Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh

Nhiệm vụ của CPU:

„ Nhận lệnh (Fetch Instruction): CPU đọc lệnh từ bộ

nhớ.

„ Giải mã lệnh (Decode Instruction): xác định thao tác

mà lệnh yêu cầu.

„ Nhận dữ liệu (Fetch Data): nhận dữ liệu từ bộ nhớ

hoặc các cổng vào-ra.

„ Xử lý dữ liệu (Process Data): thực hiện phép toán số

học hay phép toán logic với các dữ liệu.

„ Ghi dữ liệu (Write Data): ghi dữ liệu ra bộ nhớ hay

cổng vào-ra

Các thành phần cơ bản của CPU

 Đơn vị điều khiển (Control Unit - CU)

„ Đơn vị số học và logic (Arithmetic and

Logic Unit - ALU)

„ Tập thanh ghi (Register File - RF)

„ Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit -

BIU)

„ Bus bên trong (Internal Bus)

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 28 trang duykhanh 6040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh

Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 4: Kiến trúc bộ xử lý - Nguyễn Kim Khánh
ipeline lệnh
8 September 2009 46
NKK-HUT
2. Các kiểu thao tác cơ bản
„ Chuyển dữ liệu
„ Xử lý số học với số nguyên
„ Xử lý logic
„ Điều khiển vào-ra
„ Chuyển điều khiển (rẽ nhánh)
„ Điều khiển hệ thống
8 September 2009 47
NKK-HUT
Các lệnh chuyển dữ liệu
„ MOVE Copy dữ liệu từ nguồn đến đích
„ LOAD Nạp dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý
„ STORE Cất dữ liệu từ bộ xử lý đến bộ nhớ
„ EXCHANGE Trao đổi nội dung của nguồn và đích
„ CLEAR Chuyển các bit 0 vào toán hạng đích
„ SET Chuyển các bit 1 vào toán hạng đích
„ PUSH Cất nội dung toán hạng nguồn vào ngăn xếp
„ POP Lấy nội dung đỉnh ngăn xếp đưa đến
toán hạng đích
8 September 2009 48
NKK-HUT
Các lệnh số học
„ ADD Cộng hai toán hạng
„ SUBTRACT Trừ hai toán hạng
„ MULTIPLY Nhân hai toán hạng
„ DIVIDE Chia hai toán hạng
„ ABSOLUTE Lấy trị tuyệt đối toán hạng
„ NEGATE Đổi dấu toán hạng (lấy bù 2)
„ INCREMENT Tăng toán hạng thêm 1
„ DECREMENT Giảm toán hạng đi 1
„ COMPARE Trừ hai toán hạng để lập cờ
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 13
8 September 2009 49
NKK-HUT
Các lệnh logic 
„ AND Thực hiện phép AND hai toán hạng
„ OR Thực hiện phép OR hai toán hạng
„ XOR Thực hiện phép XOR hai toán hạng
„ NOT Đảo bit của toán hạng (lấy bù 1) 
„ TEST Thực hiện phép AND hai toán hạng
để lập cờ
8 September 2009 50
NKK-HUT
Minh hoạ các lệnh AND, OR, XOR
„ Giả sử có hai thanh ghi chứa dữ liệu như sau:
(R1) = 1010 1010
(R2) = 0000 1111
„ R1 Å (R1) AND (R2) = 0000 1010
Phép toán AND dùng để xoá một số bit và giữ
nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
„ R1 Å (R1) OR (R2) = 1010 1111
Phép toán OR dùng để thiết lập một số bit và giữ
nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
„ R1 Å (R1) XOR (R2) = 1010 0101
Phép toán XOR dùng để đảo một số bit và giữ
nguyên một số bit còn lại của toán hạng.
8 September 2009 51
NKK-HUT
Các lệnh logic (tiếp)
SHIFT Dịch trái (phải) toán hạng
ROTATE Quay trái (phải) toán hạng
8 September 2009 52
NKK-HUT
Các thao tác SHIFT và ROTATE
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 14
8 September 2009 53
NKK-HUT
Các lệnh vào ra chuyên dụng
„ INPUT Copy dữ liệu từ một cổng xác
định đưa đến đích
„ OUTPUT Copy dữ liệu từ nguồn đến
một cổng xác định
