Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh

Phân loại mục tiêu:

Theo thời gian: MT ngắn hạn& dài hạn.

Theo mức độ đạt được: MT tối ưu& MT thấp.

Theo cấp độ giao tiếp:

Cấp 1: QH xã giao bt

Cấp 2: hợp tác KD có mức độ

Cấp 3: QH đối tác, phát triển theo tgian

Cấp 4: Liên minh chiến lược, đầu tư lẫn nhau

Mục tiêu của giao tiếp KD

Xác định mục tiêu đúng :

Tính cụ thể

Tính linh hoạt

Tính định lượng

Tính nhất quán

Tính khả thi

Tính hợp lí

 

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 1

Trang 1

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 2

Trang 2

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 3

Trang 3

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 4

Trang 4

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 5

Trang 5

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 6

Trang 6

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 7

Trang 7

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 8

Trang 8

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 9

Trang 9

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 26 trang duykhanh 4320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 2: Nguyên lý của giao tiếp kinh doanh
 CHƯƠNG 2 NGUYÊN LÝ CỦA GIAO TiẾP KINH DOANH 
1 
 2.1. Mục tiêu của giao tiếp KD 
Mục tiêu chung 
Tiếp xúc đối tác 
Thuyết phục đối tác 
Thực hiện được mục tiêu KD của DN. 
2 
 2.1. Mục tiêu của giao tiếp KD 
Phân loại mục tiêu: 
Theo thời gian: MT ngắn hạn& dài hạn. 
Theo mức độ đạt được: MT tối ưu& MT thấp. 
Theo cấp độ giao tiếp: 
Cấp 1: QH xã giao bt 
Cấp 2: hợp tác KD có mức độ 
Cấp 3: QH đối tác, phát triển theo tgian 
Cấp 4: Liên minh chiến lược, đầu tư lẫn nhau 
3 
 2.1. Mục tiêu của giao tiếp KD 
Xác định mục tiêu đúng : 
Tính cụ thể 
Tính linh hoạt 
Tính định lượng 
Tính nhất quán 
Tính khả thi 
Tính hợp lí 
4 
2.2 Những yếu tố của khả năng GT 
KHẢ NĂNG GIAO TiẾP 
Diễn 
thuyết 
THỐNG 
 NGỰ 
QUYẾN 
 RŨ 
TỰ KiỀM 
CHẾ 
5 
 2.2.1 KHẢ NĂNG DiỄN THUYẾT 
- Diễn thuyết là khả năng nói trước đối tượng về vấn đề một cách có hệ thống và logic. 
6 
2.2.1 KHẢ NĂNG DiỄN THUYẾT 
Tầm quan trọng 
Có thể giáo dục, thuyết phục, động viên người khác ; 
Là yêu cầu của nhà điều hành, quản lý KD, nhà KH, chuyên gia 
Là vũ khí quan trọng và lợi hại, một thế mạnh cạnh tranh của con người, trong bất cứ ĐK, hoàn cảnh nào 
7 
Các bước cho buổi diễn thuyết 
1.Xác định tình huống: 
Nói trong khung cảnh nào? 
8 
Các bước cho buổi diễn thuyết 
2.Tìm hiểu trước về thính giả: 
Lứa tuổi, giới tính, vị trí XH; 
Trình độ văn hóa, nghề nghiệp 
Những câu hỏi của thính giả có thể liên quan với nd bài thuyết trình 
9 
Các bước cho buổi diễn thuyết 
3. Lựa chọn hình thức thuyết trình 
Bài soạn trên giấy hay nói bằng miệng? 
Khi nào nên soạn văn bản trên giấy? 
Khi nào nên nói miệng có sự chuẩn bị? 
10 
Các bước cho buổi diễn thuyết 
4. Định rõ mục tiêu diễn thuyết, thu thập thông tin 
Nội dung bài nói phải xoay quanh chủ đề và quá trình nói phải bám chắc chủ đề. 
11 
Các bước cho buổi diễn thuyết 
5.Soạn đề cương bài nói Phần mở đầu: 
Chào mừng, tự giới thiệu 
Nói rõ chủ đề, mục đích 
Vạch ra trình tự bài nói 
Phần thân bài: 
Ý cần nói 
Tóm tắt, kết luận 
Phần kết : 
Giải đáp câu hỏi 
Từ biệt 
12 
Yêu cầu khi nói 
Ánh mắt 
13 
Yêu cầu khi nói 
Ngữ điệu giọng nói 
