Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2)

4.3 Kiểm soát truy nhập bus

1. Vấn ₫ề kiểm soát truy nhập bus

2. Phương pháp Master/Slave

3. Phương pháp Token Passing

4. Phương pháp TDMA

5. Phương pháp CSMA/CD

6. Phương pháp CSMA/CA

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 24 trang xuanhieu 4360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2)

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 4: Cơ sở truyền thông công nghiệp (Phần 2)
©2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
C
h
ư
ơ
n
g
1
Hệ thống 
thông tin công nghiệp
1/20/2006
4.3 Kiểm soát truy nhập bus
2©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
4.3 Kiểm soát truy nhập bus
1. Vấn ₫ề kiểm soát truy nhập bus
2. Phương pháp Master/Slave
3. Phương pháp Token Passing
4. Phương pháp TDMA
5. Phương pháp CSMA/CD
6. Phương pháp CSMA/CA
3©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
1. Vấn ₫ề kiểm soát truy nhập bus
ƒ Kiểm soát truy nhập bus (Bus access control, Medium 
Access Control): Phân chia thời gian truy nhập ₫ường 
truyền (gửi tín hiệu ₫i)
ƒ Phương pháp kiểm soát truy nhập bus ảnh hưởng tới:
— ₫ộ tin cậy
— tính năng thời gian thực
— hiệu suất sử dụng ₫ường truyền
ƒ Phương pháp kiểm soát truy nhập bus liên quan chặt 
chẽ tới, nhưng không ₫ồng nghĩa với cơ chế giao tiếp.
ƒ So sánh ví dụ: Làm thế nào ₫ể trong một cuộc họp ₫ể
khi một người nói thì những người khác không chen 
vào?
4©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Phân loại phương pháp
Truy nhËp tiÒn ®Þnh
KiÓm so¸ t tËp trung
Master/Slave
TDMA
Ph−¬ng ph¸ p
truy nhËp bus
Truy nhËp ngÉu nhiªn
KiÓm so¸ t ph©n t¸ n
Token Passing
NhËn biÕt xung ®ét
CSMA/CD CSMA/CA
Tr¸ nh xung ®ét
5©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
2. Phương pháp chủ/tớ (Master/Slave)
ƒ Vai trò của trạm chủ:
— Kiểm soát hoàn toàn giao tiếp trong hệ thống, hoặc
— Chỉ ₫óng vai trò phân chia quyền truy nhập bus
Master
Slave Slave Slave Slave
6©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
ƒ Ưu ₫iểm:
— Tiền ₫ịnh
— Đơn giản, ₫ỡ tốn kém
— Trí tuệ tập trung tại một trạm chủ
ƒ Nhược ₫iểm
— Độ tin cậy phụ thuộc vào một trạm duy nhất
— Hiệu suất trao ₫ổi dữ liệu giữa hai trạm tớ thấp
ƒ Ứng dụng chủ yếu
— phổ biến trong các hệ thống bus cấp thấp (bus trường 
hay bus thiết bị)
— trao ₫ổi thông tin hầu như chỉ diễn ra giữa trạm chủ là
thiết bị ₫iều khiển và các trạm tớ là thiết bị trường hoặc 
các module vào/ra phân tán. 
7©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Biểu ₫ồ trình tự giao tiếp
Master Slave 1 Slave 2
1: receive_request
2: send_request
3: send_data
4: send_completed
5: receive_completed
8©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
3. Token Passing
Tr¹m 1
Tr¹m 4
Tr¹m 5
Tr¹m 6
Tr¹m 2
Tr¹m 3
Token Ring
Token
Tr¹m 3 Tr¹m 4 Tr¹m 5 Tr¹m 6
Tr¹m 1 Tr¹m 2
Token
Token Bus
9©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Token?
