Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 1: Ma trận - Nguyễn Hải Sơn
§1: Ma Trận
1.1 Các khái niệm
a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n
số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột
như sau:
Ký hiệu: A = [aij]mn
Hàng thứ nhất
Hàng thứ i
Cột thứ 2 Cột thứ j
a
ij: Phần tử nằm ở hàng i cột j
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 1: Ma trận - Nguyễn Hải Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương II: Ma trận. Định thức. Hệ phương trình tuyến tính - Bài 1: Ma trận - Nguyễn Hải Sơn
CHƯƠNG II: MA TRẬN-ĐỊNH THỨC -HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH I. MA TRẬN II. ĐỊNH THỨC III. HẠNG MA TRẬN-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO IV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH BÀI 1 §1: Ma Trận 1.1 Các khái niệm a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột như sau: a11 a 12... a 1n a a... a 21 22 2n ... ... ... ... am1 a m 2 ... a mn Ký hiệu: A = [aij]mn §1: Ma Trận Hàng thứ nhất a11 a 12... a 1j ... a 1 n a a... a ... a 21 22 2j 2 n ... ... ... ... ... ... Hàng thứ i ai1 a i 2 ... a ij ... a in ... ... ... ... ... ... mn: gọi là cấp của ma trận am1 a m 2 ... a mj ... a mn aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j Cột thứ 2 Cột thứ j §1: Ma Trận Ví dụ: 2 8 6 1 0 2 A B 2 9 0 3 1.5 5 23 0 7 2 33 a21 đường chéo chính §1: Ma Trận b) Các ma trận đặc biệt. 1. Ma trận không:a ij 0, i , j . (tất cả các phần tử đều = 0) Ví dụ: 0 0 0 O 0 0 0 §1: Ma Trận 2. Ma trận vuông: m = n. (số hàng = số cột) Đ/n: Ma trận vuông n hàng, n cột được gọi là ma trận vuông cấp n. Ma trận vuông cấp 3 Ví dụ: 0 7 8 1 3 ; 4 2 0 2 7 5 0 2 Ma trận vuông cấp 2 §1: Ma Trận A [] a a Cho ma trận vuông cấp n ij . Các phân tử ii gọi là các phần tử chéo. Đường thẳng qua các phần tử chéo gọi là đường chéo chính. Ví dụ: 2 8 6 B 2 9 0 0 7 2 33 đường chéo chính §1: Ma Trận 3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có: aij 0, i j . (các phần tử ngoài đường chéo chính = 0) Ví dụ: a11 0 ... 0 2 0 0 0a ... 0 22 0 4 0 ... ... ... ... 0 0 9 0 0 ... ann §1: Ma Trận 4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có: aii 1, i 1,2,..., n . Ký hiệu: E, En ( hoặc I, In). Ví dụ: 1 0 ... 0 1 0 0 1 0 0 1 ... 0 EEE , 0 1 0 , 2 3 n 01 ......... 0 0 1 0 0 ... 1 §1: Ma Trận 5. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có aij 0, i j . (tam giác trên) aij 0, i j . (tam giác dưới) Ví dụ: 1 2 5 4 2 0 0 0 7 1 0 0 0 3 1 0 0 0 2 6 0 8 2 0 0 0 0 9 2 9 1 5 MT tam giác trên MT tam giác dưới §1: Ma Trận 6. Ma trận cột:là ma trận có n=1. Ma trận cột có dạng: a11 a 21 : ai .. m am1 7. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng: a11 a 12 ... a 1n §1: Ma Trận 8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu: T T A và xác định A =[bij]nm với bij=aji với mọi i,j. (chuyển hàng thành cột, cột thành hàng ) Ví dụ: 1 6 1 2 5 T AA 2 7 6 7 9 5 9 NX: ()AATT §1: Ma Trận 1.2. Ma trận bằng nhau: A a b B a b,,. i j ij m n ij m n ij ij VD a 1 a 1 2 1 1 y b 3 9 b 0 x 3 0 x 9 y 2 Chú ý: Chỉ xét 2 ma trận bằng nhau nếu chúng cùng cỡ. §1: Ma Trận 1.3. Các phép toán trên ma trận: a. Phép cộng hai ma trận: (cùng cỡ) a b a b ij mn ij mn ij ij mn (cộng theo từng vị trí tương ứng) Ví dụ: 11 2 03 -1 1 3 5 2 4 4 2 1 5 5 3 §1: Ma Trận Bài tập: Tính 2 3 3 3 4 2 7 -1 11 8 1 4 6 1 7 2 4 2 0 6 3 2 -2 1 §1: Ma Trận Các tính chất: Giả sử A,B,C, θ là các ma trận cùng cấp, khi đó: