Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ:

11. Khái quát chung

12. Hệ thống tài khoản

121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts)

122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts)

123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts)

124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts)

125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts)

13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 45 trang xuanhieu 4820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 2: Chu trình kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
 phần, doanh nghiệp nhà nước: 
sử dụng TK911 để ghi bút toán khóa sổ, và 
TK “Lợi nhuận chưa phân phối” để kết 
chuyển lợi nhuận hoặc lỗ → như CTCP
43.Khóa sổ tài khoản 
Không sử dụng tài khoản điều chỉnh 
giảm lợi nhuận khi có tạm chia cổ tức, 
lợi nhuận trong kỳ
Tài khoản vốn góp của chủ sở hữu 
(TK411) chỉ ghi nhận biến động tăng, 
giảm do góp thêm, hoặc rút bớt vốn → 
tương tự TK“Vốn cổ phần” (common 
stock, or contributed capital)
C2.Chu trình KTM158
159
 Công ty cổ phần Realty khóa sổ hàng năm vào 
ngày 31/12, có 1.000.000 cổ phần đang lưu 
hành, mệnh giá $1, có số dư ngày 31/12/15 của 
TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained 
Earnings) là $297.600. Tình hình năm 2016 tại 
công ty:
 Ngày 15/8 công bố chia cổ tức năm 2015 bằng 
10% mệnh giá. Thời hạn đăng ký sở hữu cổ 
phần đến 15/9. 
 Ngày 18/9 đã chi tiền trả cổ tức cho cổ đông
Ví dụ 11
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 35
160
Ví dụ 11 (tt)
 Cuối niên độ, tổng hợp doanh thu (sales) phát 
sinh là $1.268.400, giá vốn hàng bán (cost of 
goods sold) là $739.900, chi phí bán hàng 
(selling expense) là $87.640, chi phí quản lý 
chung (General & administrative expense) là 
$109.360. 
 Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế 
phát sinh trên, và khóa sổ cuối kỳ.
Ghi sổ cái hình cột của “LN chưa phân phối”
C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.9
Doanh nghiệp một chủ Smart Service Store khóa 
sổ ngày 30/9 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial 
balance) ngày 30/9/2016 như sau (ĐVT: $)
161
-Tiền (cash) 74.300
-Thương phiếu PT (notes receivable) 60.000
-Tiền thuê trả trước (prepaid rent) 10.500
-Vật dụng (store supplies) 3.190
-Thiết bị cửa hàng (store equipment) 84.600
-Hao mòn LK-TB (accumulated depr.) 30.525
C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.9 (tt)
-Văn phòng (Buildings) 120.000
-HMLK (accum. depr.-Buildings) 23.760
-DT chưa thực hiện (unearned rev.) 14.700
-Phải trả NB (accounts payable) 20.330
-Vốn chủ nhân, Brian (Brian, capital) 154.215
-Rút vốn, Brian (Brian, withdrawals) 10.500
-Doanh thu dịch vụ (service revenue) 198.000
-Chi phí bảo trì (maintenance exp.) 912
-Chi phí lương (salaries expense) 23.970
162 C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 36
Bài tập 2.9 (tt)
 Các nghiệp vụ điều chỉnh trong năm:
1) Kiểm kê vật dụng tồn kho cuối kỳ $760.
2) Tiền thuê trả trước là tiền thuê cửa hàng đã trả 15 tháng từ 1/12/2015
163
-CP tiện ích (utilities expense) 14.820
-CP điện thoại (telephone exp.) 13.800
-CP quảng cáo (ad. expense) 12.600
-CPQL chung (gen.& admin. exp.) 11.664
-CP linh tinh (miscellaneous exp.) 674