8 September 2009 54
NKK-HUT
Các lệnh chuyển điều khiển
„ JUMP (BRANCH) Lệnh nhảy không điều kiện: 
„ nạp vào PC một địa chỉ xác định
„ JUMP CONDITIONAL Lệnh nhảy có điều kiện:
„ điều kiện đúngÆ nạp vào PC một địa chỉ xác định
„ điều kiện saiÆ không làm gì cả
„ CALL Lệnh gọi chương trình con: 
„ Cất nội dung của PC (địa chỉ trở về) ra một vị trí xác
định (thường ở Stack)
„ Nạp vào PC địa chỉ của lệnh đầu tiên của chương trình
con
„ RETURN Lệnh trở về từ chương trình con: 
„ Khôi phục địa chỉ trở về trả lại cho PC để trở về
chương trình chính
8 September 2009 55
NKK-HUT
Lệnh rẽ nhánh không điều kiện
„ Chuyển tới thực hiện lệnh
ở vị trí có địa chỉ XXX:
PC Å XXX
8 September 2009 56
NKK-HUT
Lệnh rẽ nhánh có điều kiện
„ Trong lệnh có kèm theo điều kiện
„ Kiểm tra điều kiện trong lệnh:
„ Nếu điều kiện đúngÆ chuyển tới thực hiện
lệnh ở vị trí có địa chỉ XXX 
PC Å XXX
„ Nếu điều kiện saiÆ chuyển sang thực hiện
lệnh_kế_tiếp
„ Điều kiện thường được kiểm tra thông
qua các cờ
„ Có nhiều lệnh rẽ nhánh có điều kiện
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 15
8 September 2009 57
NKK-HUT
Minh hoạ lệnh rẽ nhánh có điều kiện
8 September 2009 58
NKK-HUT
Lệnh CALL và RETURN
„ Lệnh gọi chương trình con: lệnh CALL
„ Cất nội dung PC (chứa địa chỉ của lệnh_kế_tiếp) ra
Stack
„ Nạp vào PC địa chỉ của lệnh đầu tiên của chương
trình con được gọi
Æ Bộ xử lý được chuyển sang thực hiện chương trình
con tương ứng
„ Lệnh trở về từ chương trình con: lệnh RETURN
„ Lấy địa chỉ của lệnh_kế_tiếp được cất ở Stack nạp
trả lại cho PC Æ Bộ xử lý được điều khiển quay trở
về thực hiện tiếp lệnh nằm sau lệnh CALL
8 September 2009 59
NKK-HUT
Minh hoạ lệnh CALL và RETURN 
8 September 2009 60
NKK-HUT
Gọi các thủ tục lồng nhau
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 16
8 September 2009 61
NKK-HUT
Sử dụng Stack
8 September 2009 62
NKK-HUT
Các lệnh điều khiển hệ thống
„ HALT Dừng thực hiện chương trình
„ WAIT Tạm dừng thực hiện chương trình, 
lặp kiểm tra điều kiện cho đến khi
thoả mãn thì tiếp tục thực hiện
„ NO OPERATION Không thực hiện gì cả
„ LOCK Cấm không cho xin chuyển nhượng
bus
„ UNLOCK Cho phép xin chuyển nhượng bus 
8 September 2009 63
NKK-HUT
3. Các phương pháp định địa chỉ (addressing modes)
Khái niệm về định địa chỉ (addressing)
„ Toán hạng của lệnh có thể là:
„ Một giá trị cụ thể nằm ngay trong lệnh
„ Nội dung của thanh ghi
„ Nội dung của ngăn nhớ hoặc cổng vào-ra
„ Phương pháp định địa chỉ là cách thức
địa chỉ hóa trong trường địa chỉ của lệnh
để xác định nơi chứa toán hạng
8 September 2009 64
NKK-HUT
Các phương pháp định địa chỉ thông dụng
„ Định địa chỉ tức thì
„ Định địa chỉ thanh ghi
„ Định địa chỉ trực tiếp
„ Định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
„ Định địa chỉ gián tiếp
„ Định địa chỉ dịch chuyển
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 17
8 September 2009 65
NKK-HUT
Định địa chỉ tức thì
„ Toán hạng nằm ngay trong Trường địa
chỉ của lệnh
„ Chỉ có thể là toán hạng nguồn
„ Ví dụ:
ADD R1, 5 ; R1Å R1+5
„ Không tham chiếu bộ nhớ
„ Truy nhập toán hạng rất nhanh
„ Dải giá trị của toán hạng bị hạn chế
8 September 2009 66
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ tức thì
