẬÄP 3.3 DN sảûn xuấát sảûn phẩåm qua 3 côngâ đoạïn liênâ tụïc, cóù mộät sốá thôngâ tin sau (đơn vị tính: đ) : ►Xuấát kho NVL cho sảûn xuấát tạïi côngâ đoạïn 1: 200.000.000; trong đóù: Sảûn xuấát chính: 150.000.000 Sảûn xuấát chung: 50.000.000 ►Tiềàn lương côngâ nhânâ sảûn xuấát: Côngâ đoạïn 1: 10.000.000; trong đóù sảûn xuấát trựïc tiếáp 8.000.000; sảûn xuấát chung 2.000.000 Côngâ đoạïn 2: 15.000.000; trong đóù SX trựïc tiếáp 10.000.000; SX chung 5.000.000 BÀØI TẬÄP 3.3 (tt) Côngâ đoạïn 3: 8.000.000; trong đóù SX trựïc tiếáp 7.000.000; SX chung 1.000.000 ►Cáùc khỏûan trích theo lương 19% tiềàn lương ►Cáùc chi phí sảûn xuấát chung kháùc, gồàm: Côngâ cụï, dụïng cụï loạïi phânâ bổå 1 lầàn: 12.000.000 Phânâ bổå chi phí trảû trướùc dàøi hạïn: 5.000.000 Khấáu hao phânâ xưởûng: 15.000.000 Chi phí điệän, nướùc dùøng trong sảûn xuấát 20.000.000, chưa thanh toáùn Chi phí kháùc bằèng tiềàn gửûi NH: 3.000.000 Nhữngõ chi phí nàøy phânâ bổå cho cáùc côngâ đoạïn theo tiềàn lương củûa nhânâ côngâ trựïc tiếáp BÀØI TẬÄP 3.3 (tt) ►Côngâ đoạïn 1 sảûn xuấát 1.000BTP, hòøan thàønh chuyểån sang côngâ đoạïn 2 làø 800BTP vàø 200BTP còøn dởû dang; côngâ đoạïn 2 hòøan thàønh 700BTP vàø 100BTP còøn dởû dang; côngâ đoạïn 3 sảûn xuấát hòøan thàønh nhậäp kho 600TP ►SP dởû dang đáùnh giáù theo chi phí NVL trựïc tiếáp ►Cảû 3 côngâ đoạïn khôngâ cóù SP dởû dang đầàu kỳø 32 BÀØI TẬÄP 3.3 (tt) ►Yêuâ cầàu: (1) Tậäp hợïp chi phí vàø tính giáù thàønh SP theo phương pháùp kếát chuyểån song song (lậäp cáùc định khỏûan phùø hợïp)? (2) Tậäp hợïp chi phí sảûn xuấát vàø tính giáù thàønh SP theo phương pháùp kếát chuyểån tuầàn tựï (lậäp cáùc định khoảûn phùø hợïp)? (3) Nhậän xéùt ưu, nhượïc điểåm củûa 2 phương pháùp? (4) Bạïn suy nghĩ như thếá nàøo khi DN đáùnh giáù SP dởû dang theo chi phí NVL trựïc tiếáp? Theo bạïn, DN nênâ đáùnh giáù SP dởû dang cuốái kỳø theo chi phí nàøo? Tạïi sao? 3.4. Kếá toáùn thiệät hạïi trong SX ►Thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng ►Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát 3.4.1. Thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng ►Trong định mứùc, sửûa chữã đượïc ►Trong định mứùc, khôngâ sửûa chữã đượïc ►Ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong sảûn xuấát, sửûa chữã đượïc ►Ngoàøi định mứùc, sau khi nhậäp kho, sửûa chữã đượïc ►Ngoàøi định mứùc khôngâ sửûa chữã đượïc 33 a) SP hỏûng trong định mứùc – sửûa chữã đượïc ►Sơ đồà kếá toáùn 621SC 622SC 627 154SP154SC Có thể không PB Có thể kết chuyển theo từng khỏan mục b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa chữã đượïc ►Giáù trị sảûn phẩåm hỏûng thườøng chỉ tính phầàn chi phí NVL trựïc tiếáp vàø khỏûan thiệät hạïi nàøy vẫnã tính vàøo giáù thàønh sảûn phẩåm. Cóù 2 cáùch phảûn áùnh: Khôngâ tổå chứùc theo dõiõ riêngâ thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng Tổå chứùc theo dõiõ riêngâ thiệät hạïi sảûn phẩåm hỏûng ►Ví dụï: tòøan bộä chi phí đểå sảûn xuấát 10.000sp làø 10.000.000đ; trong đóù chi phí NVL trựïc tiếáp làø 6.000.000đ. Sốá SP hỏûng 100sp (trong định mứùc); phếá liệäu thu hồài 30.000đ b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa chữã đượïc (tt) Nếáu khôngâ tổå chứùc theo dõiõ riêngâ Giáù trị SP hỏûng = 6.000.000/10.000x100=60.000 Giáù trị SP hỏûng màø SP hòøan thàønh phảûi gáùnh chịu Làø: 60.000 – 30.000 = 30.000 (1) Nợï 154 10.000.000 Cóù 621/622/627 10.000.000 (2) Nợï 152 (phếá liệäu) 30.000 Cóù 154 30.000 (3) Nợï 155 9.970.000 Cóù 154 9.970.000 34 b) SP hỏûng trong định mứùc – Khôngâ sửûa chữã đượïc (tt) Nếáu tổå chứùc theo dõiõ riêngâ (1) Nợï 154SP 10.000.000 Cóù 621/622/627 10.000.000 (2) Nợï 154(SP hỏûng) 60.000 Cóù 154SP 60.000 (3) Nợï 152 (phếá liệäu) 30.000 Nợï 154SP 30.000 Cóù 154(SP hỏûng) 60.000 (4) Nợï 155 9.970.000 Cóù 154SP 9.970.000 c) SP hỏûng ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong SX - sửûa chữã đượïc (1) Tậäp hợïp chi phí sửûa chữã ►Nợï 621/ Cóù 152 ►Nợï 622/ Cóù 334, 338 (2) Tổång hợïp chi phí sửûa chữã Nợï 154SC Cóù 621, 622 Cóù 627 (nếáu phânâ bổå cảû CPSX chung) (3) Cănê cứù kếát quảû xửû lýù đểå phảûn áùnh Nợï 1388 – bồài thườøng Nợï 811 – coi như khỏûan tổån thấát Cóù 154SC d) SP hỏûng ngoàøi định mứùc, pháùt hiệän trong kho, đãõ gửûi báùn, bị trảû lạïi - sửûa chữã đượïc (1) Khi chuyểån SP vàøo sửûa chữã Nợï 154SC Cóù 155, 157, 632 (2) Tậäp hợïp vàø tổång hợïp chi phí sửûa chữã Tương tựï như trênâ (3) Nhậäp lạïi kho TP theo giáù trị đãõ xuấát ra sửûa chữã Nợï 155 Cóù 154SC (4) Chi phí sửûa chữã ghi theo kếát quảû xửû lýù Nợï 1388, 811 Cóù 154SC 35 e) SP hỏûng ngoàøi định mứùc - khôngâ sửûa chữã đượïc (1) Xuấát kho SP hỏûng Nợï 154(SP hỏûng) Cóù 154 Cóù 155, 157, 632 (2) Phếá liệäu thu hồài, ghi: Nợï 152 Cóù 154(SP hỏûng) (3) Cănê cứù kếát quảû xửû lýù, ghi: Nợï 1388 Nợï 811 Cóù 154(SP hỏûng) 3.4.2. Thiệät hạïi ngừøng sảûn xuấát ►Trườøng hợïp ngừøng SX do sựï cốá bấát thườøng Nợï 811 Cóù 334, 338, 152, ►Trườøng hợïp ngưng SX theo kếá hoạïch Khi trích, ghi: Nợï 622, 627 Cóù 335 Khi pháùt sinh chi phí, ghi: Nợï 335 Cóù 334, 338, 152, Cuốái kỳø phảûi điềàu chỉnh sốá chênhâ lệäch giữã sốá trích trướùc vàø sốá thựïc tếá pháùt sinh 3.5. Báùo cáùo chi phí sảûn xuấát vàø giáù thàønh sảûn phẩåm Cănê cứù vàøo đặëc điểåm tổå chứùc sảûn xuấát; qui trình côngâ nghệä sảûn xuấát sảûn phẩåm vàø yêuâ cầàu củûa quảûn lýù đểå lậäp cáùc báùo cáùo chi phí sảûn xuấát vàø giáù thàønh sảûn phẩåm 36 Kếát thúùc chương ►Trảû lờøi thắéc mắéc ►Câuâ hỏûi thảûo luậän Đọïc vàø trình bàøy việäc tổå chứùc thựïc hiệän nhữngõ qui định củûa chuẩån mựïc kếá toáùn sốá 2 cóù liênâ quan đếán kếá toáùn chi phí vàø giáù thàønh. ►Bàøi tậäp: làøm thêmâ nhữngõ bàøi tậäp trong sáùch đãõ giớùi thiệäu
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf