Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ:
11. Khái quát chung
12. Hệ thống tài khoản
121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts)
122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts)
123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)
124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts)
125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts)
13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
phần, doanh nghiệp nhà nước: sử dụng TK911 để ghi bút toán khóa sổ, và TK “Lợi nhuận chưa phân phối” để kết chuyển lợi nhuận hoặc lỗ → như CTCP 43.Khóa sổ tài khoản Không sử dụng tài khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận khi có tạm chia cổ tức, lợi nhuận trong kỳ Tài khoản vốn góp của chủ sở hữu (TK411) chỉ ghi nhận biến động tăng, giảm do góp thêm, hoặc rút bớt vốn → tương tự TK“Vốn cổ phần” (common stock, or contributed capital) C2.Chu trình KTM158 159 Công ty cổ phần Realty khóa sổ hàng năm vào ngày 31/12, có 1.000.000 cổ phần đang lưu hành, mệnh giá $1, có số dư ngày 31/12/15 của TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained Earnings) là $297.600. Tình hình năm 2016 tại công ty: Ngày 15/8 công bố chia cổ tức năm 2015 bằng 10% mệnh giá. Thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần đến 15/9. Ngày 18/9 đã chi tiền trả cổ tức cho cổ đông Ví dụ 11 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 35 160 Ví dụ 11 (tt) Cuối niên độ, tổng hợp doanh thu (sales) phát sinh là $1.268.400, giá vốn hàng bán (cost of goods sold) là $739.900, chi phí bán hàng (selling expense) là $87.640, chi phí quản lý chung (General & administrative expense) là $109.360. Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên, và khóa sổ cuối kỳ. Ghi sổ cái hình cột của “LN chưa phân phối” C2.Chu trình KTM Bài tập 2.9 Doanh nghiệp một chủ Smart Service Store khóa sổ ngày 30/9 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial balance) ngày 30/9/2016 như sau (ĐVT: $) 161 -Tiền (cash) 74.300 -Thương phiếu PT (notes receivable) 60.000 -Tiền thuê trả trước (prepaid rent) 10.500 -Vật dụng (store supplies) 3.190 -Thiết bị cửa hàng (store equipment) 84.600 -Hao mòn LK-TB (accumulated depr.) 30.525 C2.Chu trình KTM Bài tập 2.9 (tt) -Văn phòng (Buildings) 120.000 -HMLK (accum. depr.-Buildings) 23.760 -DT chưa thực hiện (unearned rev.) 14.700 -Phải trả NB (accounts payable) 20.330 -Vốn chủ nhân, Brian (Brian, capital) 154.215 -Rút vốn, Brian (Brian, withdrawals) 10.500 -Doanh thu dịch vụ (service revenue) 198.000 -Chi phí bảo trì (maintenance exp.) 912 -Chi phí lương (salaries expense) 23.970 162 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 36 Bài tập 2.9 (tt) Các nghiệp vụ điều chỉnh trong năm: 1) Kiểm kê vật dụng tồn kho cuối kỳ $760. 2) Tiền thuê trả trước là tiền thuê cửa hàng đã trả 15 tháng từ 1/12/2015 163 -CP tiện ích (utilities expense) 14.820 -CP điện thoại (telephone exp.) 13.800 -CP quảng cáo (ad. expense) 12.600 -CPQL chung (gen.& admin. exp.) 11.664 -CP linh tinh (miscellaneous exp.) 674 Cộng 441.530 441.530 C2.Chu trình KTM Bài tập 2.9 (tt) 3) “Doanh thu chưa thực hiện” thuộc hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong 6 tháng từ ngày 15/7/16 và đã nhận trước toàn bộ giá trị hợp đồng. 4) Thiết bị cửa hàng có từ đầu niên độ, có giá trị thanh lý ước tính $3.200, thời gian sử dụng 8 năm. Trong năm không đầu tư thêm thiết bị 5) Văn phòng làm việc có từ đầu niên độ, giá trị thanh lý ước tính $1.200, thời gian sử dụng 20 năm. Trong năm không đầu tư thêm. 164 C2.Chu trình KTM Bài tập 2.9 (tt) 6) Thương phiếu phải thu ký ngày 5/9/16, lãi suất 3,6% và thời hạn 90 ngày. 7) Doanh nghiệp trả lương hàng tuần vào ngày thứ 6 cho 5 ngày làm việc là $470. Trong tháng 9 đã trả lương vào ngày 3/9, 10/9, 17/9 và 24/9. YÊU CẦU: a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 30/9/16 b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và bút toán khóa sổ c. Lập Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ. 