Cộng 441.530 441.530
C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.9 (tt)
3) “Doanh thu chưa thực hiện” thuộc hợp đồng cung 
cấp dịch vụ cho khách hàng trong 6 tháng từ ngày 
15/7/16 và đã nhận trước toàn bộ giá trị hợp đồng.
4) Thiết bị cửa hàng có từ đầu niên độ, có giá trị thanh 
lý ước tính $3.200, thời gian sử dụng 8 năm. Trong 
năm không đầu tư thêm thiết bị 
5) Văn phòng làm việc có từ đầu niên độ, giá trị thanh 
lý ước tính $1.200, thời gian sử dụng 20 năm. Trong 
năm không đầu tư thêm.
164 C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.9 (tt)
6) Thương phiếu phải thu ký ngày 5/9/16, lãi suất 3,6% và 
thời hạn 90 ngày.
7) Doanh nghiệp trả lương hàng tuần vào ngày thứ 6 cho 5 
ngày làm việc là $470. Trong tháng 9 đã trả lương vào 
ngày 3/9, 10/9, 17/9 và 24/9.
 YÊU CẦU:
a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 30/9/16
b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và bút toán khóa 
sổ
c. Lập Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ.
165 C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 37
Bài tập 2.10
 Công ty cổ phần Decorative Service Company khóa sổ 
ngày 31/12 hàng năm, có Bảng cân đối thử (trial balance) 
ngày 31/12/16 như sau (ĐVT: $)
166
-Tiền (cash) 115.400
-BH trả trước (prepaid insurance) 2.680
-Vật dụng (supplies) 18.450
-Trái phiếu KB (treasury bills) 96.000
-Thiết bị cửa hàng (store equip.) 96.200
-HMLK-TB (accumulated depr.) 26.236
C2.Chu trình KTM
-Cửa hàng (store) 150.000
-HMLK-CH (accumulated depr.) 29.688
-Thương phiếu phải trả (notes pay.) 75.000
-Vốn cổ phần (common stocks) 250.000
-LN chưa p.phối (retained earnings) 46.544
-CB chia cổ tức (cash div. declared) 37.500
-Doanh thu (service fees earned) 267.000
-Chi phí lương (salaries expense) 89.760
-CP tiện ích (utilities expense) 16.320
167
Bài tập 2.10 (tt)
C2.Chu trình KTM
 Các nghiệp vụ điều chỉnh cuối niên độ:
1) Trái phiếu kho bạc thời hạn 12 tháng đầu tư ngày 
15/4/16, lãi suất 3,9%, trả lãi 3 tháng/1kỳ.
168
Bài tập 2.10 (tt)
-CP bảo trì (maintenance exp.) 5.040
-CP quảng cáo (ad. expense) 7.080
-CPQL chung (gen.& admin. exp.) 39.788
-CP tiền lãi (interest expense) 20.250
Cộng 694.468 694.468
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 38
2) Thiết bị có từ đầu niên độ, giá trị thanh lý ước tính $2.500, 
thời gian sử dụng 5 năm. Trong năm không đầu tư thêm
3) Cửa hàng có thời gian sử dụng 15 năm, giá trị thanh lý ước 
tính $1.560. Trong năm không đầu tư thêm
4) Bảo hiểm trả trước gồm giá-trị-còn-lại của khoản bảo hiểm 
mua ngày 1/9/15, thời hạn 12 tháng, giá mua $1.680; và 
khoản bảo-hiểm-12-tháng mua thêm ngày 1/8/16 trị giá 
$1.560
5) Ngày 15/11: nhận và thực hiện hợp đồng dịch vụ 3 tháng trị 
giá $4.560, thu tiền khi kết thúc hợp đồng.
169
Bài tập 2.10 (tt)
C2.Chu trình KTM
6) Kiểm kê tồn kho vật dụng cuối niên độ trị giá $6.380
7) Thương phiếu phải trả được ký ngày 8/12, lãi suất 4,2%, 
thời hạn 90 ngày, nhằm kéo dài khoản nợ phải trả đến hạn
8) Tiền lương trả vào thứ 6 hàng tuần cho 5 ngày làm việc, số 
tiền $1.760. Kỳ trả lương gần nhất là thứ 6 ngày 27/12.
 YÊU CẦU: 
a. Lập Bản nháp cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31/12/16
b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ cuối kỳ.
