Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5)

Ưu nhược ₫iểm của phương thức ₫ơn cực

ƒ Tiết kiệm dây dẫn

ƒ Khả năng kháng nhiễu kém (nhiễu ngoại, nhiễu xuyên

âm - crosstalk, chênh lệch ₫iện áp ₫ất)

ƒ Phải sử dụng mức tín hiệu cao (hậu quả?)

ƒ Tốc ₫ộ truyền kém (tại sao?)

ƒ Khoảng cách truyền ngắn (tại sao?)

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 19 trang xuanhieu 3920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5)

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 5)
©2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
C
h
ư
ơ
n
g
1
Hệ thống 
thông tin công nghiệp
2/11/2006
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
2©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn
1. Phương thức truyền dẫn tín hiệu
2. RS-232
3. RS-485
4. MBP
3©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
1. Phương thức truyền dẫn tín hiệu
ƒ Truyền không ₫ối xứng không ₫ối xứng hay ₫ơn cực 
(unbalanced mode, single-ended mode): 
— sử dụng ₫iện áp chênh lệch giữa một dây dẫn và ₫ất
— Ví dụ: RS-232
D R
Vo Vi 
4©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Ưu nhược ₫iểm của phương thức ₫ơn cực
ƒ Tiết kiệm dây dẫn
ƒ Khả năng kháng nhiễu kém (nhiễu ngoại, nhiễu xuyên 
âm - crosstalk, chênh lệch ₫iện áp ₫ất)
ƒ Phải sử dụng mức tín hiệu cao (hậu quả?)
ƒ Tốc ₫ộ truyền kém (tại sao?)
ƒ Khoảng cách truyền ngắn (tại sao?)
5©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
ƒ Phương thức chênh lệch ₫ối xứng (balanced 
differential mode): 
— sử dụng ₫iện áp chênh lệch giữa hai dây dẫn A và B 
(hoặc - và +)
— Ví dụ: RS-422, RS-485, MBP (IEC-611582)
D RT
A
BT
VCM
VCM: Common Mode Voltage
6©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Ưu nhược ₫iểm của phương thức chênh 
lệch ₫ối xứng
ƒ Không tiết kiệm dây dẫn lắm
ƒ Khả năng kháng nhiễu tốt
ƒ Có thể sử dụng mức tín hiệu thấp
ƒ Tốc ₫ộ truyền cao
ƒ Khoảng cách truyền lớn
7©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
2. RS-232
ƒ Tên chính thức: EIA/TIA-232, do Electronic Industry 
Association và Telecommunication Industry Association cùng 
xây dựng
ƒ Tên thường dùng: RS-232 (RS: Recommended Standard)
ƒ Các phiên bản: RS-232c, RS-232f, chuẩn sử dụng cho cổng 
COM của máy tính cá nhân thường là RS-232c
ƒ Tương ứng với chuẩn châu Âu là CCITT V.24) 
DTE DTE
MODEM
(DCE)
MODEM
(DCE)
VIỄN THÔNG
ĐƯỜNG RS-232
8©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Mức tín hiệu
ƒ Phương thức truyền: Đơn cực
+15V
+3V
-3V
0
1
D R
+25V
-25V
-15V
P
h
¹
m
v
i
l
μ
m
v
i
Ö
c
c
h
o
p
h
Ð
p
K
h
u
v
ù
c
q
u
¸
®
é
Giao diÖn
RS-232
9©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Một số ₫ặc ₫iểm cơ bản
ƒ Phương thức truyền dẫn không ₫ối xứng
ƒ Chế ₫ộ truyền hai chiều ₫ồng thời (full duplex)
ƒ Ghép nối ₫iểm-₫iểm
ƒ Tốc ₫ộ truyền thấp (chuẩn: 19.2 kbps)
ƒ Khoảng cách truyền ngắn (thông thường 15-30m)
ƒ Ứng dụng chủ yếu:
— Ghép nối PC-PC, PC-Modem
— Ghép nối PC-PLC
— Ghép nối PC hoặc PLC với các thiết bị ₫o, thiết bị thu 
thập dữ liệu, ....
10
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Giao diện cơ học
DSR Data Set Ready
