Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung

Xét CSDL quan hệ:

1. DONVI(MADV, TENDV)  Parent

2. CANBO(MACB, HOTENCB, , MADV)  Child

3. CHUCVU(MACV, TENCV, HESO)  Parent

4. GIUCHUCVU(MACB, MACV, NGAYBD,

NGAYKT)  Dependent

Và giả sử có Table CANBO khác:

CANBO(MACB, HOTENCB, , CBQL)  Self/

Cycle

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 1

Trang 1

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 2

Trang 2

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 3

Trang 3

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 4

Trang 4

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 5

Trang 5

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 6

Trang 6

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 7

Trang 7

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 8

Trang 8

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 9

Trang 9

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 15 trang xuanhieu 3960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 6: Thiết kế đối tượng - Nguyễn Thị Mỹ Dung
 Bài giảng 
 CƠ SỞ DỮ LIỆU 
 NÂNG CAO 
 Số tc: 2; LT: 20; Btập: 10 
 GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung 
 Khối lớp: Đại học L2 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 1 
 NỘI DUNG MÔN HỌC 
 1 Chương 1. Tổng quan CSDL phân tán (4) 
 2 Chương 2. Tổng quan CSDL hướng đối tượng 
 3 Chương 3. Cơ bản về Oracle (4) 
4 Chương 4: Lập trình PL/SQL (4) 
 5 Chương 5: Procedure, Function (4) 
 6 Chương 6: Thiết kế đối tượng (6) 
 7 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT (4) 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 2 
 Ch6: Thiết kế CSDL đối tượng 
I. Thiết kế đối tượng 
II. Định nghĩa dữ liệu thành viên 
III. Định nghĩa hàm thành viên 
IV. Bài tập thực hành 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 3 
 Cho CSDL mẫu như sau 
 Xét CSDL quan hệ: 
1. DONVI(MADV, TENDV) Parent 
2. CANBO(MACB, HOTENCB, , MADV) Child 
3. CHUCVU(MACV, TENCV, HESO) Parent 
4. GIUCHUCVU(MACB, MACV, NGAYBD, 
 NGAYKT) Dependent 
 Và giả sử có Table CANBO khác: 
 CANBO(MACB, HOTENCB, , CBQL) Self/ 
Cycle 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 4 
 I. Tạo đối tượng 
 B1: Tạo đối tượng theo cú pháp sau: 
 CREATE [OR REPLACE] TYPE 
 AS OBJECT ( 
 -- Định nghĩa dữ liệu thành viên 
 -- Định nghĩa các hàm thành viên 
 ); 
 B2: Tạo bảng như đối tượng theo cú pháp: 
 CREATE TABLE OF ( 
 -- Thêm các ràng buộc nếu có 
 ); 
 B3: Nhập dữ liệu cho đối tượng: 
 INSERT INTO VALUES (DS_GIÁTRỊ); 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 5 
 Tạo đối tượng (tt) 
 CREATE TYPE DONVI_TYPE AS OBJECT( 
 MADV NVARCHAR2(6), 
 TENDV NVARCHAR2(30) ); 
 CREATE TABLE DONVI OF DONVI_TYPE( 
 PRIMARY KEY(MADV) ); 
 Insert Into DONVI 
 Values(‘DV0001’, ‘Phong giam doc’) ; 
 Insert Into DONVI 
 Values(‘DV0002’, ‘Phong to chuc’) ; 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 6 
 II. Định nghĩa dữ liệu thành viên ĐT 
 CREATE OR REPLACE TYPE KHOA_TYPE 
 AS OBJECT ( 
 THUỘCTÍNH , 
 MEMBER FUNCTION GET_THUỘCTÍNH 
 RETURN VARCHAR2, 
 STATIC PROCEDURE SET_THUỘCTÍNH 
 (THAMSO ,), 
 STATIC FUNCTION TÊNHÀM 
 RETURN INTEGER, 
 STATIC PROCEDURE TÊNTHỦTỤC, 
 ); 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 7 
