Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 2: Định thức - Nguyễn Hải Sơn
2.2 Định nghĩa
2.2.1 Đ/n1: Cho ma trận A=[aij ] vuông cấp n. Phần phụ
đại số của aij, kí hiệu là Aij , được xác định như sau
i j
A ( 1) det M ij ij
trong đó Mij là ma trận có được từ ma trận A bằng cách
bỏ đi hàng i, cột j.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 2: Định thức - Nguyễn Hải Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 2: Định thức - Nguyễn Hải Sơn
a b ad b c BÀI 2 c d 1 §2: Định Thức 2.1 Mở đầu ax by c - Xét hệ phương trình sau: a''' x b y c Theo phương pháp Grame ta có công thức nghiệm sau: D D “Định thức” cấp 2 x x ; y y ,( D 0) DD a b c b a c D ;;'' D D ac a c a'''''' bx c b y a c 2 §2: Định Thức Xét hệ phương trình sau: a11 x a 12 y a 13 z b1 a21 x a 22 y a 23 z b2 a31x a 32 y a 33 z b3 a11 a 12 a 13 Ta có thể định nghĩa: D a21 a 22 a 23 ? a31 a 32 a 33 3 §2: Định Thức b1 a12 a 13 a11b1 a 13 Dx b2 a22 a 23 ? Dy a21b2 a 23 ? b3 a32a 3 3 a31b3 a 33 a a b D Dy 11 12 1 x x ;; y D a a b ? DD z 21 22 2 D z z , ( D 0) a31 a3 2 b3 D 4 §2: Định Thức Định thức cấp 2: a11 a 12 D2 a 11 a 22 a 12 a 21. a21 a 22 Ví dụ: 2 3 2.6 5.3 3. 5 6 5 §2: Định Thức Định thức cấp 3: (Quy tắc hình sao) a11 a 12 a 13 ()a a a a a a a a a D3 a 21 a 22 a 23 11 22 33 31 12 23 13 32 21 ()a13 a 22 a 31 a 33 a 21 a 12 a 11 a 32 a 23 a31 a 32 a 33 6 §2: Định Thức Ví dụ: Tính 2 1 5 1 4 0 3 6 2 7 §2: Định Thức Bài tập: Tính 2 4 1 3 5 6 0 2 3 3 1 2 3 4 0 1 2 5 8 §2: Định Thức Bài tập: Tính 3 1 4 5 2 0 6 1 7 9 §2: Định Thức 2.2 Định nghĩa 2.2.1 Đ/n1: Cho ma trận A=[aij ] vuông cấp n. Phần phụ đại số của aij, kí hiệu là Aij , được xác định như sau i j Aij ( 1) det M ij trong đó Mij là ma trận có được từ ma trận A bằng cách bỏ đi hàng i, cột j. 10 §2: Định Thức Ví dụ: Cho ma trận 1 4 3 A 5 2 1 3 6 0 1 1 AM11 ( 1) det( 11 ) 6 1 2 3 5 1 A12 ( 1) det(M12 ) ( 1) 3 3 0 5 2 AM ( 1)1 3 det( ) ( 1)4 36 13 13 3 6 11 §2: Định Thức Bài tập: Với 1 4 3 A 5 2 1 3 6 0 Tính A21 A23 A33 12 §2: Định Thức 2.2.2 Đ/n 2. Cho ma trận vuông cấp n A [] aij Định thức của A là một số được kí hiệu là detA, hay a11 a 12... a 1n a a... a A 21 22 2n ... ... ... ... an1 a n 2 ... a nn được xác định quy nạp theo n như sau: Nếu n=1 thì |[a11 ]| = a11. 13 §2: Định Thức Nếu n=1 thì |[a11 ]| = a11. Nếu n>1 thì a11 a 12 a 1n A A a11 A 11 a 12 A 12 a 1n A 1 n * (khai triển theo hàng 1) - Định thức của ma trận vuông cấp n gọi là định thức cấp n. 14 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: 1 4 3 5 2 1 3 6 0 15 §2: Định Thức 2.3. TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc (i) detAt = detA. Hq : Một mệnh đề về định thức nếu đã đúng cho hàng thì cũng đúng với cột và ngược lại. Do đó, trong các tính chất sau đây ta chỉ phát biểu cho “hàng”. VÝ dô: 1 4 7 1 2 3 2 5 8 4 5 6 3 6 9 7 8 9 16 §2: Định Thức (ii) Nếu đổi chỗ hai hàng bất kì của định thức thì định thức đổi dấu VÝ dô: a b c x y z h1 h 3 * ** * **. x y z a b c 17 §2: Định Thức Hq. Khi tính định thức ta có thể khai triển theo hàng và cột bất kì. 2 2 1 0 j 4 3 1 2 1 a14AAAA14 a 24 24 a 34 34 a 44 44 0 4 3 0 5 0 4 2 2 2 1 2 2 1 6 8 0.AA14 1 (1)04 3 0 . 