c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ.
170
Bài tập 2.10 (tt)
C2.Chu trình KTM
Bài tập 2.11
 Công ty cổ phần Blue Star khóa sổ hàng năm vào 
ngày 31/12, có số liệu trên 2 cột của Bản nháp 
ngày 31/12/2016 như sau (ĐVT: usd)
171
BCĐ thử trước điều chỉnh Điều chỉnh
1.Tiền 988.200 - - -
2.Phải thu khách hàng 175.600 - - -
3.Thương phiếu p.thu 340.000 - - -
4.Vật dụng 122.900 - - a. 81.600
5.Thiết bị 229.400 - - -
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 39
BCĐ trước điều chỉnh Điều chỉnh
6.HMLK – Thiết bị - 53.500 - b. 21.400
7.Văn phòng 360.000 -
8.HMLK – Văn phòng - 55.200 - c. 13.800
9.Phải trả người bán - 63.760 - d. 10.600
10.Phải trả tiền lãi - - - e. 2.880
11.Thương phiếu p.trả - 320.000 - -
12.Phải trả nhân viên - - - f. 5.360
13.Vốn cổ phần - 800.000 - -
14.Lợi nhuận chưa PP - 312.100 - -
15.CB chia cổ tức 120.000 - - -
16.Doanh thu dịch vụ - 1.756.400 - -
17.Thu nhập tiền lãi - 14.700 - -
18.Chi phí lương 683.400 - f. 5.360 -
19.Chi phí vật dụng - - a. 81.600 -
C2.Chu trình KTM 172
173
Bài tập 2.11 (tt)
20.CP khấu hao -TB - - b. 21.400 -
21.CP quảng cáo 37.440 - - -
22.CP tiện ích 97.920 - d. 8.100 -
23.CP điện thoại 31.560 - d. 2.500 -
24.CP khấu hao –VP - - c. 13.800 -
25.CP tiền lãi 15.840 - e. 2.880 -
26.CP quản lý chung 173.400 - - -
Cộng 3.375.660 3.375.660 135.640 135.640
 Yêu cầu:
a. Hoàn chỉnh bản nháp
b. Ghi sổ nhật ký các bút toán điều chỉnh và khóa sổ
c. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ C2.Chu trình KTM
174
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
221)Bảng cân đối thử (trial balance) được lập:
a. Trước khi ghi sổ cái để đảm bảo số liệu ghi sổ được 
chính xác
b. Sau khi lập báo cáo tài chính để đảm bảo các số liệu 
được cân đối
c. Sau khi các bút toán đã ghi sổ cái 
d. Để kiểm tra số dư các tài khoản 
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 40
175
222)Tài khoản nào sau đây có số dư được ghi vào 
cột “Debit” trên bảng cân đối thử (trial balance)
a. Rút vốn (Withdrawals)
b. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned revenue) 
c. Khấu hao lũy kế (Accumulated depreciation)
d. Doanh thu (Revenue earned)
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
C2.Chu trình KTM
176
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
223)Công ty ký hợp đồng dịch vụ đào tạo tại chỗ cho 
Doanh nghiệp A, thời gian 2 tháng, với mức phí là 
$600/tháng, và đã nhận trước tiền của toàn bộ hợp 
đồng, được ghi:
a. N.“CP trả trước” (Dr.“Prepaid fees”): $1.200
b. N.“CP đào tạo”(Dr. “Education expense”): $1.200
c. C.“DT dịch vụ”(Cr.“Revenue fees earned”): $1.200
d. C. “DT chưa thực hiện”(Cr.“Unearned revenue”): $1.200
C2.Chu trình KTM
177
Ví dụ trắc nghiệm – 2.2
224) Nhận hóa đơn tính tiền sửa chữa xe riêng của 
chủ doanh nghiệp, ghi:
a. N.“CP sửa chữa” / C.“PT người bán”
b. N.“CP sửa chữa” / C.“Tiền”
c. N.“Rút vốn” / C.“PT người bán”
d. N.“Rút vốn” / C.“Tiền”
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 41
178
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
231)Khoản nào sau đây được điều chỉnh phân bổ:
a. Chi phí thuê quảng cáo chưa trả tiền
b. Chi phí tiền lương chưa đến kỳ thanh toán 
c. Chi phí vật dụng văn phòng 
d. Chi phí tiền lãi phải trả
C2.Chu trình KTM
