Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2012
Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL Server 2012
HQTCSDL là phần mềm với tiện ích giúp cho việc quản trị dữ liệu một cách hiệu quả.
Có rất nhiều HQTCSDL như Microsoft là SQL Server, Oracle, IBM, MySQL,
Công cụ chính SQL Server 2012 (cài đặt ở sách chính)
Giao diện làm việc (SQL Server Management Studio)
Lưu trử dữ liệu (Database Engine)
Tổng hợp và phân tích dữ liệu (Analysis Services)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2012
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUSQL SERVER 2012 Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệuSQL Server 2012 HQTCSDL là phần mềm với tiện ích giúp cho việc quản trị dữ liệu một cách hiệu quả. Có rất nhiều HQTCSDL như Microsoft là SQL Server , Oracle, IBM, MySQL, Công cụ chính SQL Server 2012 ( cài đặt ở sách chính ) Giao diện làm việc (SQL Server Management Studio) Lưu trử dữ liệu (Database Engine) Tổng hợp và phân tích dữ liệu (Analysis Services) Tính năng chính của SQL Server 2012 Quản trị dữ liệu Chia sẽ dữ liệu qua mạng và các HQTCSDL khác Báo cáo, tổng hợp và phân tích dữ liệu Tính năng chính của quản trị dữ liệu Tạo lập dữ liệu Khai thác dữ liệu (thông qua ngôn ngữ truy vấn) Hỗ trợ lập trình xử lý số liệu và dữ liệu Quản lý giao tác Quản lý các toàn vẹn dữ liệu Hỗ trợ phân quyền sử dụng dữ liệu Hỗ trợ việc sao lưu Ngôn ngữ được sử dụng để khai thác dữ liệu là T-SQL (Transact-Structured Query Language) [ đây là ngôn ngữ mở rộng trên SQL ] Một số quy ước Từ khoá : TUKHOA Mệnh đề : Tên riêng : ten_rieng Hoặc : | Lặp lại nhiều lần : [,..n] Mô tả tập hợp {a|b|c}: tồn tại ít nhất 1 trong 3 thành phần a,b,c. [a|b|c]: tồn tại ít nhất 0 trong 3 thành phần a,b,c. Kiểu dữ liệu Chuỗi: char; nchar; varchar; nvarchar text; ntext Số: bit; tinyint; smallint; int; bigint float; real; decimal/numeric; money; smallmoney Ngày: date; datetime; time rowversion; uniqueidentifier binary; image; XML Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu Cú pháp tạo lập dữ liệu : CREATE DATABASE ten_database USE ten_database Cú pháp tạo lập bảng : CREATE TABLE ten_bang ( { | } [,.. n] ) dinh_nghia_cot ::= { ten_cot } [DEFAULT giatri_hang ] [IDENTITY [( hat_giong , muc_tang )]] [] Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu [] ::= [CONSTRAINT ten_rang_buoc ] { {NULL | NOT NULL} | CHECK ( ten_cot { =|>|<|!=|≥|≤ } gia_tri ) | {PRIMARY KEY | UNIQUE} | REFERENCES ten_bang_quan_h e ( ten_cot_quan_he [,..n]) [ON {DELETE|UPDATE} CASCADE ] } Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu [] ::= [CONSTRAINT ten_rang_buoc ] { CHECK ( bieu_thuc_tren_cot { =|>|<|!=|≥|≤ } gia_tri ) | {PRIMARY KEY | UNIQUE} (ten_cot [,..n]) | FOREIGN KEY (ten_cot [,..n]) RREFERENCES ten_bang_quan_he (ten_cot_quan_he [,..n]) [ON {DELETE|UPDATE} CASCADE ] } Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu Cú pháp thay đổi cấu trúc bảng : ALTER TABLE ten_bang { ALTER COLUMN ten_cot { DROP DEFAULT | SET DEFAULT gia_tri_hang | IDENTITY ( hat_giong , muc_tang ) } | ADD {|} [,..n] | DROP {CONSTRAINT ten_rb | COLUMN ten_cot } } Cú pháp xoá bảng : DROP TABLE ten_bang Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu (ví dụ) Create table lophoc ( malop nvarchar(5) primary key, tenlop nvarchar(100), tongso int, constraint tschk check (tongso < 50)) Create table monhoc ( mamon nvarchar(5) primary key, tenmon nvarchar(100)) Create table sinhvien ( masinhvien nvarchar(10) primary key, tensinhvien nvarchar(100), malop nvarchar(5) references lophoc(malop)) Create table diem ( masinhvien nvarchar(10) references sinhvien(masinhvien), mamon nvarchar(5) references monhoc(mamon), diem