Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

Đặc tính tiểu sử (tt)

Tuổi tác

Tuổi càng lớn, người lao động càng không muốn thuyên chuyển

Nhân viên càng lớn tuổi tỉ lệ vắng mặt có thể tránh tránh được thấp nhưng tỉ lệ vắng mặt không thể tránh được lại cao

Tuổi tác và hài lòng với công việc tỉ lệ thuận

Còn năng suất?

 

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 1

Trang 1

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 2

Trang 2

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 3

Trang 3

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 4

Trang 4

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 5

Trang 5

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 6

Trang 6

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 7

Trang 7

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 8

Trang 8

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 9

Trang 9

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 50 trang xuanhieu 2300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân

Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 2: Cơ sở của hành vi cá nhân
 n ă ng hành đ ộng 
Yếu tố sức mạnh 
Sức n ă ng đ ộng 
Sức mang vác 
Sức tĩnh tại 
Sức bật 
Yếu tố linh hoạt 
Linh hoạt mở rộng 
Linh đ ộng 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 11 
Phù hợp 
khả n ă ng- 
công việc 
Phù hợp giữa khả n ă ng-công việc 
Khả n ă ng của 
nhân viên 
Yêu cầu về KN 
của công việc 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 12 
Tính cách là gì? 
Tính cách là tổng hợp những cách thức mà một cá nhân phản ứng và t ươ ng tác với những ng ư ời khác 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 13 
Đặc đ iểm tính cách 
Các đ ịnh tố tính cách 
Di truyền 
Môi tr ư ờng 
Tình huống 
Là những đ ặc tính mô tả hành vi của một cá nhân 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 14 
Chỉ số Myers-Briggs 
Các dạng tính cách 
H ư ớng ngoại hoặc h ư ớng nội (E or I) 
Giác quan hoặc trực giác (S or N) 
Suy nghĩ hoặc cảm nhận (T or F) 
Phán xét hoặc lĩnh hội (P or J) 
Myers-Briggs Type Indicator (MBTI) 
Bài kiểm tra tính cách và phân ra làm 4 phạm trù tính cách c ơ bản 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 15 
Chỉ số Myers-Briggs (tt) 
Một số ví dụ về tính cách dựa trên chỉ số Myers-Briggs 
INTJs là người nhìn xa trông rộng (hay đa nghi, độc lập, thường cứng đầu, quả quyết và chỉ trích) 
ESTJs là người có đầu óc tổ chức (thực tế, hợp lý, phân tích, quyết đoán và có cái đầu của nhà kinh doanh hoặc nhà khoa học) 
ENTP là dạng người phân tích (sáng tạo, theo chủ nghĩa cá nhân, tháo vát, dễ bị hấp dẫn bởi những ý tưởng doanh nghiệp) 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 16 
Mô hình 5 tính cách c ơ bản 
Tính h ư ớng ngoại 
Sống tập thể, n ă ng nổ, dễ gần gũi 
Tính hoà đ ồng 
Tinh thần hợp tác cao, sôi nổi, nhiệt tình 
Tính ổn đ ịnh tình cảm 
Hạnh phúc, ít âu lo và đ iềm tĩnh 
Tính tận tâm 
Làm việc ch ă m chỉ, có óc tổ chức, đ áng tin cậy và kiên nhẫn 
Tính cởi mở 
Sáng tạo, tò mò và có v ă n hóa 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 17 
Mô hình 5 tính cách c ơ bản 
Tính h ư ớng ngoại 
Thích hợp với công việc quản lý và bán hàng 