8 September 2009 67
NKK-HUT
Định địa chỉ thanh ghi
„ Toán hạng được chứa trong thanh ghi có
tên trong Trường địa chỉ
„ Ví dụ:
ADD R1, R2 ; R1Å R1+R2
„ Số lượng thanh ghi ítÆ Trường địa chỉ
chỉ cần ít bit 
„ Không tham chiếu bộ nhớ
„ Truy nhập toán hạng nhanh
„ Tăng số lượng thanh ghiÆ hiệu quả hơn
8 September 2009 68
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ thanh ghi
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 18
8 September 2009 69
NKK-HUT
Định địa chỉ trực tiếp
„ Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được
chỉ ra trực tiếp trong Trường địa chỉ của
lệnh
„ Ví dụ: ADD R1, A ;R1 Å R1 + (A)
„ Cộng nội dung thanh ghi R1 với nội dung 
của ngăn nhớ có địa chỉ là A
„ Tìm toán hạng trong bộ nhớ ở địa chỉ A
„ CPU tham chiếu bộ nhớ một lần để truy
nhập dữ liệu
8 September 2009 70
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ trực tiếp
8 September 2009 71
NKK-HUT
Định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
„ Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ nằm
trong thanh ghi
„ Trường địa chỉ cho biết tên thanh ghi đó
„ Thanh ghi có thể là ngầm định
„ Thanh ghi này được gọi là thanh ghi
con trỏ
„ Vùng nhớ có thể được tham chiếu là
lớn (2n), (với n là độ dài của thanh ghi)
8 September 2009 72
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 19
8 September 2009 73
NKK-HUT
Định địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ
„ Ngăn nhớ được trỏ bởi Trường địa chỉ
của lệnh chứa địa chỉ của toán hạng
„ Có thể gián tiếp nhiều lần
„ Giống như khái niệm biến con trỏ và
biến động trong lập trình
„ CPU phải thực hiện tham chiếu bộ nhớ
nhiều lần để tìm toán hạngÆ chậm
„ Vùng nhớ có thể được tham chiếu là
lớn
8 September 2009 74
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ gián tiếp qua ngăn nhớ
8 September 2009 75
NKK-HUT
Định địa chỉ dịch chuyển
„ Để xác định toán hạng, Trường địa chỉ
chứa hai thành phần:
„ Tên thanh ghi
„ Hằng số
„ Địa chỉ của toán hạng = nội dung thanh
ghi + hằng số
„ Thanh ghi có thể được ngầm định
8 September 2009 76
NKK-HUT
Sơ đồ định địa chỉ dịch chuyển
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 20
8 September 2009 77
NKK-HUT
Các dạng của định địa chỉ dịch chuyển
„ Địa chỉ hoá tương đối với PC
„ Thanh ghi là Bộ đếm chương trình PC
„ Toán hạng có địa chỉ cách ngăn nhớ được
trỏ bởi PC một độ lệch xác định
„ Định địa chỉ cơ sở
„ Thanh ghi chứa địa chỉ cơ sở
„ Hằng số là chỉ số
„ Định địa chỉ chỉ số
„ Hằng số là địa chỉ cơ sở
„ Thanh ghi chứa chỉ số
8 September 2009 78
NKK-HUT
4.3. Hoạt động của CPU
Chu trình lệnh
„ Nhận lệnh
„ Giải mã lệnh
„ Nhận toán hạng
„ Thực hiện lệnh
„ Cất toán hạng
„ Ngắt
8 September 2009 79
NKK-HUT
Giản đồ trạng thái chu trình lệnh
8 September 2009 80
NKK-HUT
Nhận lệnh
„ CPU đưa địa chỉ của lệnh cần nhận từ bộ
đếm chương trình PC ra bus địa chỉ
„ CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ
„ Lệnh từ bộ nhớ được đặt lên bus dữ liệu
và được CPU copy vào thanh ghi lệnh IR
„ CPU tăng nội dung PC để trỏ sang lệnh
kế tiếp
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 21
8 September 2009 81
NKK-HUT
Sơ đồ mô tả quá trình nhận lệnh
8 September 2009 82
NKK-HUT
Giải mã lệnh