i) A B B A ii) A A iii)()() A B C A B C §1: Ma Trận 1.3. Các phép toán trên ma trận: b. Phép nhân một số với một ma trận: a ., a ij mn ij mn (các phần tử của ma trận đều được nhân cho ) Ví dụ: 3 2 0 0 2 7 4 5 14 8 10 0 2 1 0 -4 2 §1: Ma Trận Bài tập: Tính 2 3 -9 3 4 0 12 5 1 -3 §1: Ma Trận Các tính chất: ,,, RAB là hai ma trận cùng cấp, khi đó i) ( A B ) A B ii) ( ) A A A iii) ( A ) ( ) A iv) 1 A A §1: Ma Trận Chú ý: ABAB ( 1) Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng 1 3 6 5 5 2 4 5 1 3 3 2 §1: Ma Trận Bài tập: Tính 2 4 1 3 2 3 7 2 4 §1: Ma Trận 1.3 Các phép toán trên ma trận: c. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận AB mp ;, pn Khi đó ma trận A mp B pn [] c ij mn gọi là tích của hai ma trận A, B. Trong đó: cababij i1 1 j i 2 2 j ... ab ip pj , i 1, mj ; 1, n . ai1 ai2 aip Hàng thứ i của ma trận A. Cột thứ j của ma trận B. b1 j b2 j bpj Như vậy c i j = hàng thứ i của ma trận A nhân tương ứng với cột thứ j của ma trận B rồi cộng lại. §1: Ma Trận Ví dụ: Nhân hai ma trận sau: 3 2 1 1 2 0 1 4 3 0 2 3 0 4 1 33 32 32 §1: Ma Trận Ví dụ: Tính 2 4 1 1 4 2 2 3 0 1 0 4 3 5 1 §1: Ma Trận Bài tập: Tính 1 2 3 3 1 0 4 2 2 0 5 1 1 6 3 §1: Ma Trận Chú ý: - Muốn nhân A với B thì số cột của A = số hàng của B. Do đó, việc tồn tại AB không suy ra được việc tồn tại BA. -Nói chung AB BA Ví dụ: 3 3 3 6 1 2 11 1 2 4 4 4 8 1 4 3 1 19 1 3 1 1 4 2 10 5 2 4 0 23 5 4 0 5 2 4 16 §1: Ma Trận Các tính chất: Ta giả sử các ma trận có cấp phù hợp để tồn tại ma trận tích i)()() A BC AB C ii)() A B C AB AC iii)() A B C AC BC iv) AE EA A ( E là MT đơn vị) §1: Ma Trận Ví dụ: 1 5 7 1 0 0 1 5 7 AE 8 4 2 0 1 0 8 4 2 A 3 1 0 0 0 1 3 1 0 1 0 0 1 5 7 1 5 7 EA 0 1 0 8 4 2 8 4 2 A 0 0 1 3 1 0 3 1 0 §1: Ma Trận *Chú ý: - Nếu A, B là các ma trân vuông cấp n thì AB và BA tồn tại và cũng là ma trận vuông cấp n. - Kí hiệu: Am = A.AA (m ma trận A) - Đa thức của ma trận: n n 1 Cho đa thức Pn()... x a0 x a 1 x a n và ma trận vuông A [] aij n Khi đó: n n 1 Pn( A ) a0 A a 1 A ... a n E n §1: Ma Trận 2 Bài tập: Cho f( x ) x 3 x 4 1 2 3 và ma trận A 0 3 4 0 0 2 Tính f(A) =? §1: Ma Trận 2 f( A ) A 3 A 4 I3 123123 123 100 034034 3034 4010 002002 002 001 0 14 26 0 14 32 0 0 6 §1: Ma Trận 1.4 Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận: 1. Nhân một số khác không với một hàng (cột) của ma trận. Ký hiệu: AB hi ( c i ) 2. Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký hiệu: AB hi h j ( c i c j ) 3. Cộng vào một hàng (cột) với một hàng (cột) khác đã nhân thêm một số khác không. Ký h h ( c c ) hiệu: AB i j i j §1: Ma Trận Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang. 1 1 2 0 2 1 1 3 4 5 2 1 1 7 3 2 §1: Ma Trận 1 1 2 0 1 1 2 0 2 1 1 3 0 1 5 3 h2 ( 2) h 1 h3 4 h 1 4 5 2 1 h 1 h 0 9 10 1 4 1 1 7 3 2 0 8 5 2 1 1 2 0 1 1 2 0 h 9 h 3 2 0 1 5 3 0 1 5 3 h4 ( 1) h 3 h4 8 h 2 0 0 -35 26 0 0 35 26 0 0 -35 26 0 0 0 0 §1: Ma Trận Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang: 0 2 1 2 1 3 3 0 5 §1: Ma Trận Bài tập: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình thang: 1 2 1 0 2 3 0 5 4 1 2 0 3 0 5 7 MỘT SỐ ĐỀ THI 2 1 2 Câu 1. Cho ma trận A và đa thức f ( x ) 3 x 5 x 1 5 3 Tính f () A . Tìm ma trận X thỏa mãn (5AAXA2 3 ) t (Đề 1- K55) 1 3 2 Câu 2. Cho ma trận A và đa thức f ( x ) x 8 x 1 2 7 Tính f () A . Tìm ma trận Y thỏa mãn YAAA(82 3 ) t (Đề 2- K55) 38
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_tuyen_tinh_chuong_ii_ma_tran_dinh_thuc_he_p.pdf