34 ( 2) (1)31286 5 0 4 0 4 3 18 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: 2 3 0 1 2 0 i 4 ( 1)(1) 5 1 5 1 6 (1)4 7 11 2 2 3 0 2 3 (24 5) 6( 3 26) 19 174 193 19 §2: Định Thức Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau 1 2 3 1 0 2 4 2 1 3 0 4 2 0 1 5 20 §2: Định Thức (iii) Nếu các phần tử của một hàng nào đó của định thức có dạng tổng của 2 số hạng thì ta có thể viết định thức thành tổng của 2 định thức như sau: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... a b a b ...a b a a ...a b b ...b 1122 nn12 n12 n ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... (các phần tử còn lại giữ nguyên) 21 §2: Định Thức VÝ dô: 2 3 2 3 2 3 a b c d a c b d 22 §2: Định Thức (iv) Nếu nhân một hàng nào đó của định thức với một số λ thì được định thức mới bằng λ lần định thức cũ. Hq: (1) Nếu các phần tử của một hàng có thừa số chung thì ta có thể đưa thừa số đó ra ngoài dấu định thức. VÝ dô: 2 5 4 10 AA ; 2 3 4 6 8 410 2.2 2.5 2 5 2 5 det(2)AA 2 2.2 2det().2 6 8 6 8 2.3 2.4 3 4 23 §2: Định Thức VÝ dô: 1 2 3 1 2 3 h1 h 3 ABA 5 7 9 5 7 9 1 2 3 1 2 3 det(ABAAA ) det( ) det( ) det( ) det( ). 24 §2: Định Thức (v) Nếu thêm vào một hàng của định thức bội λ của hàng khác thì định thức không đổi. VÝ dô: 1 2 3 1 2 3 h2 ( 4) h 1 4 5 6 0 3 6 a b c a b c 25 §2: Định Thức (vi) Ví dụ: 2 0 0 0 3 0 0 0 3 0 0 i 1 a A 2 0 5 0 0 0 5 0 11 11 0 0 1 0 0 0 1 i 1 5 0 2. ( 3) 2.( 3).5.1 0 1 26 §2: Định Thức Ví dụ: 1 5 8 2 0 3 6 0 0 0 2 9 1.3.2.5 30 0 0 0 5 27 §2: Định Thức (vii) Cho A, B là các ma trận vuông cấp n. Khi đó det(AB) = detA.detB 28 §2: Định Thức Ví dụ: Cho 2 ma trận 2 3 1 5 8 31 AB ; AB 1 4 2 7 9 33 det(AB ) 5;det( ) 3 det(AB ) 15 5.( 3) det( A ).det( B ) 29 §2: Định Thức 2.4 Tính định thức bằng biến đổi sơ cấp 30 §2: Định Thức Ví dụ 1: Tính định thức 1 2 1 3 1 2 1 3 2 3 1 5 h2 2 h 1 0 1 3 1 D 1 6 5 2 1 6 5 2 3 4 2 7 3 4 2 7 1 2 2 1 1 3 3 h h 1 3 1 3 1 j 1 0 1 3 3 1 1 h 3 h a11 A11 1. 8 4 1 4 1 0 8 8 4 4 1 2 1 2 03 4 2 1 2 7 2 31 §2: Định Thức Ví dụ 2: Tính định thức 0 2 3 5 1 0 2 2 1 0 2 2 h1 h 2 0 2 3 5 D 2 3 0 6 2 3 0 6 4 1 7 0 4 1 7 0 1 0 2 2 2 3 5 h3 2 h 1 0 2 3 5 1 3 4 2 h 4 h 0 3 4 2 4 1 1 1 8 0 1 1 8 32 §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức sau 1 1 2 0 3 1 0 4 D 2 0 5 2 0 3 6 1 33 §2: Định Thức Ví dụ 3: Tính định thức cấp n sau 1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1 1 0 1 ... 1 h2 h 1 0 1 ... 0 Dn 1 1 0 ... 1 1 1 0 ... 1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 1 1 1 ... 0 1 1 1 ... 0 Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ hàng 1, 34 §2: Định Thức Ta được: 1 1 1 ... 1 0 1 0 ... 0 n 1 Dn 0 0 1 ... 0 ( 1) ... ... ... ... ... 0 0 0 ... 1 35
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_tuyen_tinh_chuong_ii_ma_tran_dinh_thuc_he_p.pdf