179
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
232)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền 
lương nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 
ngày làm việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả 
lương vào ngày 4, 11, 18, 25. Số tiền dồn tích 
cuối niên độ là:
a. $510 c. $170
b. $680 d. $340
C2.Chu trình KTM
180
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
233)Doanh nghiệp khóa sổ hàng năm vào 31/3. Tiền lương 
nhân viên trả hàng tuần vào thứ sáu cho 5 ngày làm 
việc, là $850. Trong tháng 3 đã trả lương vào ngày 4, 
11, 18, 25. Bút toán trả lương kỳ kế tiếp, ghi:
a. N.“CP tiền lương”: $850 / C.“Tiền”: $850
b. N.“CP tiền lương”: $680 / N.“PT nhân viên”: $170/ 
C.“Tiền”: $850
c. N.“CP tiền lương”: $170 / N.“PT nhân viên”: $680/ 
C.“Tiền”: $850
d. N.“CP tiền lương”: $850 / C.“Tiền”: $680 / C.“PT nhân 
viên”: $170
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 42
181
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
234) Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng 
sửa chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 
tháng, trị giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp 
đồng. Ngày 31/12 khi khóa sổ cuối niên độ, kế toán 
doanh nghiệp M ghi:
a. N. “PT người bán” / C.“Tiền”: $400
b. N“CP sửa chữa” / C.“DT dịch vụ”: $800
c. N.“Tiền” / C.“PT người bán”: $400
d. N.“PT khách hàng” / C.“DT dịch vụ”: $800
C2.Chu trình KTM
182
Ví dụ trắc nghiệm – 2.3
235)Ngày 1/11 Doanh nghiệp dịch vụ M ký hợp đồng sửa 
chữa, bảo trì tài sản với Công ty A, thời hạn 3 tháng, trị 
giá $1.200, thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Ngày 1/2 
năm sau khi kết thúc hợp đồng, và nhận tiền, ghi: 
a. N.“Tiền”: $1.200 / C.“DT dịch vụ”: $1.200
b. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $800 / C.“DT 
dịch vụ”: $400
c. N.“Tiền”: $1.200 / C.“PT người bán”: $400 / C.“DT 
dịch vụ”: $800
d. N.“Tiền”: $1.200/ C.“DT dịch vụ”: $400 / C.“PT 
khách hàng”: $800
C2.Chu trình KTM
183
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
241)Work sheet được sử dụng để:
a. Ghi bút toán điều chỉnh cuối kỳ
b. Ghi bút toán khóa sổ cuối kỳ
c. Lập báo cáo tài chính cuối kỳ
d. Cả 3 câu trên
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 43
184
242)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư 
đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là 
$4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua 
ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của 
bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua 
$2.430. Tại thời điểm khóa sổ ngày 31/3/2017, 
số tiền bảo hiểm đến hạn (expired insurance) là:
a. $2.682 c. $1.962
b. $2.484 d. $1.224
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
C2.Chu trình KTM
185
243)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư 
đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là 
$4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua 
ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của 
bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua 
$2.430. Bút toán điều chỉnh thuộc nhóm:
a. Dồn tích chi phí c. Phân bổ chi phí
b. Dồn tích doanh thu d. Phân bổ doanh thu 
Ví dụ 2.4
C2.Chu trình KTM
186