RTS Request To Send
CTS Clear To Send
RI Ring Indicator
DCD
RxD
TxD
DTR
GND
DSR
RTS
CTS
RI
DCD Data Carrier Detect
RxD Receive Data
TxD Transmit Data
DTR Data Terminal Ready
GND Ground
DCD
RxD
TxD
DTR
GND
DSR
RTS
CTS
RI
(a) Sơ đồ giắc cắm DB-9 (b) Sơ đồ chiều tín hiệu
11
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Ví dụ ghép nối
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
Transmit Data 
Receive Data
Request To Send 
Clear To Send
Data Terminal Ready 
Data Set Ready 
Ground
b) ChÕ ®é b¾t tay a) CÊu h×nh ghÐp nèi tèi thiÓu 
12
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
3. RS-485
ƒ Tên chính thức EIA/TIA-485, phiên bản mới nhất là
EIA/TIA-485b
ƒ Truyền chênh lệch ₫ối xứng => các ưu ₫iểm ₫ã nêu
ƒ Là chuẩn ₫ược sử dụng thông dụng nhất trong các hệ
thống truyền thông công nghiệp (Profibus FMS/DP, 
Interbus, AS-Interface và các giao thức riêng khác...)
13
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Qui ₫ịnh mức tín hiệu
+5V
+1.5V/+0.2V
-1.5V/-0.2V
0
1
+6V
-6V
-5V
P
h
¹
m
v
i
l
μ
m
v
i
Ö
c
c
h
o
p
h
Ð
p
K
h
u
v
ù
c
q
u
¸
®
é
14
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Cấu hình ghép nối hai dây
D
RR
D
D
R
D
R
RT RT
15
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Cấu hình ghép nối 4 dây 
D RRT
R D
D
R
RT
RT
RT
D
R
Master
Slave
Slave
Slave
16
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Một số ₫ặc ₫iểm cơ bản
ƒ Phương thức truyền dẫn chênh lệch ₫ối xứng
ƒ Chế ₫ộ truyền chủ yếu là hai chiều gián ₫oạn
ƒ Ghép nối nhiều ₫iểm, số trạm tối ₫a/₫oạn mạng là 32 
(tại sao?)
ƒ Tốc ₫ộ truyền cao (có thể tới > 10Mbps)
ƒ Khoảng cách truyền lớn (có thể tới 1200m)
ƒ Có thể dùng tới 3 bộ lặp (4 ₫oạn mạng), trong thực tế
có thể hơn
ƒ Trở ₫ầu cuối: 100 hoặc 120Ohm
17
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Quan hệ giữa tốc ₫ộ truyền và khoảng cách 
truyền (sử dụng ₫ôi dây xoắn AWG 24)
3
30
300
3000
100 1k 10k 100k 1M 10M
Tèc ®é truyÒn (bit/s) 
C
h
i
Ò
u
d
μ
i
d
©
y
(
m
)
1200
12
18
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
Tại sao số trạm là 32?
ƒ Theo qui ₫ịnh chuẩn, một 
bộ kích thích tín hiệu phải 
₫ảm bảo dòng tổng cộng 
60mA vừa ₫ủ ₫ể cung cấp 
cho:
— Hai trở ₫ầu cuối mắc song 
song tương ứng tải 60Ω
(120Ω tại mỗi ₫ầu) với ₫iện 
áp tối thiểu 1,5V => 25mA
— 32 tải ₫ơn vị mắc song 
song với dòng 1mA qua mỗi 
₫ơn vị tải (trường hợp xấu 
nhất) => 32mA.
-7V -3V
12V5V
-0.8mA
1mA
Khái niệm đơn vị tải
19
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.6 Kỹ thuật truyền dẫn © 2005 - HMS
4. MBP (IEC 61158-2)
ƒ MBP (Manchester Coded, Bus-Powered):
— Ứng dụng chủ yếu trọng công nghiệp chế biến
— Khả năng dùng trong môi trường yêu cầu an toàn cháy 
nổ
— Mã Manchester, truyền ₫ồng bộ
— Khả năng ₫ồng tải nguồn
— Truyền chênh lệch ₫ối xứng, mức tín hiệu chênh lệch 
0,75-1V
— Tốc ₫ộ truyền 31,25kbps (cố ₫ịnh)
— Số trạm tối ₫a 32/₫oạn, 126/toàn mạng, tối ₫a 4 bộ lặp
— Khoảng cách truyền tối ₫a 1900m/₫oạn => 9500m/toàn 
mạng
— Trở ₫ầu cuối 100Ohm
— Áp dụng trong Foundation Fieldbus, Profibus-PA

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_4_co_so_truy.pdf