Tính tận tâm 
Thích hợp với hầu hết công việc 
Tính cởi mở 
Thích hợp với lĩnh vực đ ào tạo 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 18 
Những tính cách chủ yếu ảnh h ư ởng đ ến OB 
Tính tự chủ 
Tính thực dụng 
Khả n ă ng tự đ iều chỉnh 
Chấp nhận rủi ro 
Tính cách dạng A 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 19 
Tự chủ 
Thể hiện mức đ ộ qua đ ó cá nhân tin rằng họ làm chủ số phận của mình 
Tự chủ cao 
Cá nhân tin rằng họ kiểm soát đư ợc những gì xảy ra với mình 
Tự chủ thấp 
Cá nhân tin rằng những gì xảy ra với mình chỉ đư ợc kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài nh ư may mắn, c ơ hội 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 20 
Trắc nghiệp tính tự chủ 
A 
B 
1. Làm ra nhiều tiền thì sẽ không có thời gian nghỉ ngơi 
1. Thăng chức là kết quả của làm việc chăm chỉ và kiên trì 
2. Học chăm thì điểm cao 
2. Nhiều lúc, những phản ứng của thấy cô tôi thấy dường như rất lung tung. 
3. Ly dị phản ánh các gia đình đã không cố gắng để duy trì hôn nhân của mình 
3. Hôn nhân là một trò chơi 
4. Thật ngu ngốc khi cho rằng chúng ta có thể thay đổi thái độ của người khác. 
4. Khi tôi đúng, tôi có thể thuyết phục những người khác nghe theo. 
5. Thăng chức là do mình may mắn hơn người khác. 
5. Trong xã hội chúng ta, quyền lực của một người trong tương lai là phụ thuộc vào khả năng của người đó. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 21 
Trắc nghiệp tính tự chủ (tt) 
A 
B 
6. Nếu một người biết cách cư xử với những người khác, họ rất dễ bị dẫn dắt 
6. Tôi rất khó ảnh hưởng đến hành vi của người khác. 
7. Điểm học của tôi là kết quả của sự cố gắng, may mắn đóng vai trò rất ít hoặc hầu như không có. 
7. Đôi khi, tôi cảm thấy điểm trên lớp không hoàn toàn do tôi quyết định. 
8. Chúng ta có thể thay đổi nhiều điều của thế giới nếu chúng ta biết lắng nghe chính mình. 
8. Con người có thể ảnh hưởng đến những điều trong xã hội chúng ta chỉ là điều mong ước 
9. Rất nhiều điều đến với tôi do tình cờ. 
9. Tôi là ông chủ của số phận mình. 
10. Hòa hợp với mọi người là một kỹ năng cần thực tập. 
10. Không thể nói rõ cách làm hài lòng người khác. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 22 
Kết quả 
Cho một điểm vào các câu sau: 
1B, 2A, 3A, 4B, 5B, 6A,7A, 8A, 9B, 10A 
8-10	 tính tự chủ cao 
6-7 	tính tự chủ trung bình 
5	lúc tự chủ lúc không 
3-4 	tính không tự chủ trung bình 
1-2	tính không tự chủ cao 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 23 
Kết quả nghiên cứu 
Người tự chủ thấp ít hài lòng với công việc, tỉ lệ vắng mặt cao, ít toàn tâm toàn ý vào công việc. Tuy nhiên chịu tuân thủ và nghe theo sự chỉ đạo. Thích hợp với những công việc có tính thường nhật. 
Người tự chủ cao thích hợp với các vị trí quản lý hoặc chuyên gia, những công việc đòi hỏi sự sáng tạo và độc lập. Tỉ lệ vắng mặt thấp. Dễ từ bỏ công việc nếu thấy không phù hợp. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 24 
Chủ nghĩa thực dụng (Machiavellianism) 
Các đ iều kiện đ ể đ ạt tính thực dụng cao 
T ươ ng tác trực tiếp 
Các quy đ ịnh tối thiểu 
Ít chú trọng đ ến cảm xúc 
Mức đ ộ qua đ ó một cá nhân thực tế, giữ khoảng cách tình cảm và tin rằng mọi việc đ ều có thể chứng minh 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 25 