165 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 37 Bài tập 2.10 Công ty cổ phần Decorative Service Company khóa sổ ngày 31/12 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial balance) ngày 31/12/16 như sau (ĐVT: $) 166 -Tiền (cash) 115.400 -BH trả trước (prepaid insurance) 2.680 -Vật dụng (supplies) 18.450 -Trái phiếu KB (treasury bills) 96.000 -Thiết bị cửa hàng (store equip.) 96.200 -HMLK-TB (accumulated depr.) 26.236 C2.Chu trình KTM -Cửa hàng (store) 150.000 -HMLK-CH (accumulated depr.) 29.688 -Thương phiếu phải trả (notes pay.) 75.000 -Vốn cổ phần (common stocks) 250.000 -LN chưa p.phối (retained earnings) 46.544 -CB chia cổ tức (cash div. declared) 37.500 -Doanh thu (service fees earned) 267.000 -Chi phí lương (salaries expense) 89.760 -CP tiện ích (utilities expense) 16.320 167 Bài tập 2.10 (tt) C2.Chu trình KTM Các nghiệp vụ điều chỉnh cuối niên độ: 1) Trái phiếu kho bạc thời hạn 12 tháng đầu tư ngày 15/4/16, lãi suất 3,9%, trả lãi 3 tháng/1kỳ. 168 Bài tập 2.10 (tt) -CP bảo trì (maintenance exp.) 5.040 -CP quảng cáo (ad. expense) 7.080 -CPQL chung (gen.& admin. exp.) 39.788 -CP tiền lãi (interest expense) 20.250 Cộng 694.468 694.468 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 38 2) Thiết bị có từ đầu niên độ, giá trị thanh lý ước tính $2.500, thời gian sử dụng 5 năm. Trong năm không đầu tư thêm 3) Cửa hàng có thời gian sử dụng 15 năm, giá trị thanh lý ước tính $1.560. Trong năm không đầu tư thêm 4) Bảo hiểm trả trước gồm giá-trị-còn-lại của khoản bảo hiểm mua ngày 1/9/15, thời hạn 12 tháng, giá mua $1.680; và khoản bảo-hiểm-12-tháng mua thêm ngày 1/8/16 trị giá $1.560 5) Ngày 15/11: nhận và thực hiện hợp đồng dịch vụ 3 tháng trị giá $4.560, thu tiền khi kết thúc hợp đồng. 169 Bài tập 2.10 (tt) C2.Chu trình KTM 6) Kiểm kê tồn kho vật dụng cuối niên độ trị giá $6.380 7) Thương phiếu phải trả được ký ngày 8/12, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày, nhằm kéo dài khoản nợ phải trả đến hạn 8) Tiền lương trả vào thứ 6 hàng tuần cho 5 ngày làm việc, số tiền $1.760. Kỳ trả lương gần nhất là thứ 6 ngày 27/12. YÊU CẦU: a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/16 b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ cuối kỳ. c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ. 170 Bài tập 2.10 (tt) C2.Chu trình KTM Bài tập 2.11 Công ty cổ phần Blue Star khóa sổ hàng năm vào ngày 31/12, có số liệu trên 2 cột của Bản nháp ngày 31/12/2016 như sau (ĐVT: usd) 171 BCĐ thử trước điều chỉnh Điều chỉnh 1.Tiền 988.200 - - - 2.Phải thu khách hàng 175.600 - - - 3.Thương phiếu p.thu 340.000 - - - 4.Vật dụng 122.900 - - a. 81.600 5.Thiết bị 229.400 - - - C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 39 BCĐ trước điều chỉnh Điều chỉnh 6.HMLK – Thiết bị - 53.500 - b. 21.400 7.Văn phòng 360.000 - 8.HMLK – Văn phòng - 55.200 - c. 13.800 9.Phải trả người bán - 63.760 - d. 10.600 10.Phải trả tiền lãi - - - e. 2.880 11.Thương phiếu p.trả - 320.000 - - 12.Phải trả nhân viên - - - f. 5.360 13.Vốn cổ phần - 800.000 - - 14.Lợi nhuận chưa PP - 312.100 - - 15.CB chia cổ tức 120.000 - - - 16.Doanh thu dịch vụ - 1.756.400 - - 17.Thu nhập tiền lãi - 14.700 - - 18.Chi phí lương 683.400 - f. 5.360 - 19.Chi phí vật dụng - - a. 81.600 - C2.Chu trình KTM 172 173 Bài tập 2.11 (tt) 20.CP khấu hao -TB - - b. 21.400 - 21.CP quảng cáo 37.440 - - - 22.CP tiện ích 97.920 - d. 8.100 - 23.CP