Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung

Hậu quả của việc giao tiếp kém

Hiểu lầm ,

Bất mãn

Mâu thuẫn

Giảm hiệu quả

Mặc cảm

Kém thuyết phục

 Đặc trưng giao tiếp của người Anh

Lạnh lùng, trầm lặng,

Tương lai là quan trọng

Không thích đụng chạm khi giao tiếpĐặc trưng giao tiếp của người Nga:

Không ôm hôn cùng giới

Huýt gió là một cách phản đối

Bắt tay khi vào hẳn trong nhà

Mang quà khi thăm nhau

Không cười với người lạ,

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 1

Trang 1

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 2

Trang 2

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 3

Trang 3

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 4

Trang 4

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 5

Trang 5

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 6

Trang 6

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 7

Trang 7

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 8

Trang 8

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 9

Trang 9

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 32 trang duykhanh 5820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung

Bài giảng Giao tiếp trong kinh doanh - Chương 1: Khái quát chung
1 
1. Giao tiếp là gì ? 
I. KH Á I NiỆM V À VAI TR Ò CỦA GIAO TiẾP 
laø quaù trình trao ñoåi thoâng tin, nieàm tin, caûm xuùc, yù töôûng giöõa ngöôøi vôùi ngöôøi. 
Giao tieáp ñöôïc thöïc hieän qua lôøi noùi, chöõ vieát, cöû chæ hoaëc haønh ñoäng phi ngoân ngöõ 
2 
2. Vai trò của giao tiếp 
Giao tiếp là nền tảng của XH 
Chiếm phần lớn thời gian 
Càng ở cấp cao, càng nhiều 
3 
Tầm quan trọng của giao tiếp 
Giao tiếp như mạch máu chạy trong cơ thể. 
4 
Hậu quả của việc giao tiếp kém 
80% c á c vấn đề trong tổ chức đều nẩy sinh từ c á c kh á c biệt trong “ giao tiếp ” 
5 
Hậu quả của việc giao tiếp kém 
Hiểu lầm , 
Bất mãn 
Mâu thuẫn 
Giảm hiệu quả 
Mặc cảm 
Kém thuyết phục 
6 
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giao tiếp 
Tuổi, 
Giới,.. 
IQ 
Ngôn ngữ 
Cá tính 
II. ĐẶC TRƯNG GIAO TIẾP CỦA CÁC CỘNG ĐỒNG 
MIỀN BẮC 
MIỀN NAM 
Ăn mặc chỉnh tề 
Ý nhị, chau chuốt 
Tư duy logic 
Kh á ch s á o 
Tiết kiệm 
Kh ô ng cầu kỳ 
Mộc mạc 
Tư duy thực dụng 
Ch â n thật 
Hoang ph í 
8 
Đặc trưng giao tiếp của người Anh 
Lạnh l ù ng, trầm lặng, 
Tương lai l à quan trọng 
Kh ô ng thích đụng chạm khi giao ti ê ́p 
9 
Đặc trưng g iao tiế p của người Nga: 
Không ôm hôn cùng giới 
Huýt gió là một cách phản đối 
Bắt tay khi vào hẳn trong nhà 
Mang quà khi thăm nhau 
Không cười với người lạ, 
.. 
10 
Ôm nhau cùng giới = sự lăng mạ 
Không thích sự im lặng 
Huýt gió là sự hoan nghênh 
Nháy mắt = đùa giỡn, tán tỉnh 
.. 
Đặc điểm g iao tiế p của người Mỹ 
11 
Đặc điểm g iao tiế p của Người Nhật 