Kết quả nghiên cứu 
Người có tính thực dụng cao thích hợp với những công việc đàm phán. 
Làm việc có năng suất trong điều kiện để đạt được tính thực dụng cao 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 26 
Tự tr ọng 
Tự trọng 
Mức đ ộ cá nhân thích hoặc không thích chính bản thân mình 
Người có lòng tự trọng cao th ư ờng thích tin vào khả n ă ng của mình đ ể thành công trong công việc. Họ chấp nhận rủi ro cao khi lựa chọn công việc. 
Tự trọng thấp thích làm hài lòng ng ư ời khác 
Tự trọng cao hài lòng với công việc h ơ n. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 27 
Tự điều chỉnh 
Tự đ iều chỉnh 
Đặc đ iểm cá nhân giúp đ ánh giá khả n ă ng của mình đ ể đ iều chỉnh hành vi tr ư ớc các yếu tố tình huống và bên ngoài 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 28 
Chấp nhận rủi ro 
Ng ư ời quản lý chấp nhận rủi ro cao 
Đ ư a ra quyết đ ịnh nhanh chóng. 
Sử dụng ít thông tin đ ể ra quyết đ ịnh 
Hoạt đ ộng trong các tổ chức nhỏ và chủ yếu là kinh doanh 
Ng ư ời quản lý chấp nhận rủi ro thấp 
Ra quyết đ ịnh chậm h ơ n 
Cần nhiều thông tin tr ư ớc khi ra quyết đ ịnh. 
Làm việc trong các tổ chức lớn với môi tr ư ờng ổn đ ịnh. 
Ng ư ời quản lý có thiên h ư ớng chấp nhận rủi ro 
Ng ư ời quản lý này đư a vào các vị trí thiết kế yêu cầu công việc sẽ có lợi cho tổ chức 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 29 
Dạng tính cách 
Tính cách dạng A 
Không ngại đ ấu tranh đ ể đ ạt đư ợc càng nhiều càng tốt với càng ít thời gian càng tốt, nếu cần thiết, họ có thể chống lại những cố gắng của những ng ư ời khác 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 30 
Dạng tính cách 
Dạng A 
Luôn chuyển đ ộng, đ i và ă n nhanh 
Thiếu kiên nhẫn 
Cố gắng suy nghĩ hoặc làm nhiều việc cùng lúc 
Không thể thích nghi với thời gian giải trí 
Bị ám ảnh bởi những con số, đ ánh giá thành công theo nghĩa họ đ ạt đư ợc bao nhiêu đ iều. 
Dạng ng ư ời quan tâm nhiều đ ến số l ư ợng và tốc đ ộ, hành vi của họ dễ dự đ oán h ơ n 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 31 
Dạng tính cách 
Dạng B 
Không chịu nổi sự khẩn cấp về thời gian và sự thiếu kiên nhẫn 
Cảm thấy không cần phải phô tr ươ ng hoặc tranh luận về những thành quả đ ạt đư ợc trừ khi đư ợc yêu cầu 
Thích vui ch ơ i, giải trí 
Có thể nghỉ ng ơ i mà không cảm thấy có lỗi 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 32 
Sự phù hợp giữa tính cách và công việc 
Dạng tính cách 
Thực tế 
Điều tra phân tích 
Xã hội 
Theo quy đ ịnh 
Mạnh dạn 
Tính nghệ sĩ 
Lý thuyết tính cách phù hợp với công việc 
Nhận biết 6 dạng tính cách và đ ề nghị sự phù hợp giữa tính cách và môi tr ư ờng làm việc, xác đ ịnh mức đ ộ hài lòng và thuyên chuyển 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 33 
Thöïc teá, nhuùt nhaùt, chaân thaät, beàn bæ, tuaân phuïc, oån ñònh, 
2. Oùc phaân tích, toø moø, ñoäc laäp vaø laäp dò 
3. Xaõ hoäi, thaân thieän, hôïp taùc, hieåu bieát 
4. Theo quy ñònh, hieäu suaát, thöïc teá, khoâng giaøu trí töôûng töôïng, ít linh hoaït 
5. Maïnh daïn, töï tin, tham voïng, ñaày nghò löïc vaø ñoäc ñoaùn 
6. Oùc töôûng töôïng, nhaïy caûm, ít thöïc teá, böøa baõi, duy taâm 