„ Lệnh từ thanh ghi lệnh IR được đưa
đến đơn vị điều khiển
„ Đơn vị điều khiển tiến hành giải mã lệnh
để xác định thao tác phải thực hiện
„ Giải mã lệnh xảy ra bên trong CPU
8 September 2009 83
NKK-HUT
Nhận dữ liệu
„ CPU đưa địa chỉ của toán hạng ra bus 
địa chỉ
„ CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
„ Toán hạng được đọc vào CPU 
„ Tương tự như nhận lệnh
8 September 2009 84
NKK-HUT
Nhận dữ liệu gián tiếp
„ CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ
„ CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
„ Nội dung ngăn nhớ được đọc vào CPU, 
đó chính là địa chỉ của toán hạng
„ Địa chỉ này được CPU phát ra bus địa
chỉ để tìm ra toán hạng
„ CPU phát tín hiệu điều khiển đọc
„ Toán hạng được đọc vào CPU 
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 22
8 September 2009 85
NKK-HUT
Sơ đồ tả nhận toán hạng gián tiếp
8 September 2009 86
NKK-HUT
Thực hiện lệnh
„ Có nhiều dạng tuỳ thuộc vào lệnh
„ Có thể là:
„ Đọc/Ghi bộ nhớ
„ Vào/Ra
„ Chuyển giữa các thanh ghi
„ Thao tác số học/logic
„ Chuyển điều khiển (rẽ nhánh)
„ ...
8 September 2009 87
NKK-HUT
Ghi toán hạng
„ CPU đưa địa chỉ ra bus địa chỉ
„ CPU đưa dữ liệu cần ghi ra bus dữ liệu
„ CPU phát tín hiệu điều khiển ghi
„ Dữ liệu trên bus dữ liệu được copy đến
vị trí xác định
8 September 2009 88
NKK-HUT
Sơ đồ mô tả quá trình ghi toán hạng
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 23
8 September 2009 89
NKK-HUT
Ngắt
„ Nội dung của bộ đếm chương trình PC (địa
chỉ trở về sau khi ngắt) được đưa ra bus dữ
liệu
„ CPU đưa địa chỉ (thường được lấy từ con trỏ
ngăn xếp SP) ra bus địa chỉ
„ CPU phát tín hiệu điều khiển ghi bộ nhớ
„ Địa chỉ trở về trên bus dữ liệu được ghi ra vị
trí xác định (ở ngăn xếp) 
„ Địa chỉ lệnh đầu tiên của chương trình con 
điều khiển ngắt được nạp vào PC
8 September 2009 90
NKK-HUT
Sơ đồ mô tả chu trình ngắt
8 September 2009 91
NKK-HUT
4.4. Kỹ thuật đường ống lệnh
„ Khái niệm: Đường ống lệnh (Instruction Pipelining) 
là kỹ thuật chia chu trình lệnh thành các công đoạn
và cho phép thực hiện gối lên nhau (như dây
chuyền lắp ráp)
„ Chẳng hạn có 6 công đoạn:
„ Nhận lệnh (Fetch Instruction - FI)
„ Giải mã lệnh (Decode Instruction - DI)
„ Tính địa chỉ toán hạng (Calculate Operand Address-CO)
„ Nhận toán hạng (Fetch Operands - FO)
„ Thực hiện lệnh (Execute Instruction - EI)
„ Ghi toán hạng (Write Operands - WO)
8 September 2009 92
NKK-HUT
Giản đồ thời gian cho đường ống lệnh
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 24
8 September 2009 93
NKK-HUT
Các Hazard của đường ống lệnh
„ Hazard cấu trúc
„ Hazard dữ liệu
„ Hazard điều khiển
8 September 2009 94
NKK-HUT
Hazard về cấu trúc
„ Nguyên nhân: Dùng chung tài nguyên
„ Khắc phục: 
„ nhân tài nguyên để tránh xung đột
„ Làm trễ
Ví dụ: 
„ Bus dữ liệu: truyền lệnh và dữ liệu
Æ Bus lệnh riêng, bus dữ liệu riêng (cache 
lệnh và cache dữ liệu)
8 September 2009 95
NKK-HUT
Ví dụ Hazard về cấu trúc
conflict on arithmetic unit
cache miss
TLB miss
MULT A,B,C
MULT D,E,F
I D F E E E W
I D F F F E E E W
3 clocks necessary for multiplication
stall
8 September 2009 96
NKK-HUT
Hazard về dữ liệu
„ Nguyên nhân: lệnh sau sử dụng dữ liệu 
kết quả của lệnh trước 
„ Các dạng: 
