Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm p g hi ngôn từ

3Sức mạnh thông điệp

4Hiệu quả khi thuyết trình

5Đặc tính của p g hi ngôn từ

Khó hiểu

Khó kiểm soát

Chịu ảnh hưởng của văn hóa

6Các loại p g hi ngôn từ

Giọng nói T

Dáng điệu, cử chỉ

ay

Động chạm

Trang phục

Mặ

Chuyển động

t Mùi

Mắt

Khoảng cách

7Giọng nói

Giới tí h t nh, tuổi tá ê c, quê Â lượ

quán

Trình độ học vấn

m ng

Phát âm

Độ

Tâm trạng, quan hệ với

thính giả

cao

Tốc độ

Điể dừ

Lời nói khôn

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 1

Trang 1

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 2

Trang 2

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 3

Trang 3

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 4

Trang 4

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 5

Trang 5

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 6

Trang 6

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 7

Trang 7

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 8

Trang 8

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 9

Trang 9

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 24 trang duykhanh 10260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ

Bài giảng Giao tiếp phi ngôn từ
Giao tiếp phi ngôn từ
Ref: Tâm Việt
Vấn đề
Không ph ảióiáiìi nói cái gì m à người 
nghe cảm nhận như thế nào ?
 2
Khái niệm ppghi ngôn từ
 3
Sức mạnh thông điệp
 4
Hiệu quả khi thuyết trình
 5
Đặc tính của pgphi ngôn từ
Khó hi ểu
Khó kiểm soát
Chịu ảnh hưởng của văn hóa
 6
Các loại ppghi ngôn từ
 Giọng nói Tay
 Dáng điệu, cử chỉ Động chạm
 Trang phục Chuyển động
 Mặt Mùi
 Mắt Khoảng cách
 7
Giọng nói
 Giớitíhi tính, tuổitái tác, quê Âm lượng
 quán Phát âm
 Trình độ họcvc vấn Độ cao
 Tâm trạng, quan hệ với 
 thính gi ả
 Tốc độ Lời nói không mấttiền
 Điểm dừng mua 
 Nhấnmạnh
 8
Dáng điệu và cử chỉ
 Biểu tượng
 Minh họa
 Điều tiết
 Con dao 2 lưỡi
 9
10
Tranggp phục
 Ăn cho mình, mặc cho 
 người
 Địa vị xãhã hội
 Khả năng kinh tế Gầnnể bụng, nể dạ
 TìTrìn h độ học vấn Lạ nể áo, nể quần
 Chuẩn mực đạo đức
 Vừamắt mìhình
Tốtgỗ hơntốtnước Ưamắtngười
sơn
 Người đẹpvìlụa
 11
Tranggp phục
 Tóc
 Kiếng
 Cà vạt
 Áo (tay ngắn, dài)
 Quần
 Giày
 Æ Mặc sang hơn 
 thính giả 1 bậc
 12
Nhất dáng, nhì da , thứ 3 nét mặt
 13
Mặt 
LôLuôn t ươi cười
Thể hiện cảm xúc khi cần
 14
Mộtnt nụ cườiib bằng mười thang thuốcbc bổ
 Đừng cho thính gi ả uống quá li ều
 15
Nggghiêm nghị khi cần thiết
 16
10 đặc tính của niềm vui
 Giảm căng thẳng
 Cải thiện giao tiếp
 Mâu thuẫn dễ được giải quyết
 Giúp c húng t a l ạc quan
 Có sức mạnh điều trị tự nhiên
 Làm giảm gánh nặng
 Kết nối mọi người
 Phá vỡ nhàm chá n mệt mỏi
 Tạo năng lượng
 Cười mình là hình thứchàic hài 
 hước cao nhất
 17
Cơ sở của niềm vui
 Cườivi với thính gi ả nhưng Hãy h ồn nhiên 
 không cười họ Hãy giúp người khác nhìn 
 Cười to tiếng thấy mặt tích cực
 Hoạch định để có thời gian Biết ngạc nhiên
 vui vẻ
 18
Mắt biểu lộ
 Yêu th ương
 Tức giận
 NhiNghi ngờ
 Ngạc nhiên
 Ưu tư
 Bối rối
 Hạnh phúc
 Lẳng lơ
 19
 Trời sinh con mắt là 
Vai trò của mắt gương
 Người ghét ngó ít, kẻ 
 thươnggg ngó nhiều
 QátQuan sát
 Điều tiết
 Gây ảnhhh hưởng
 † Nhìn vào cá nhân, 
 nhóm
 † Dừng mỗi ý
 † Nhìn vào trán
 † Nhìn vu vơ 
 20
Tay
 Không khoanh tay 
 Không cho tay vào túi quần
 Không tr ỏ tay
 Không cầm bút hay que chỉ
 21
Động chạm
 Tăng bộc bạch
 Tăng chấp thuận
 Các ki ểu:
 • Xã giao
 • Tình bạn
 • Tình yêu
 22
Khoảng cách
 Thân thiện <1M< 1M
 Riêng tư <1.5M
 Xã gi ao <4M 
 Công cộng >4M
 23
Bodyygg language
 24

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giao_tiep_phi_ngon_tu.pdf