Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 4)
Các yếu tố kỹ thuật
Tần số, dải tần tín hiệu:
— Tần số và dải tần tín hiệu liên quan tới những tính năng
nào trong hệ thống?
— Tần số cao hay tần số thấp thì tốt?
— Dải tần hẹp hay dải tần rộng thì tốt?
Tính bền vững với nhiễu, khả năng phát hiện lỗi
— Phương pháp mã hóa như thế nào thì bền vững với
nhiễu hơn?
— Bền vững hơn với nhiễu thì có lợi gì?
— Phương pháp mã hóa như thế nào, tín hiệu dạng gì thì
có khả năng phối hợp nhận biết lỗ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 4)
©2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N C h ư ơ n g 1 Hệ thống thông tin công nghiệp 2/11/2006 4.5 Mã hóa bit 2© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 4.5 Mã hóa bit 1. Đặt vấn ₫ề 2. Mã NRZ, RZ 3. Mã Manchester 4. Mã AFP 5. Mã FSK 3© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 1. Đặt vấn ₫ề Mã hóa ₫ường truyền (Line encoding, signal encoding): Biểu diễn nguồn thông tin cần truyền bằng một tín hiệu thích hợp cho truyền dẫn, có thể bao gồm — Mã hóa bit (biểu diễn một dãy bit thành một tín hiệu) — Các biện pháp dồn kênh Mã hóa bit (Bit encoding): trường hợp ₫ặc biệt của mã hóa ₫ường truyền (không có dồn kênh, phân kênh) — Trong truyền thông công nghiệp ta chỉ cần ₫ề cập tới mã hóa bit — Mã hóa bit còn ₫ược gọi là ₫iều chế tín hiệu (signal modulation) Giải mã bit: Khôi phục dãy bit từ một tín hiệu nhận ₫ược 4© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS Các yếu tố kỹ thuật Tần số, dải tần tín hiệu: — Tần số và dải tần tín hiệu liên quan tới những tính năng nào trong hệ thống? — Tần số cao hay tần số thấp thì tốt? — Dải tần hẹp hay dải tần rộng thì tốt? Tính bền vững với nhiễu, khả năng phát hiện lỗi — Phương pháp mã hóa như thế nào thì bền vững với nhiễu hơn? — Bền vững hơn với nhiễu thì có lợi gì? — Phương pháp mã hóa như thế nào, tín hiệu dạng gì thì có khả năng phối hợp nhận biết lỗi 5© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS Các yếu tố kỹ thuật Triệt tiêu dòng một chiều/khả năng ₫ồng tải nguồn — Dòng một chiều ảnh hưởng gì tới hệ thống? — Khi nào thì tín hiệu trên ₫ường truyền triệt tiêu dòng một chiều? — Khả năng ₫ồng tải nguồn là gì và mang lại lợi ích gì? Khi nào thực hiện ₫ược? Thông tin ₫ồng bộ nhịp trong tín hiệu: — Phân biệt chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ và không ₫ồng bộ (cách thức và ưu nhược ₫iểm) — Làm thế nào ₫ể ₫ồng bộ nhịp giữa bên gửi và bên nhận trong chế ₫ộ truyền ₫ồng bộ? — Một tín hiệu có dạng như thế nào thì mang thông tin ₫ồng bộ nhịp? 6© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 2. Phương pháp NRZ và RZ NRZ (Non-return to Zero), RZ (Return to Zero) Các tính chất: — Tần số thấp, dải tần không hẹp — Kém bền vững với nhiễu — Tồn tại dòng một chiều — Không mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Phổ biến nhất, vd Profibus-DP, Interbus 0 1 1 0 01 0 1 NRZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao, 0 víi møc thÊp trong suèt chu kú bit 0 1 1 0 01 0 1 RZ: 1 øng víi møc tÝn hiÖu cao trong nöa chu kú bit T, 0 víi møc thÊp trong suèt chu kú bit 7© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 3. Mã Manchester Các tính chất: — Tần số cao hơn NRZ, dải tần không hẹp — Khá bền vững với nhiễu, không có khả năng phối hợp nhận biết lỗi — Triệt tiêu dòng một chiều, khả năng ₫ồng tải nguồn — Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: Khá phổ biến, vd Ethernet, Profibus-PA, Foundation Fieldbus 0 1 1 0 01 0 1 Manchester-II: 1 øng víi s−ên xuèng, 0 øng íiv s−ên lªn cña xung ë gi÷a chu kú bit 8© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 4. Mã AFP (Alternate Flanked Pulse) Các tính chất: — Tần số thấp nhất, dải tần hẹp nhất — Khá bền vững với nhiễu, có khả năng phối hợp nhận biết lỗi — Tồn tại dòng một chiều — Không mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: AS-Interface 0 1 1 0 01 0 1 AFP: Thay ®æi gi÷a 0 vμ 1 ®−îc ®¸nh dÊu b»ng mét xung xoay chiÒu 9© 2 0 0 4 , H O À N G M I N H S Ơ N 4.5 Mã hóa bit © 2005 - HMS 5. Mã FSK (frequency shift keying) Các tính chất: — Tần số cao (truyền tải dải mang), dải tần hẹp — Đặc biệt bền vững với nhiễu, có khả năng phối hợp nhận biết lỗi — Triệt tiêu dòng một chiều, có khả năng ₫ồng tải nguồn — Mang thông tin ₫ồng bộ nhịp Ứng dụng: HART, Powerline Communication 0 1 1 0 0 1 0 1 FSK: 0 vμ 1 øng víi c¸c tÇn sè kh¸c nhau
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_4_co_so_truy.pdf