ƒ Một bức ₫iện rất ngắn, có cấu trúc ₫ặc biệt
ƒ Ví dụ:
Destination
Address
Start
Delimiter
Source 
Address
End 
Delimiter
10
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Vấn ₫ề kiểm soát Token
ƒ Giám sát token: Nếu do một lỗi nào ₫ó mà token bị mất 
hoặc gia bội, cần phải thông báo xóa các token cũ và
tạo một token mới.
ƒ Khởi tạo token: Sau khi khởi ₫ộng một trạm ₫ược chỉ 
₫ịnh có trách nhiệm tạo một token mới.
ƒ Tách trạm ra khỏi mạch vòng logic: Một trạm có sự cố
phải ₫ược phát hiện và tách ra khỏi trình tự ₫ược 
nhận token.
ƒ Bổ sung trạm mới: Một trạm mới ₫ược kết nối mạng, 
một trạm cũ ₫ược thay thế hoặc ₫ưa trở lại sử dụng 
phải ₫ược bổ sung vào mạch vòng logic ₫ể có quyền 
nhận token.
11
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
ƒ Ưu ₫iểm:
— Tiền ₫ịnh
— Độ tin cậy cao hơn nhờ vai trò bình ₫ẳng
— Phù hợp cho nhiều cơ chế giao tiếp khác nhau
ƒ Nhược ₫iểm:
— Phức tạp
ƒ Ứng dụng
— Chủ yếu ở cấp phía trên (bus ₫iều khiển, bus hệ thống)
12
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Kết hợp với Master/Slave (Multimaster)
Master
(1)
Slave
(2)
(1) Token passing gi÷a c¸c tr¹m tÝch cùc
(2) Master/slave gi÷a mét tr¹m tÝch cùc vμ mét sè tr¹m kh«ng tÝch cùc
Master Master Master Master
Slave Slave Slave
13
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
4. TDMA
ƒ TDMA (Time-Division Multiple Access): Phân chia thời 
gian cố ₫ịnh
Khe thời gian (time slot)
1 2 N Theo yªu cÇu
Chu kú bus (chu kú TDMA) 
. . .
14
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
ƒ Ưu ₫iểm
— Tiền ₫ịnh, phù hợp với trao ₫ổi dữ liệu tuần hoàn
— Có thể ₫áp ứng yêu cầu rất ngặt nghèo về tính năng thời 
gian thực
— Không cần kiểm soát tập trung
ƒ Nhược ₫iểm
— Hiệu suất sử dụng ₫ường truyền có thể không cao
— Đồng bộ hóa thời gian phức tạp
ƒ Ứng dụng:
— Thường là kết hợp với Master/Slave (ví dụ Profibus-DP 
V2.0, Interbus) hoặc Token Passing (Foundation Fieldbus 
H1)
— Chủ yếu ở cấp trường
15
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
5. CSMA/CD
ƒ Một phương pháp truy nhập bus ngẫu nhiên, nổi tiếng 
cùng mạng Ethernet (IEEE 802.3)
ƒ CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision 
Detection)
— Carrier Sense: Cảm nhận, nghe ngóng ₫ường truyền
— Multiple Access: Đa truy nhập (₫ương nhiên!)
— Collision Detection: Nhận biết xung ₫ột
16
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Nguyên tắc làm việc
1. carrier 
sense 
A ph¸t hiÖn xung ®ét, hñy bá bøc ®IÖn
Chê mét thêi gian ngÉu nhiªn vμ lÆp l¹i 
A B C
A B C
A B C
2. multiple 
access 
3. collision 
... 
A B C
4. detection
C ph¸t hiÖn xung ®ét, hñy bá bøc ®IÖn
Chê mét thêi gian ngÉu nhiªn vμ lÆp l¹i
17
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Điều kiện ràng buộc
ƒ Điều kiện ràng buộc giữa chiều dài dây dẫn, tốc ₫ộ
truyền thông và chiều dài bức ₫iện
ƒ Tại sao? Một trạm chỉ có thể dừng gửi một bức ₫iện khi 
nó chưa gửi xong!
ƒ Điều kiện:
(Chiều dài bức ₫iện n / Tốc ₫ộ truyền v) > 2TS