 Dữ liệu thành viên (tt) 
 Ví dụ: Tạo đối tượng cán bộ và hàm dữ liệu 
thành viên lấy tên đơn vị khi nhập mã đơn vị. 
 CREATE OR REPLACE TYPE CANBO_TYPE 
AS OBJECT( 
 MACB NVARCHAR2(6), 
 HOTENCB NVARCHAR2(30), 
 THUOCDV REF DONVI_TYPE, 
 MEMBER FUNCTION GET_DONVI RETURN 
DONVI_TYPE 
 ); 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 8 
 III. Định nghĩa hàm thành viên 
 CREATE OR REPLACE TYPE BODY tên_kiểu AS/IS 
 MEMBER FUNCTION Tên_hàm(ds_tham_số) 
 RETURN Kiểu_dữ_liệu IS 
 BEGIN 
 Thân_hàm; 
 END; 
 MEMBER PROCEDURE Tên_thủ_tục (ds_tham_số) 
 IS 
 BEGIN 
 Thân_thủ_tục; 
 END; 
 END; 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 9 
 Hàm thành viên (tt) 
 Ví dụ: Định nghĩa hàm thành viên lấy tên đơn vị khi 
nhập mã đơn vị 
 CREATE OR REPLACE TYPE BODY CANBO_TYPE 
AS 
 MEMBER FUNCTION GET_DONVI RETURN 
DONVI_TYPE IS 
 RES DONVI_TYPE; 
 BEGIN 
 SELECT DEREF(SELF.THUOCDV) INTO RES 
FROM DUAL; 
 RETURN RES; 
 END; 
 END; 
Chương 6: Thiết kế đối tượng 10 
 Kiểu tham chiếu 
 Kiểu tham chiếu Ref (Reference) 
 Oracle mô hình hoá kiểu tham chiếu REF như là 
quan hệ kết hợp, quan hệ kế thừa. Cơ chế tham 
chiếu và dùng chung (Sharing) các đối tượng dưới 
hình thức con trỏ (By Ref) sẽ nhanh hơn nhiều so 
với cơ chế tham chiếu theo trị (By Value) như trong 
mô hình quan hệ. 
 - Với quan hệ kết hợp, trong kiểu đối tượng bên 
nhiều sẽ tạo thuộc tính kiểu tham chiếu đến kiểu 
đối tượng bên 1. 
 - Với quan hệ kế thừa, trong kiểu đối tượng con, 
sẽ tạo thuộc tính kiểu tham chiếu đến kiểu đối 
tượng cha. 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 11 
 Kiểu tham chiếu (tt) 
 Truy xuất đối tượng được tham chiếu bằng một 
REF được gọi là giải tham chiếu. Oracle cung cấp 
toán tử DEREF để thực hiện điều này. 
 SELF mang ý nghĩa là con trỏ đến chính thể hiện 
của bản thân kiểu đối tượng. Chúng ta có thể dùng 
SELF để tham chiếu đến mọi thuộc tính cũng như 
phương thức khai báo bên trong kiểu đối tượng. 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 12 
 IV. Bài tập 
1. Thiết đối tượng các bảng DONVI, CHUCVU 
2. Thiết kế đối tượng CANBO, GIUCHUCVU và 
 định nghĩa các hàm thành viên cần thiết trong đối 
 tượng. 
3. Định nghĩa các hàm: 
  Tính tổng số cán bộ; 
  Tổng số cán bộ trong một đơn vị; 
  Trả về thông tin đơn vị của một cán bộ có mã 
 số nhập vào; 
  Trả về tên cán bộ khi nhập mã cán bộ; 
  Trả về thông tin cán bộ đang giữ chức vụ có 
 mã số nhập vào. 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 13 
 Bài tập 
  Trả về thông tin chức vụ của cán bộ có mã số 
 nhập vào. 
4. Định nghĩa các thủ tục: 
  Thêm cán bộ mới vào đơn vị có mã số nhập 
 vào; 
  Cho phép đổi họ tên cán bộ có mã số nhập 
 vào bằng tên mới (được nhập vào); 
  Thêm thông tin cán bộ, chức vụ, ngày bắt đầu, 
 ngày kết thúc là chưa xác định vào đối tượng 
 GIUCHUCVU 
  Cho phép đổi chức vụ của một cán bộ có mã 
 số nhập vào bằng chức vụ mới. 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 14 
 Tổng kết chương 
 - Thiết kế CSDL HĐT 
 - Khai báo các dữ liệu thành viên có trong đối 
tượng và định nghĩa các hàm thành viên đã khai 
báo. 
 Chương 6: Thiết kế đối tượng 15 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_nang_cao_chuong_6_thiet_ke_doi_tuong.pdf