Bài giảng Giải tích II - Chương 4: Tích phân bội ba - Nguyễn Văn Quang
Tương tự ta có 2 công thức tích phân lặp khác, khi chiếu khối E
lên 2 mặt phẳng Oxz,Oyz.
• Thông thường, miền hình chiếu 𝐷𝑥𝑦 sẽ có biên là phương trình
của biên khối E nhưng không chứa 𝑧.
Ta sẽ khử 𝑧 ở trong phương trình của biên khối E, hoặc tìm
phương trình nào không chứa 𝑧 của biên khối E.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích II - Chương 4: Tích phân bội ba - Nguyễn Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích II - Chương 4: Tích phân bội ba - Nguyễn Văn Quang
1. Định nghĩa, cách tính tích phân bội ba 2. Hệ tọa độ trụ 3. Hệ tọa độ cầu 4. Ứng dụng hình học 5. Ứng dụng cơ học Định nghĩa f f (,,) x y z xác định trên vật thể đóng, bị chặn E . Chia E một cách tùy ý ra thành n khối hình hộp nhỏ: EEE12, ,...,n . Thể tích tương ứng mỗi khối: VEVEVE ( 12 ), ( ),..., (n ). Trên mỗi khối E i lấy tuỳ ý một điểm M i ( x i , y i , z i ). n Lập tổng Riemann: I n f ()() M i V E i i 1 II lim n , không phụ thuộc cách chia E, và cách lấy điểm Mi n I f(,,) x y z dxdydz E được gọi là tích phân bội ba của f = f(x,y,z) trên khối E. 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 2 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính chất 1) Hàm liên tục trên một khối đóng, bị chặn, thì khả tích trên miền này. 2) V E dxdydz E 3) f ( x , y , z ) dxdydz f ( x , y , z ) dxdydz EE 4) (f g ) dxdydz fdxdydz gdxdydz EEE 5) Nếu E được chia làm hai khối E1 và E2 rời nhau: fdxdydz fdxdydz fdxdydz EEE12 6) (,,),(,,)(,,)x y z E f x y z g x y z fdxdydz gdxdydz EE 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 3 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Cách tính (Định lý I f(,,) x y z dxdydz Fubini): tích phân lặp E z z2 (,) x y Phân tích khối E: Chọn mặt chiếu là . Mặt phía dưới: z z1(,) x y Mặt phía trên: z z2 (,) x y Hình chiếu: PrOxyED xy z z1(,) x y I f(,,) x y z dxdydz E z2 (,) x y dxdy f(,,) x y z dz Dxy z1 (,) x y Hình chiếu: 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 4 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Cách tính – Định lý Fubini (tích phân lặp) Chú ý • Tương tự ta có 2 công thức tích phân lặp khác, khi chiếu khối E lên 2 mặt phẳng Oxz, Oyz. • Thông thường, miền hình chiếu sẽ có biên là phương trình của biên khối E nhưng không chứa . Ta sẽ khử ở trong phương trình của biên khối E, hoặc tìm phương trình nào không chứa của biên khối E. 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 5 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính tích phân bội ba I zdxdydz trong đó E là vật thể: E z 2 x2 y 2 , z 0 ; x 2 y 2 1 Hình chiếu của E xuống Oxy: D:1 x22 y 22 Mặt phía trên: z2 ( x , y ) 2 x y Mặt phía dưới: z 1 0 2 xy22 I zdz dxdy xy22 1 0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 6 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2 xy22 z2 Id xdy 22 2 xy 1 0 (2 xy2 2 ) 2 I dxdy . Đổi sang hệ tọa độ cực. xy22 1 2 2 2 21 2 r 7 I d r dr 00 2 6 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 7 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ Tính tích phân bội ba I zdxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E y 1 x , z 1 x2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất. Hình chiếu của E xuống Oxy: Tam giác OAB. 2 Mặt phía trên: z2 ( x , y ) 1 x Mặt phía dưới: z 1 0 2 1 x B I dxdy zdz OAB 0 A 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 8 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ 1 x2 I zdz dxdy A OAB 0 1 x2 z2 I dxdy OAB 2 0 2 B 1 x2 O I dxdy OAB 2 2 2 11 x 1 x 11 dx dy 00 2 60 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 9 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ Tính tích phân I (2 x 3 y ) dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E y x, z 1 y , x 0, z 0. Mặt phía trên: zy 1 Mặt phía dưới: z 0 Hình chiếu của E xuống Oxy: 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 10 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ 1 y I 23 x y dz dxdy D 0 I (2 x 3 y )z 1 y d xdy 0 D I 2 x 3 y (1 y ) dxdy D 11 I dx 2 x 3 y (1 y ) dy 0 x 11 I 60 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 11 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ Tính tích phân I ( z 1) dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E x y2, z x , z 0, x 1. Mặt phía trên: zx Mặt phía dưới: z 0 Hình chiếu của E xuống Oxy: 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 12 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ x I ( z 1) dz dxdy D 0 x z2 I z dxdy D 2 0 x2 I x dxdy D 2 11 x2 I dy x dx 1 y2 2 38 I 35 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 13 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đổi biến tổng quát Định lý: Giả sử có phép đổi biến: = , 푣, 푤 , = , 푣, 푤 , = ( , 푣, 푤); sao cho phép đổi biến này là 1-1 (có thể trừ trên biên), và 퐽 ≠ 0 (có thể 퐽 = 0 tại một số điểm hữu hạn), khi đó: ( , , ) = ( , 푣, 푤 , , 푣, 푤 , ( , 푣, 푤)). 