 n/v > 2l/(0,66*300.000.000), 
với l là chiều dài dây dẫn và hệ số k = 0,67 
 lv < 100.000.000n
ƒ Ví dụ: Fast Ethernet (100Mbit/s) 
l = 100m => một bức ₫iện không thể ngắn hơn 100 bit. 
ƒ Hệ quả xét về hiệu suất sử dụng ₫ường truyền và khả 
năng ứng dụng?
18
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
ƒ Ưu ₫iểm:
— Rất linh hoạt, không cần ₫ặt cấu hình mạng trước
— Được sử dụng rộng rãi
ƒ Nhược ₫iểm:
— Thiếu tính tiền ₫ịnh
— Thuật toán phức tạp
ƒ Ứng dụng:
— Chủ yếu ở mạng cấp cao (Ethernet)
— Gần ₫ây ₫ược sử dụng ở cấp thấp: Sử dụng công nghệ
chuyển mạch (switch) nhằm giảm xung ₫ột tín hiệu
19
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Thuật toán tính thời gian chờ
ƒ Thuật toán BEB (Binary Exponential Backoff):
— Chọn khe thời gian (Te) là cơ sở: thông thường là thời 
gian lan truyền tín hiệu một lần qua lại ₫ường truyền. 
— Sau lần xảy ra xung ₫ột ₫ầu tiên , mỗi trạm sẽ chọn 
ngẫu nhiên 0 hoặc 1 lần khe thời gian chờ trước khi thử
gửi lại => xác suất tái xung ₫ột?
— Nếu hai trạm ngẫu nhiên cùng chọn một khoảng thời 
gian, hoặc có sự xung ₫ột mới với một trạm thứ ba, thì
số khe thời gian lựa chọn chờ sẽ là 0, 1, 2 hoặc 3 => xác 
xuất xảy ra xung ₫ột ở lần này?
— Sau lần xung ₫ột thứ i, số khe thời gian chọn ngẫu 
nhiên nằm trong khoảng từ 0 tới 2i-1. 
20
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
6. CSMA/CA
ƒ CSMA/CA: Carrier Sense Multiple Access with Collision 
Avoidance
ƒ Một phương pháp cải tiến từ CSMA/CD, bổ sung mức 
ưu tiên ₫ể cải thiện tính thời gian thực
ƒ Nổi tiếng cùng mạng CAN (Controller Area Network)
21
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Nguyên tắc làm việc
T1 0 1 0*
T2 0 1 1*
R1 0 1 0
R2 0 1 0
0 1
0 1
Ph¸t hiÖn lçi
--> ngõng ph¸t
Møc tÝn hiÖu lÊn ¸t
--> ph¸t tiÕp
22
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Điều kiện ràng buộc
ƒ Ngặt nghèo hơn so với CSMA/CD
ƒ Một trạm phải có khả năng phát hiện ra xung ₫ột 
trước khi nó ra quyết ₫ịnh có gửi bit tiếp theo hay 
không => thời gian bit TB phải lớn hơn nhiều hai lần 
thời gian lan truyền tín hiệu TS
1/v > 2TS, với v là tốc ₫ộ truyền
 1/v >> 2l/(0,67*300.000.000)
 lv << 100.000.000 
ƒ Ví dụ:
— v = 500kbit/s (tốc ₫ộ trung bình ở CAN)
=> l << 200m (thực tế người ta chọn l < 80m)
23
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Qui ₫ịnh mức ưu tiên
ƒ Theo ₫ịa chỉ trạm gửi hoặc trạm nhận (ví dụ ₫ịa chỉ
càng thấp, mức ưu tiên càng cao) => bổ sung ₫ịa chỉ
trạm gửi hoặc nhận ngay ₫ầu bức ₫iện
ƒ Theo kiểu bức ₫iện: bổ sung mức ưu tiên ngay ₫ầu 
bức ₫iện
ƒ Phương pháp kết hợp
SD DA SA
00000010 => ưu tiên hơn
00000011
SD ID ...
...
SD ID DA ...SA
24
©
2
0
0
4
,
H
O
À
N
G
M
I
N
H
S
Ơ
N
4.3 Kiểm soát truy nhập bus © 2005 - HMS
Ưu ₫iểm và nhược ₫iểm
ƒ Ưu ₫iểm
— Linh hoạt
— Tính thời gian thực tốt hơn CSMA/CD
ƒ Nhược ₫iểm
— Tốc ₫ộ truyền thấp
— Khoảng cách truyền ngắn

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_4_co_so_truy.pdf