decimal, constraint kchinh primary key (masinhvien, mamon) ) Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu Luật trên dữ liệu : CREATE RULE ten_luat AS @VALUE {IN | LIKE | = | > | < | != | ≥ | ≤ } { gia_tri [,..n] | tap_hop } Áp dụng luật : EXEC sp_bindrule ‘ ten_luat’,‘ten_bang.ten_cot’ [furtureonly] EXEC sp_unbindrule ‘ten_bang.ten_cot’ Ngôn ngữ truy vấn - Select SELECT [[ ALL|DISTINCT ]|[TOP [ PERCENT] n ]] FROM WHERE ORDER BY { ten_cot [,.. n ] | thu_tu_cot [,.. n ]} ------------------------------------------ ::= { [ ten_bang. | bi_danh. ] ten_cot | bieu_thuc_tinh_toan_tren_cot } [[ AS] ten_cot_moi ] [,.. n] Ngôn ngữ truy vấn - Select ::= { [AS bi_danh ] [,..n] | } ::= ( [AS bi_danh ] {INNER | RIGHT | LEFT} JOIN [AS bi_danh ] ON dieu_kien ) [AS bi_danh ] | ( { | [AS bi_danh ]} {INNER | RIGHT | LEFT} JOIN { | [AS bi_danh ]} ON dieu_kien ) [AS bi_danh ] ::= { ten_bang | (SELECT )} Ngôn ngữ truy vấn – Select (điều kiện) ::= { [NOT] { gia_tri | ten_cot | bieu_thuc } { = | > | < | != | ≥ | ≤ } { gia_tri | ten_cot | bieu_thuc } | [NOT] IN ({ gia_tri [,..n]|SELECT 1_cot }) | [NOT] BETWEEN { gia_tri | ten_cot | bieu_thuc } AND { gia_tri | ten_cot | bieu_thuc } | [NOT] LIKE chuoi_co_ky_tu_dai_dien } Ngôn ngữ truy vấn – Select (điều kiện) Chuổi ký tự đại diện : % : Bất cứ ký tự gì của hơn 0 ký tự _ : Bất cứ ký tự gì của 1 ký tự [] : Một giá trị đơn trong đoạn giá trị hay tập giá trị. Ví dụ : [a-b] hay [abef] [^] : Một giá trị đơn không thuộc vào trong đoạn giá trị hay tập giá trị. Ví dụ : [^a-b] hay [^abef] SOME | ANY | ALL EXISTS (SELECT ) : T rả về true/false nếu select có kết quả EXCEPT – INTERSECT Ngôn ngữ truy vấn - Select SELECT [ALL | DISTINCT ] FROM WHERE GROUP BY HAVING ------------------------------------------------------ ::= {[ ten_bang. | bi_danh. ] { ten_cot_gom_nhom | bieu_thuc_tren_cot } }[,..n] ::= , [ tinh_toan_tong_hop_tren_cot [,..n]] Ví dụ Liệt kê danh sách sinh viên không hề có điểm Select sv.* from sinhvien sv Where sv.masinhvien not in ( Select masinhvien from diem ) Liệt kê danh sách sinh viên có ít nhất 1 môn điểm 10 Select distinct sv.masinhvien, sv.tensinhvien From sinhvien sv inner join diem d on d.masinhvien = sv.masinhvien Where d.diem = 10 Ví dụ Liệt kê danh sách sinh viên mà mọi môn học đều có điểm >= 5 Select sv.* from sinhvien sv Where sv.masinhvien not in (Select masinhvien from diem where diem < 5) Select sv.masinhvien, sv.tensinhvien from sinhvien sv inner join diem d on d.masv = sv.masv Group by sv.masinhvien, sv.tensinhvien Having min(d.diem) >= 5 Ví dụ Liệt kê danh sách sinh viên đã học nhiều môn nhất Select sv.masinhvien, sv.tensinhvien, count(distinct d.mamon) as tong into #b1 From sinhvien sv inner join diem d on d.masv = sv.masv Group by sv.masinhvien, sv.tensinhvien Select masv, tensv from #b1 where tong = (select max(tong) from #b1) Ví dụ ( EXCEPT – INTERSECT) create table congviec ( macv char(5) primary key,tencv char(20)) create table phancong ( manv char(5), macv char(5), constraint pk_phancong primary key (manv,macv)) create table nhanvien ( manv char(5) primary key, tennv char(20)) Ví dụ dữ liệu manv macv manv macv nv001 cv001 nv002 cv001 nv001 cv002 nv002 cv002 nv002 cv003 Ví dụ ( EXCEPT – INTERSECT) EXCEPT Lấy ra manv mà chỉ có làm công việc cv001 mà không làm công việc cv003. Select manv from phancong where macv = ‘cv001’ Except Select manv from phancong where macv = ‘cv003’ Nv001 INTERSECT : Lấy ra manv mà làm cả 2 công việc cv001 và cv003 Select manv from phancong where macv = ‘cv001’ Intersect Select manv from phancong where macv = ‘cv003’ nv002
File đính kèm:
- bai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_2012_moi.pptx