퐽 . 푣 푤 푣푤 Trong đó: ′ ′ ′ 푣 푤 휕( , , ) ′ ′ ′ 퐽 = = 푣 푤 휕( , 푣, 푤) ′ ′ ′ 푣 푤 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 14 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Định nghĩa z Điểm M(x,y,z) trong hệ trục tọa độ Oxyz. M được xác định duy nhất bởi bộ (rz , , ). (,,)rz được gọi là hệ tọa độ trụ của điểm M. M(,,) x y z Công thức đổi biến từ tọa độ Decasters sang tọa độ trụ: xr cos yr sin z zz y r xrz x x J y y y r x rz M1( x , y ,0) zrz z z 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 15 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đổi biến sang tọa độ trụ. I f(,,) x y z dxdydz xr cos E yr sin Mặt phía dưới: z z1(,) r zz z z(,) r 2 Mặt phía trên: z z2 (,) r Hình chiếu: D Xác định cận r , của D: 12 z z1(,) r D : r12 r r 2r 2 z 2 (,) r Id dr f( r cos , r sin , z ) r dz 1r 1 z 1(,) r 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 16 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 22 Tính tích phân I x y dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z 4, z 1 x2 y 2 , x 2 y 2 1. Mặt phía trên: z 4 Mặt phía dưới: zr 1 2 Hình chiếu xuống Oxy: D :1 x22 y 02 D : 01 r 2 1 4 I d dr r r dz 001 r2 21 4 21 2 22 12 I d dr r z d (3 r ) r dr 1 r2 00 00 5 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 17 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính tích phân I zdxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z x2 y 2, z 2 x 2 y 2 , x 2 y 2 1. Mặt phía trên: zr 2 2 Mặt phía dưới: zr 2 Hình chiếu của E xuống O : D:1 x22 y Cận của D: 02 D : 01 r 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 18 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2 2 2 r 2 1 2 r 21 z2 I d dr z r dz d r dr 3 00 2 2 r 00 r2 22 22 Tính tích phân I x z dxdydz , trong đó E: 2y x z , y 2. E Chiếu xuống O . Mặt trên: y 2 r2 Mặt dưới: y 2 Hình chiếu: D:4 x22 z y 2 2 2 2 16 I d d r r r dy 00r2 /2 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 19 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Định nghĩa Điểm ( , , ) trong hệ trục tọa độ O . z M được xác định duy nhất bởi bộ ( , , ). (,,) được gọi là hệ tọa độ cầu của điểm M. M(,,) x y z Công thức đổi biến sang tọa độ cầu: x sin cos y sin sin z cos z cos y x x x J y y y J 2 sin r sin z z z x M1( x , y ,0) 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 20 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Định nghĩa Giả sử trong tọa độ cầu, vật thể E được giới hạn bởi: 12 12 12 I f(,,) x y z dxdydz E 2 2 2 2 d d f( sin cos , sin sin , cos ) sni d 1 1 1 Chú ý: 0 02 hay 0 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 21 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2 2 2 Tính tích phân I x y z dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z x2 y 2,. x 2 y 2 z 2 z x sin cos Đổi sang tọa độ cầu: y sin sin z cos Ta có: x2 y 2 z 2 z cos z x22 y 4 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 22 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN , const const 0,2 0,cos 0, 4 0, 4 0,cos 0,cos 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 23 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Xác định cận: 0 4 02 0 cos / 4 2 cos 2 12 I d d sin d 0 0 0 10 80 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 24 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính tích phân I zdxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z x2 y 2, x 2 y 2 z 2 1. x sin cos z Đổi sang tọa độ cầu: y sin sin z cos 3 Xác định cận: 4 02 y 01 2 1 2 x I d d cos sin d 3 / 4 00 8 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 25 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính tích phân I () y z dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z 0, x2 y 2 z 2 2 y ( z 0) Cách 1: x sin cos z Đổi sang tọa độ cầu: y sin sin z cos y Xác định cận: 2 x 0 0 2sin sin 2sin sin 2 5 I d d ( sin sin + cos ) sin d / 2 0 0 12 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 26 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Cách 2: z Đổi sang tọa độ cầu mở rộng: Gốc tọa độ dời về đây x sin cos y 1 sin sin z cos y Xác định cận: 2 02 01 x 21 2 5 I d d (1 sin sin + cos) sni d / 2 0 0 12 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 27 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN ()x2 y 2 z 2 3/ 2 Tính tích phân I e dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E y 0, x2 y 2 z 2 1 ( y 0) x sin cos z Đổi sang tọa độ cầu: y sin sin z cos Xác định cận: 0 2 y 01 x 21 3 2 2(e 1) I d d e sin d 00 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 28 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính tích phân I zdxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E z 1, x2 y 2 z 2 2 z ( z 1) x sin cos Đổi sang tọa độ cầu: y sin sin z cos Xác định cận: 0 2 02 0 ? Phải chia khối E ra làm 2 khối. Việc tính toán rất phức tạp. 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 29 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đổi sang tọa độ cầu mở rộng: x sin cos Gốc tọa độ dời về đây y sin sin z 1 cos Xác định cận: 2 02 01 21 2 5 I d d (1 cos ) sin d / 2 0 0 12 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 30 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 1 Tính tích phân I dxdydz , trong đó E là vật thể giới hạn bởi: E xy22 z 0, x2 y 2 z 2 4, x 2 y 2 1 ( z 0) Sử dụng tọa độ cầu, việc tính toán phức tạp hơn nhiều. xr cos Đổi sang tọa độ trụ: yr sin zz Xác định cận: 02 01 r 04 zr 2 2 1 4 r2 r 2 3 3 I d dr dz 0 0 0 r 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 31 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ví dụ 0 0 0 Đổi sang tọa độ cầu rồi tính: I dx dy xdz 2 44 x2 x 2 y 2 Xác định vật thể E: Vẽ khối E: z y 20 x x 2 40 xy 22 40 x y z 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 32 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đổi biến sang tọa độ cầu: z y x sin cos x y sin sin z cos Xác định cận: 2 3 2 02 3 / 2 2 2 I d d sin cos sin d / 2 0 3 / 2 2 3 / 2 221 2 I sin d cos d d sindd cos / 2 0 4 /2 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 33 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2 2xx 2 4 22 Đổi sang tọa độ trụ rồi tính: I dx dy z x y dz 0 0 0 z Xác định vật thể E: Vẽ khối E: 02 x 2 02 y x x 04 z y y x x 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 34 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đổi biến sang tọa độ trụ: z xr cos yr sin zz Xác định cận: 0 2 0 r 2cos 04 z / 22cos 4 y I d dr z r r dz 0 0 0 4 /2 2cos 2 2 z I d r dr 2 00 0 128 x I 9 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 35 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Ứng dụng hình học của tích phân bội ba Từ định nghĩa tích phân bội ba ta có công thức tính thể tích vật thể E: VE dxdydz E Có thể sử dụng tích phân kép để tính thể tích vật thể. Tuy nhiên trong một số trường hợp sử dụng tích phân bội ba tính nhanh hơn, vì tích phân bội ba có cách đổi sang tọa độ trụ hoặc tọa độ cầu. 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 36 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính thể tích vật thể E được giới hạn bởi: x2 y 2 z 2 1; x 2 y 2 z 2 4, z x 2 y 2 V dxdydz 0 E 4 Sử dụng tọa độ cầu: 02 12 /4 22 2 V d d sin d 0 0 1 (14 7 2) V 3 Sử dụng tích phân kép, tính toán rất phức tạp !!! 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 37 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính thể tích vật thể E được giới hạn bởi: x 22 y 2 x ; x z 3, x z 3 V dxdydz z E xr cos Sử dụng tọa độ trụ: yr sin zz 22 0 r 2cos x rcos 3 z 3 r cos y /2 2cros 3 cos V d dr r dz / 2 0r cos 3 V 4 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 38 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính thể tích vật thể E được giới hạn bởi: x 2 y 2 z 2 4; x 2 y 2 z 2 4 z V dxdydz E Sử dụng tọa độ trụ: 02 03 r y 2 4 r22 z 4 r 2 3 4 r2 V d dr r dz 0024 r2 x 10 V Sử dụng tọa độ cầu tính phức tạp hơn nhiều. 3 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 39 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Tính thể tích vật thể E được giới hạn bởi: y x 2 , y z 1, z 0. 1 y 111 y V dxdydz dz dxdy dx dy dz E Parabol 0 10x2 23-Mar-21 TS. Nguyễn Văn Quang 40 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_ii_chuong_4_tich_phan_boi_ba_nguyen_van.pdf