Cô khí, ñieàu haønh khoan eùp, coâng nhaân daây chuyeàn laép raùp, chuû trang traïi 
Sinh hoïc, kinh teá , toaùn, phoùng vieân 
Coâng nhaân xaõ hoäi, thaày giaùo, tö vaán vieân, nhaø taâm lyù hoïc 
Keá toaùn , tröôûng ban ñoaøn theå (lieân hieäp), thu ngaân, vaên thö 
Luaät sö, ñaïi lyù baát ñoäng saûn, chuyeân gia veà quan heä coâng chuùng , giaùm ñoác doanh nghieäp nhoû 
Hoïa só, nhaïc só, nhaø vaên, trang trí noäi thaát 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 34 
Câu hỏi thảo luận 
Một ngày sếp của bạn b ư ớc vào v ă n phòng với tâm trạng lo lắng, hay cáu kỉnh, luôn bắt bẻ. Một ngày sếp lại hiền hòa và vui vẻ. Hành vi của sếp cho thấy đ ặc đ iểm tính cách là thay đổi theo mỗi ngày? Bạn có đ ồng ý hay không? Giải thích. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 35 
Ảnh hưởng đến ph át triển tính cách 
Những khác biệt về tính cách 
Liên quan đến công việc 
Di truyền 
Môi trường 
Tình huống 
Tự đánh giá 
Khả năng kiểm soát 
Hướng nội/hướng ngoại 
THÁI ĐỘ VÀ HÀNH VI 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 36 
Học tập 
Học tập 
Bao hàm thay đ ổi 
Diễn ra th ư ờng xuyên 
Có đư ợc nhờ kinh nghiệm 
Học tập là bất cứ sự thay đ ổi th ư ờng xuyên t ươ ng đ ối trong hành vi, sự thay đ ổi này diễn ra nhờ vào kinh nghiệm. 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 37 
Lý thuyết học tập 
Các khái niệm quan trọng 
Kích thích không đ iều kiện 
Phản xạ không đ iều kiện 
Phản xạ có đ iều kiện 
Thuyết đ iều kiện cổ đ iển 
Một dạng đ iều kiện trong đ ó cá nhân phản ứng với những kích thích. Kích thích này tạo ra những phản ứng không giống những phản ứng thông th ư ờng 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 38 
Lý thuyết học tập (tiếp theo) 
Các khái niệm quan trọng 
Hành vi phản ứng (không đư ợc học) 
Hành vi đ iều kiện ( đư ợc học) 
Sự củng cố 
Thuyết đ iều kiện hoạt đ ộng 
Một dạng đ iều kiện trong đ ó hành vi mong muốn tự nguyện giúp cá nhân đư ợc khen th ư ờng và tránh các hình phạt 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 39 
Lý thuyết học tập (tiếp theo) 
Khái niệm quan trọng 
Quá trình chú ý 
Quá trình tái hiện 
Quá trình thực tập 
Quá trình củng cố 
Lý thuyết học tập xã hội 
Con ng ư ời có thể học tập thông qua quan sát hoặc bằng kinh nghiệm trực tiếp 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 40 
Lý thuyết học tập (tiếp theo) 
Khái niệm quan trọng 
Cần có củng cố đ ể thay đ ổi hành vi 
Phần th ư ởng hiệu quả h ơ n các hình thức khác 
Thời hạn đ ể củng cố ảnh h ư ởng đ ến tốc đ ộ và tình bền vững của học tập 
Định dạng hành vi 
Củng cố có hệ thống từng b ư ớc theo thứ tự giúp đư a cá nhân đ ến gần h ơ n với phản ứng nh ư mong muốn 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 41 
Ch ươ ng trình củng cố 
Củng cố liên tục 
Hành vi mong muốn đư ợc củng cố mỗi lần khi hành vi đư ợc thể hiện 
Củng cố không liên tục 
Hành vi mong muốn đư ợc củng cố th ư ờng xuyên đ ủ đ ể hành vi đư ợc lập lại đ úng giá trị. Nh ư ng không củng cố mỗi khi hành vi này đư ợc thể hiện 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 42 
Ch ươ ng trình củng cố (tiếp theo) 
Ch ươ ng trình khoảng thời gian cố đ ịnh 
Khen th ư ởng đư ợc thực hiện trong khoảng thời gian đ ồng nhất 