244)Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư đến 
ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là $4.770, gồm 
số dư của bảo hiểm 18 tháng mua ngày 1/11/2015, giá 
mua $3.240, và số dư của bảo hiểm 15 tháng mua ngày 
1/2/2017, giá mua $2.430. Bút toán điều chỉnh cuối kỳ là:
a. N. “CP bảo hiểm” / C. “BH trả trước”: $2.484
b. N. “CP bảo hiểm” / C. “BH trả trước”: $1.224
c. N. “CP bảo hiểm”/ C. “Phải trả bảo hiểm”: $2.682
d. N. “BH trả trước” / C. “Tiền”: $1.962
Ví dụ 2.4
C2.Chu trình KTM
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 44
187
Ví dụ 2.4
245) Công ty khóa sổ ngày 31/3 hàng năm, có số dư 
đến ngày 31/3/2017 của “Prepaid Insurance” là 
$4.770, gồm số dư của bảo hiểm 18 tháng mua 
ngày 1/11/2015, giá mua $3.240, và số dư của 
bảo hiểm 15 tháng mua ngày 1/2/2017, giá mua 
$2.430. Số liệu của Prepaid Insurance trên Bảng 
cân đối thử sau điều chỉnh (Adjusted Trial 
Balance) là:
a. $2.286 c. $2.808
b. $2.088 d. $3.546
C2.Chu trình KTM
Ví dụ 2.4
246)Doanh nghiệp hợp danh ABC khóa sổ ngày 
30/9 hàng năm, có 3 thành viên (partner) góp 
vốn gồm 5.000 phần hùn, mệnh giá $1.000, 
trong đó Andrew 1.500 phần; Black 1.800 phần 
và Christopher 1.700 phần, thỏa thuận kết quả 
hoạt động sau thuế sau khi trừ thù lao của mỗi 
thành viên, sẽ phân chia theo tỷ lệ góp vốn. Mức 
thù lao mỗi năm theo giá trị lao động của mỗi 
thành viên, được thỏa thuận của Andrew là 
$57.600; Black là $54.000; và của Christopher 
là $60.000. 
C2.Chu trình KTM 188
Câu 2.4 (tt)
246)Tổng doanh thu năm 2016 là $6.300.000, chi phí hoạt 
động $4.095.000, thuế thu nhập doanh nghiệp 
(income taxes) là 20%. 
2461)Lợi nhuận sau thuế được ghi nhận vào “Vốn chủ 
nhân” của Andrew, Black, Christopher lần lượt là:
a. $529.200-A; $635.040-B; $599.760-C
b. $477.720-A; $573.264-B; $541.416-C
c. $535.320-A; $627.264-B; $601.416-C
d. $471.600-A; $581.040-B; $539.760-C
C2.Chu trình KTM 189
C2. Chu trình KTM
GV: TS.ĐTTLan 45
Câu 2.4.6 (tt)
2462) Bút toán khóa sổ “XĐKQ” ghi:
a. N.“XĐKQ”: $1.592.400 / C.“VCN-Andrew”: $471.600 
/ C. “VCN-Black”: $581.040 / C. “VCN-Chris”: 
$539.760
b. N.“XĐKQ”: $1.764.000 / C.“VCN-Andrew”: $535.320 
/ C.“VCN-Black”: $627.264 / C.“VCN-Chris”: 
$601.416
c. N.“XĐKQ”: $1.592.400 / C.“VCN-Andrew”: $477.720 
/ C.“VCN-Black”: $573.264 / C.“VCN-Chris”: 
$541.416
d. N.“XĐKQ”: $1.764.000 / C.“VCN-Andrew”: $529.200 
/ C.“VCN-Black”: $635.040 / C.“VCN-Chris”: 
$599.760
C2.Chu trình KTM 190
Câu 2.4.6 (tt)
2462. TK “Vốn chủ nhân” đầu năm của Andrew là 
$1.893.812; của Black là $2.248.635; của 
Christopher là $2.017.813. Vốn chủ sở hữu cuối 
kỳ của mỗi thành viên lần lượt là:
a. $2.365.412-A; $2.829.675-B; $2.557.573-C
b. $2.313.932-A; $2.767.899-B; $2.499.229-C
c. $2.371.532-A; $2.821.899-B; $2.559.229-C
d. $2.307.812-A; $2.775.675-B; $2.497.573-C
C2.Chu trình KTM 191
Ví dụ trắc nghiệm – 2.4
247) Các tài khoản nào sau đây có số liệu trên 
“Bảng-cân-đối-thử-sau-khóa-sổ”:
a. TK “HB trả lại”, “DT chưa thực hiện”, “DT tiền 
lãi”
b. TK “CK mua hàng”, “PT người bán”, “Phải nộp 
thuế”
c. TK “CP thuê”, “CP khấu hao”, “PT nhân viên”
d. TK “DT chưa thực hiện”, “PT tiền lãi”, “Hao 
mòn lũy kế”
C2.Chu trình KTM 192

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_2_chu_trinh_ke_toan_my.pdf