điện thoại 31.560 - d. 2.500 - 24.CP khấu hao –VP - - c. 13.800 - 25.CP tiền lãi 15.840 - e. 2.880 - 26.CP quản lý chung 173.400 - - - Cộng 3.375.660 3.375.660 135.640 135.640 Yêu cầu: a. Hoàn chỉnh bản nháp b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ C2.Chu trình KTM 174 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 221)Bảng cân đối thử (trial balance) được lập: a. Trước khi ghi sổ cái để đảm bảo số liệu ghi sổ được chính xác b. Sau khi lập báo cáo tài chính để đảm bảo các số liệu được cân đối c. Sau khi các bút toán đã ghi sổ cái d. Để kiểm tra số dư các tài khoản C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 40 175 222)Tài khoản nào sau đây có số dư được ghi vào cột “Debit” trên bảng cân đối thử (trial balance) a. Rút vốn (Withdrawals) b. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) c. Khấu hao lũy kế (Accumulated depreciation) d. Doanh thu (Revenue earned) Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 C2.Chu trình KTM 176 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 223)Công ty ký hợp đồng dịch vụ đào tạo tại chỗ cho Doanh nghiệp A, thời gian 2 tháng, với mức phí là $600/tháng, và đã nhận trước tiền của toàn bộ hợp đồng, được ghi: a. N.“CP trả trước” (Dr.“Prepaid fees”): $1.200 b. N.“CP đào tạo”(Dr. “Education expense”): $1.200 c. C.“DT dịch vụ”(Cr.“Revenue fees earned”): $1.200 d. C. “DT chưa thực hiện”(Cr.“Unearned revenue”): $1.200 C2.Chu trình KTM 177 Ví dụ trắc nghiệm – 2.2 224) Nhận hóa đơn tính tiền sửa chữa xe riêng của chủ doanh nghiệp, ghi: a. N.“CP sửa chữa” / C.“PT người bán” b. N.“CP sửa chữa” / C.“Tiền” c. N.“Rút vốn” / C.“PT người bán” d. N.“Rút vốn” / C.“Tiền” C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 41 178 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 231)Khoản nào sau đây được điều chỉnh phân bổ: a. Chi phí thuê quảng cáo chưa trả tiền b. Chi phí tiền lương chưa đến kỳ thanh toán c. Chi phí vật dụng văn phòng d. Chi phí tiền lãi phải trả C2.Chu trình KTM 179 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 232)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền lương nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 ngày làm việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả lương vào ngày 4, 11, 18, 25. Số tiền dồn tích cuối niên độ là: a. $510 c. $170 b. $680 d. $340 C2.Chu trình KTM 180 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 233)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền lương nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 ngày làm việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả lương vào ngày 4, 11, 18, 25. Bút toán trả lương kỳ kế tiếp, ghi: a. N.“CP tiền lương”: $850 / C.“Tiền”: $850 b. N.“CP tiền lương”: $680 / N.“PT nhân viên”: $170/ C.“Tiền”: $850 c. N.“CP tiền lương”: $170 / N.“PT nhân viên”: $680/ C.“Tiền”: $850 d. N.“CP tiền lương”: $850 / C.“Tiền”: $680 / C.“PT nhân viên”: $170 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 42 181 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 234) Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 31/12 khi khóa sổ cuối niên độ, kế toán doanh nghiệp M ghi: a. N. “PT người bán” / C.“Tiền”: $400 b. N“CP sửa chữa” / C.“DT dịch vụ”: $800 c. N.“Tiền” / C.“PT người bán”: $400 d. N.“PT khách hàng” / C.“DT dịch vụ”: $800 C2.Chu trình KTM 182 Ví dụ trắc nghiệm – 2.3 235)Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 1/2 năm sau khi kết thúc hợp đồng, và nhận tiền, ghi: a. N.“Tiền”: $1.200 / C.“DT dịch vụ”: $1.200 b. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $800 / C.“DT dịch vụ”: $400 c. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $400 / C.“DT dịch vụ”: $800 d. N.