„ RAW (Read After Write)
„ WAR (Write After Read)
„ WAW (Write After Write)
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 25
8 September 2009 97
NKK-HUT
Sự phụ thuộc về dữ liệu
RAW
WAR
WAW
ADD A,B,C
ADD E,A,D
ADD A,B,C
ADD B,D,E
ADD A,B,C
ADD A,D,E
Write-A must be earlier than
Read-A
Read-B must be earlier than
Write-B
First Write-A must be earlier
Than second Write-A
8 September 2009 98
NKK-HUT
WAR and WAW
WAR
WAW
ADD A,B,C
ADD B,D,E
ADD A,B,C
ADD A,D,E
Read-B is earlier than Write-B
first Write-A is earlier than second Write-A
I D F E W
I D F E W
Write B
Read B
I D F E W
I D F E W
Write A
Write A
no conflict at in-order pipeline
conflict at out-of-order pipeline
8 September 2009 99
NKK-HUT
RAW
ADD A,B,C
ADD E,A,D
I D F E W
I D F E C
I D F E W
I D D D F E W
Read A
Write A
stall
Write-A must be earlier
Than Read-A Write A
Read A
8 September 2009 100
NKK-HUT
Hazard điều khiển
BEQ A, B, Label
LOAD C, X
・・・・
Label: LOAD C, Y
I D F E C
I D F E C
set PC
stall
Wait for branch address
calculation
next instruction to a branch instruction cannot be fetched until branch condition
defined and PC updated
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 26
8 September 2009 101
NKK-HUT
4.5. Các kiến trúc song song mức lệnh
„ Siêu đường ống (Superpipeline & 
Hyperpipeline)
„ Siêu vô hướng (Superscalar)
„ VLIW (Very Long Instruction Word)
8 September 2009 102
NKK-HUT
Superpipeline
8 September 2009 103
NKK-HUT
Superscalar
8 September 2009 104
NKK-HUT
VLIW (Very Long Instruction Word)
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 27
8 September 2009 105
NKK-HUT
4.6. Một số kiến trúc thông dụng
1. Kiến trúc Intel
„ Kiến trúc 4-bit: 4004
„ Kiến trúc 8-bit: 8008,8080,8085
„ Kiến trúc 16-bit: 8086/8088,80186,80286
„ Kiến trúc 32-bit: 80386, 80486, 
Pentium,Pentium II, 
Celeron, Pentium III, 
Pentium 4, Core
„ Kiến trúc 64-bit: Itanium, Core 2
8 September 2009 106
NKK-HUT
Kiến trúc 16-bit (IA-16)
„ Các thanh ghi bên trong: 16-bit
„ Xử lý các phép toán số nguyên với 16-bit
„ Quản lý bộ nhớ theo đoạn 64KBytes
„ Mở đầu cho dòng máy tính IBM-PC
8 September 2009 107
NKK-HUT
Kiến trúc 32-bit (IA-32)
„ Các thanh ghi bên trong: 32-bit
„ Xử lý các phép toán số nguyên với 32-bit
„ Có ba chế độ làm việc:
„ Chế độ 8086 thực (Real 8086 mode): làm việc như một
bộ xử lý 8086
„ Chế độ 8086 ảo (Virtual 8086 mode): làm việc như
nhiều bộ xử lý 8086 (đa nhiệm 16-bit)
„ Chế độ bảo vệ (Protected mode)
„ đa nhiệm 32-bit
„ quản lý bộ nhớ ảo
„ Xử lý các phép toán số dấu phẩy động (từ 80486)
8 September 2009 108
NKK-HUT
Kiến trúc 64-bit (IA-64)
„ Các thanh ghi bên trong: 64-bit
„ Xử lý các phép toán số nguyên với 64-bit
„ Xử lý các phép toán số dấu phẩy động
„ Không tương thích phần cứng với các bộ
xử lý trước đó
„ Tương thích phần mềm bằng cách giả lập
môi trường
Bài giảng Hệ thống máy tính
Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 28
8 September 2009 109
NKK-HUT
2. Một số kiến trúc khác
„ Kiến trúc MIPS (đã học)
„ Kiến trúc ARM
„ Kiến trúc Sun SPARC
„ Kiến trúc PowerPC
„ 
8 September 2009 110
NKK-HUT
Hết chương 4

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_may_tinh_chuong_4_kien_truc_bo_xu_ly_nguy.pdf