- Phát âm chuẩn xác, có điểm nhấn; 
Nói đủ lớn, ko nói quá nhỏ 
Nói nhanh là biểu hiện thiếu tự tin 
Điều chỉnh âm lượng, nhịp độ, âm điệu phù hợp ngữ cảnh 
Tập giọng nói trầm và vang xa 
14 
Yêu cầu khi nói 
Ngôn ngữ cơ thể 
-Trang phục gọn gàng, nghiêm chỉnh, nét mặt vui 
-Bước chững chạc, ko quá nhanh, ko chậm rãi, đứng trước bục thoải mái; 
-Đừng nhìn xuống sàn, ko ngó lên trần 
-Buông 2 tay thanh thản tự nhiên, đặt tờ đề cương bài nói lên bàn 
-Cố gắng thở sâu, đều đặn, nhẹ nhàng 
- Ko để micro quá xa hoặc quá gần 
15 
Yêu cầu khi nói 
Sự đồng cảm của thính giả 
Cố gắng nói chuyện thẳng với họ. Mỗi thính giả phải cảm thấy như bạn nói riêng với họ, như giữa 2 người đối thoại thân mật. 
16 
Yêu cầu khi nói 
Sử dụng phương tiện nhìn 
- 11% những điều chúng ta học được là thông qua nghe, 83% thông qua nhìn. 
- Phương tiện: bản đồ, hình vẽ, sơ đồ, phim ảnh, máy chiếu 
17 
1 SỐ ND CHÍNH CỦA BuỔI DiỄN THUYẾT 
1. BẮT ĐẦU THUYẾT TRÌNH: Chào mừng và tự giới thiệu 
2. CÔNG BỐ CHỦ ĐỀ, MỤC ĐÍCH VÀ SƠ PHÁC SƯỜN BÀI NÓI 
3.NHẮC TRƯỚC ĐẾN TÀI LiỆU SẼ PHÁT 
4.ĐI VÀO NỘI DUNG CHÍNH 
5.KHÍCH ĐỘNG CỬ TỌA 
6.CHUYỂN QUA CHỦ ĐỀ KHÁC 
7.TÓM LẠI VÀ KẾT THÚC 
8.XỬ LÝ CÁC CÂU HỎI CỦA CỬ TỌA 
9.TỪ BiỆT 
18 
2.2.2 KHẢ NĂNG THỐNG NGỰ 
KN: Năng lực khống chế, chi phối và điều khiển của con người trong giao tiếp. 
-Đặc trưng của người có khả năng thống ngự: 
 . Có nhiều bạn bè 
 . Có nhiều cơ hội thu phục người khác 
 . Dành được nhiều thành công trong ĐP 
 . Đối tác kính nể 
19 
2.2.2 KHẢ NĂNG THỐNG NGỰ 
Để tăng cường khả năng thống ngự cần : 
. Hiểu rõ đối tác 
. Thể hiện mình là ai 
. Giao lưu tình cảm, tri thức tri kỷ 
. Điều chỉnh khả năng thống ngự của bản thân 
20 
2.2.3. Khả năng quyến rũ  
KN : là khả năng gây ấn tựơng và hấp dẫn của một con người trong giao tiếp . 
 Những yếu tố tạo ra khả năng quyến rũ   : 
.Đức hạnh 
.Phẩm chất 
.Học thức 
.Tư thế 
.Tính cách... 
21 
2.2.4. Khả năng tự kiềm chế 
- Nóng quá mất khôn 
- Tham thì thâm 
Do vậy: phải nên kiềm chế trong giao tiếp kinh doanh 
Nên: 	 
khống chế trạng thái bản ngả trong giao tiếp 
- biết khoan dung độ lượng 
 - biết kiềm chế cơn giận giữ 
22 
2.3. Một số thuật cơ bản của GTKD 
2.3.1 Thuật khẩn cầu: 
“Trên đời này không ai không được người khác nhờ đến và không ai không cần đến người khác ” 
- Khi khẩn cầu, KQ nhận đuợc ko như nhau: 
Nhận đựơc như của bố thí 
Từ chối 
Giúp đỡ nhiệt tình 
- Tại sao vậy? => Sd thuật ko đúng 
23 
2.3.1 Thuật khẩn cầu:  
Thành thạo thuật khẩn cầu : 
Chọn đúng thời cơ 
Trung thực, thẳng thắn 
Giữ đúng lễ nghi 
Không khúm núm, không kênh kiệu 
Kiên trì, nhẫn nại 
24 
2.3.2. Thuật nói dối không ác ý 
- Nói dối là không tốt nhưng khi cần thiết trong giao tiếp nói dối không ác ý còn mang lại hiệu quả . 
- Một vài lời khuyên: 
Nịnh nhưng không khoa trương 
Không thổi phồng quá đáng 
Không nên nói dối nhiều một lúc 
Nói dối phải kín 
Nói dối phải chú ý hành vi phi ngôn ngữ 
- Để biết người khác đang nói dối? 
25 
2.3.3. Thuật chiều theo sở thích 
+ “ Nếu mình muốn người ta tin mình và làm theo mình thì trước tiên cần để người ta thích mình đã” 
+ Khi sử dụng cần : 
Phát hiện điểm sáng của đối tác 
Kích thích điểm hưng phấn 
Điểm hứng thú 
+ Nên nhớ: Chiều theo sở thích # K0 phải là a dua, nịnh bợ 
26 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_tiep_trong_kinh_doanh_chuong_2_nguyen_ly_cua.ppt