“Tiền”: $1.200/ C.“DT dịch vụ”: $400 / C.“PT khách hàng”: $800 C2.Chu trình KTM 183 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 241)Work sheet được sử dụng để: a. Ghi bút toán điều chỉnh cuối kỳ b. Ghi bút toán khóa sổ cuối kỳ c. Lập báo cáo tài chính cuối kỳ d. Cả 3 câu trên C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 43 184 242)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Tại thời điểm khóa sổ ngày 31/3/2017, số tiền bảo hiểm đến hạn (expired insurance) là: a. $2.682 c. $1.962 b. $2.484 d. $1.224 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 C2.Chu trình KTM 185 243)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Bút toán điều chỉnh thuộc nhóm: a. Dồn tích chi phí c. Phân bổ chi phí b. Dồn tích doanh thu d. Phân bổ doanh thu Ví dụ 2.4 C2.Chu trình KTM 186 244)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Bút toán điều chỉnh cuối kỳ là: a. N. “CP bảo hiểm” / C. “BH trả trước”: $2.484 b. N. “CP bảo hiểm” / C. “BH trả trước”: $1.224 c. N. “CP bảo hiểm”/ C. “Phải trả bảo hiểm”: $2.682 d. N. “BH trả trước” / C. “Tiền”: $1.962 Ví dụ 2.4 C2.Chu trình KTM C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 44 187 Ví dụ 2.4 245) Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua $2.430. Số liệu của Prepaid Insurance trên Bảng cân đối thử sau điều chỉnh (Adjusted Trial Balance) là: a. $2.286 c. $2.808 b. $2.088 d. $3.546 C2.Chu trình KTM Ví dụ 2.4 246)Doanh nghiệp hợp danh ABC khóa sổ ngày 30/9 hàng năm, có 3 thành viên (partner) góp vốn gồm 5.000 phần hùn, mệnh giá $1.000, trong đó Andrew 1.500 phần; Black 1.800 phần và Christopher 1.700 phần, thỏa thuận kết quả hoạt động sau thuế sau khi trừ thù lao của mỗi thành viên, sẽ phân chia theo tỷ lệ góp vốn. Mức thù lao mỗi năm theo giá trị lao động của mỗi thành viên, được thỏa thuận của Andrew là $57.600; Black là $54.000; và của Christopher là $60.000. C2.Chu trình KTM 188 Câu 2.4 (tt) 246)Tổng doanh thu năm 2016 là $6.300.000, chi phí hoạt động $4.095.000, thuế thu nhập doanh nghiệp (income taxes) là 20%. 2461)Lợi nhuận sau thuế được ghi nhận vào “Vốn chủ nhân” của Andrew, Black, Christopher lần lượt là: a. $529.200-A; $635.040-B; $599.760-C b. $477.720-A; $573.264-B; $541.416-C c. $535.320-A; $627.264-B; $601.416-C d. $471.600-A; $581.040-B; $539.760-C C2.Chu trình KTM 189 C2. Chu trình KTM GV: TS.ĐTTLan 45 Câu 2.4.6 (tt) 2462) Bút toán khóa sổ “XĐKQ” ghi: a. N.“XĐKQ”: $1.592.400 / C.“VCN-Andrew”: $471.600 / C. “VCN-Black”: $581.040 / C. “VCN-Chris”: $539.760 b. N.“XĐKQ”: $1.764.000 / C.“VCN-Andrew”: $535.320 / C.“VCN-Black”: $627.264 / C.“VCN-Chris”: $601.416 c. N.“XĐKQ”: $1.592.400 / C.“VCN-Andrew”: $477.720 / C.“VCN-Black”: $573.264 / C.“VCN-Chris”: $541.416 d. N.“XĐKQ”: $1.764.000 / C.“VCN-Andrew”: $529.200 / C.“VCN-Black”: $635.040 / C.“VCN-Chris”: $599.760 C2.Chu trình KTM 190 Câu 2.4.6 (tt) 2462. TK “Vốn chủ nhân” đầu năm của Andrew là $1.893.812; của Black là $2.248.635; của Christopher là $2.017.813. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ của mỗi thành viên lần lượt là: a. $2.365.412-A; $2.829.675-B; $2.557.573-C b. $2.313.932-A; $2.767.899-B; $2.499.229-C c. $2.371.532-A; $2.821.899-B; $2.559.229-C d. $2.307.812-A; $2.775.675-B; $2.497.573-C C2.Chu trình KTM 191 Ví dụ trắc nghiệm – 2.4 247) Các tài khoản nào sau đây có số liệu trên “Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ”: a. TK “HB trả lại”, “DT chưa thực hiện”, “DT tiền lãi” b. TK “CK mua hàng”, “PT người bán”, “Phải nộp thuế” c. TK “CP thuê”, “CP khấu hao”, “PT nhân viên” d. TK “DT chưa thực hiện”, “PT tiền lãi”, “Hao mòn lũy kế” C2.Chu trình KTM 192
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_2_chu_trinh_ke_toan_my.pdf