Ch ươ ng trình khoảng thời gian thay đ ổi 
Khen th ư ởng đư ợc bắt đ ầu sau dựa trên số l ư ợng không đ ổi của các phản ứng 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 43 
Kế hoạch củng cố không liên tục 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 44 
Kế hoạch củng cố không liên tục (tt) 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 45 
Ch ươ ng trình củng cố 
Chöông trình cuûng coá 
Baûn chaát cuûa cuûng coá 
Aûnh höôûng ñeán haønh vi 
Lieân tuïc 
Khen thöôûng sau moãi haønh vi mong muoán 
Hoïc nhanh moät haønh vi môùi nhöng cuõng nhanh queân 
Thôøi gian coá ñònh 
Khen thöôûng trong khoaûng thôøi gian nhaát ñònh 
Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc trung bình vaø khoâng ñeàu laïi nhanh queân 
Thôøi gian thay ñoåi 
Khen thöôûng trong khoaûng thôøi gian thay ñoåi 
Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc khaù cao vaø oån ñònh, laâu queân 
Heä soá coá ñònh 
Khen thöôûng döïa treân soá löôïng ñaàu ra coá ñònh 
Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc cao vaø oån ñònh ñaït ñöôïc nhanh choùng nhöng cuõng nhanh queân 
Heä soá thay ñoåi 
Khen thöôûng döïa treân soá löôïng ñaàu ra thay ñoåi 
Keát quaû thöïc hieän coâng vieäc raát cao vaø laâu queân 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 46 
Ứng dụng thay đ ổi hành vi tổ chức 
Trả l ươ ng không vắng mặt và trả l ươ ng khi ốm 
Giảm vắng mặt bằng cách khen th ư ởng những ng ư ời có mặt. 
Kỷ luật nhân viên 
Aùp dụng các hình thức phạt có thể phản tác dụng. 
Phát triển các ch ươ ng trình đ ào tạo 
Các ph ươ ng pháp thay đ ổi hành vi tổ chức sẽ cải thiện hiệu quả đ ào tạo. 
Tự quản lý 
Giảm nhu cầu đ ối với kiểm soát quản lý bên ngoài. 
Năm 2006, Việt Nam hy vọng đón 5 triệu khách quốc tế và tăng mạnh con số này trong các năm tới. Tuy nhiên, một điều gây quan ngại cho các nhà làm du lịch là số khách quay trở lại Việt Nam không nhiều do du lịch Việt Nam còn gặp nhiều rào cản, đặc biệt về chất lượng dịch vụ và nhân lực. Một trong những điểm yếu của chúng ta là thiếu vắng nụ cười trong du lịch Tiến sỹ Đinh Trung Kiên từ Đại học Quốc gia nói: “ khách nước ngoài nhiều lần than phiền với ông là bước chân xuống sân bay, họ mong được một nụ cười từ nhân viên hải quan hay nhân viên an ninh nhưng đáp lại là sự lạnh tanh”. 
Nếu là nhà quản lý của sân bay Tân Sơn Nhất, bạn sẽ làm gì để nhân viên bạn có thói quen mỉm cười khi phục vụ khách? 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 49 
Xử lý tình huống 
Galaxy là một DN chuyên cung cấp suất ăn công nghiệp. Gần đây, công ty thuê Enerteam nghiên cứu để tiết kiệm năng lượng tại các bếp ăn của mình. 
Trong số hàng ngàn món ăn thì món canh không thể thiếu được. Người nấu bếp của Galaxy không có thói quen đậy nắp nồi canh ngay từ đầu khi nấu để tiện theo dõi. 
Enerteam cho rằng chỉ cần đậy nắp nồi canh ngay từ đầu khi nấu cho đến khi nước sôi có thể tiết kiệm năng lượng gas cho Galaxy tương đương với 50 triệu đồng/năm. 
Theo bạn, để thay đổi thói quen của nhân viên nấu bếp, bạn cần làm gì? 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 
2 – 50 
HẾT CH ƯƠ NG II 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_2_co_so_cua_hanh_vi_ca_nhan.ppt