Vòng vo, bóng gió, 
Đàm phán theo nhóm 
Coi trọng danh thiếp 
Không thích nói “không”: 
gật đầu chưa chắc là đồng ý 
Bổn phận, trách nhiệm 
,,,,, 
12 
Đặc điểm g iao tiế p của người Trung quốc 
Trao danh thiếp bằng 2 tay 
Thích được ngợi khen, 
Ít khi nói “không” 
Im lặng: đức hạnh, suy ngẫm 
Tính tương trợ trong cộng đồng 
Tự tôn dân tộc 
.. 
13 
Đặc điểm 
Giao tiếp 
Đông - Tây 
14 
III. Y ẾU TỐ TÂM LÝ A ̉NH HƯỞN G ĐẾN GIAO TiẾP 
Nhận thức trong giao tiếp 
Tình cảm trong giao tiếp 
Nhu cầu trong giao tiếp 
Cá tính trong giao tiếp 
Khí chất trong giao tiếp 
15 
Hiệu ứng chọn lọc 
Chuù yù 
choïn loïc 
Tri giaùc 
coù choïn loïc 
Ghi nhôù 
coù choïn loïc 
1. Nhận thức trong giao tiếp 
16 
Yếu tố n à o t á c động đến sự lựa chọn? 
17 
Hiệu ứng chủ thể 
Tuổi Ty 
Tuổi teen 
Phân khúc thị trường 
Phân biệt đối tượng giao tiếp 
18 
Hiệu ứng thời gian v à kh ô ng gian: nh â ̣n thức tùy thu ô ̣c kh ô ng gian và thời gian 
Phaûi ñoåi môùi sp 
Phaûi caûi caùch taân giao tieáp 
19 
Qui luật 7±2 (bảy cộng trừ hai) 
não lưu giữ thông tin theo các cụm/nhóm riêng biệt. 
Trí nhớ tạm thời tốt nhất: (7±2) 
Muốn được nhớ kỹ sau 5 ph ú t, phải giới hạn c á c giao tiếp trong 5-9 luận điểm 
H ã y cấu tr ú c t à i liệu d à i th à nh: 7 ± 2 chương /mục 
20 
Hiệu ứng nhắc nhớ 
Quảng cáo nhắc nhớ 
Thăm viếng, hỏi thăm thường xuyên 
21 
Hiệu ứng mới lạ 
Trong cạnh tranh, quan trọng l bạn có hấp dẫn hơn đối thủ ? 
22 
Hiệu ứng thành kiến 
Người Bắc / người Nam 
DN lu ô n > < kh á ch h à ng 
23 
Rào cản ngôn ngữ 
Tiếng lóng 
Từ ngữ địa phương 
24 
Hiệu ứng lây lan tình cảm 
Tôi yêu Toshiba 
Vận dụng trong q uảng cáo 
Truyền niềm vui cho kh 
2. Tình cảm trong giao tiếp 
25 
Hiệu ứng di chuyển tình cảm 
Phải rèn luyện để kiểm soát TCXC 
26 
Hiệu ứng chai sạn tình cảm 
Caûm giaùc 
Xuùc caûm 
Tình caûm 
Tình caûm 
Xuùc caûm 
Caûm giaùc 
------------ 
------------ 
------------- 
Đổi mới sản phẩm 
Đổi mới cách giao tiếp 
27 
Nhu caàu sinh lyù 
Nhu caàu an ninh 
Nhu caàu xaõ hoäi 
Nhu caàu ñòa vò 
Theå hieän 
Nhu cầu có mấy cấp độ ? 
3. Nhu cầu của kh á ch h à ng 
28 
Chú ý nhu cầu an ninh trong g iao tiế p kinh doanh 
Bất khả xâm phạm thân thể, tài sản, bí mật cá nhân 
29 
Chú ý nhu cầu xã hội trong g iao tiế p kinh doanh 
Khách hàn g đến với ta không chỉ đơn thuần là để mua SPDV 
Cà phê hát với nhau 
30 
Chú ý nhu cầu địa vị khi g iao ti ê ́ p kinh doanh 
Khách hàn g mu ô ́n được t ô n trọng 
Kh ách hàn g là thượng đ ê ́ 
31 
Lưu ý nhu cầu thể hiện của kh ách hàn g 
Tôi đã giàu 	 lại nhân ái 
Tôi đã hát hay 	 lại  
32 
Nhu cầu là động lực thúc đẩy hàng động 
NHU CẦU 
MONG MUỐN 
THÔI THÚC 
HÀNH ĐỘNG 
THỎA MÃN 
Biến thành 
Là nguyên nhân 
Dẫn tới 
Để 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_tiep_trong_kinh_doanh_chuong_1_khai_quat_chun.ppt