4 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Phương pháp tính - Năm học 2012-2013 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh
9. Cho phương trình f(x) = 2x3 − 16x2 + 17x − 17 = 0. Với x0 = 7.0 nghiệm gần đúng x1 tính theo
phương pháp Newton là:
a 6.9540 b 6.9541 c 6.9542 d 6.9543 e Các câu khác đều sai.
10. Cho phương trình f(x) = 3x3 + 8x2 + 16x + 7 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [-0.6,-0.5]. Trong
phương pháp Newton, chọn x0 theo điều kiện Fourier, sai số của nghiệm gần đúng x1 tính theo
công thức sai số tổng quát là:
a 0.0011 b 0.0012 c 0.0013 d 0.0014 e Các câu khác đều sai
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Phương pháp tính - Năm học 2012-2013 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Phương pháp tính - Năm học 2012-2013 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh
4 16x1 + 2x2 = 5 19. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Gauss-Seidel, ma trận lặp Tg là: 7x + 16x = 3 − 1 2 0 0.17 0 0.14 0 0.13 0 0.11 a − b − c − d − e Các câu khác đều sai. 0 0.01 0 0.03 0 0.05 0 0.07 − − − − 15x 3x = 5 20. Cho hệ phương trình 1 − 2 . Với x(0) = [0.6, 0.6]T, vectơ x(3) tính theo phương 2x1 + 11x2 = 5 pháp Gauss-Seidel là: − 0.440 0.442 0.444 0.446 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.535 0.533 0.531 0.529 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN 2 DAP AN DE 1658: 1a,2b,3a,4a,5c,6d,7d,8b,9a,10c,11c,12c,13c,14a,15c,16b,17a,18a,19c,20a Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Bộ môn Toán ứng dụng ĐỀ SỐ: 1171 ------ o O o ------ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỜI LƯỢNG: 40 PHÚT - NGÀY 10/10/2012 (Sinh viên được sử dụng tài liệu và máy tính) 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.7150 với sai số tương đối là δa = 0.68%. Ta làm tròn a thành a∗ =4.72. Sai số tuyệt đối của a∗ là: a 0.0370 b 0.0371 c 0.0372 d 0.0373 e Các câu khác đều sai. 2. Cho a =1.0567 với sai số tương đối là δa =0.72%. Số chữ số đáng tin trong cách viết thập phân của a là: a 1 b 2 c 3 d 4 e Các câu khác đều sai. 3. Cho biểu thức f = x3 + xy + y3. Biết x =0.5518 0.0012 và y =3.2036 0.0033. Sai số tuyệt đối của f ± ± là: a 0.1082 b 0.1083 c 0.1084 d 0.1085 e Các câu khác đều sai. 4. Phương trình f(x)=4x3 + 12x 18 = 0 trên khoảng cách li nghiệm [1, 2] có nghiệm gần đúng ∗ − ∗ x =1.09. Sai số nhỏ nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x là: a 0.0107 b 0.0108 c 0.0109 d 0.0110 e Các câu khác đều sai. 5. Cho phương trình f(x)=4x3 7x2 + 12x 29= 0 trong khoảng cách li nghiệm [2, 3]. Theo phương − − pháp chia đôi, nghiệm gần đúng x5 của phương trình là: a 2.0156 b 2.0256 c 2.0356 d 2.0456 e Các câu khác đều sai. 6. Hàm g(x) = √4 8x +4 là hàm co trong [1,2]. Giá trị của hệ số co q là: a 0.3101 b 0.3102 c 0.3103 d 0.3104 e Các câu khác đều sai. 3 7. Cho phương trình x = √4x +13 thoả điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 2.9 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương pháp lặp đơn là: a 2.9096 b 2.9097 c 2.9098 d 2.9099 e Các câu khác đều sai. 3 8. Cho phương trình x = √4x +13 thoả điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 =2.9 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của nghiệm gần đúng x2 theo công thức tiên nghiệm là: a 0.0003 b 0.0004 c 0.0005 d 0.0006 e Các câu khác đều sai. 9. Cho phương trình f(x)=4x3 14x2 +11x 6=0. Với x =2.7 nghiệm gần đúng x tính theo phương − − 0 1 pháp Newton là: a 2.6837 b 2.6838 c 2.6839 d 2.6840 e Các câu khác đều sai. 10. Cho phương trình f(x)=2x3 + 14x2 +8x +12=0 trong khoảng cách ly nghiệm [-6.6,-6.5]. Trong phương pháp Newton, chọn x0 theo điều kiện Fourier, sai số của nghiệm gần đúng x1 tính theo công thức sai số tổng quát là: a 0.0014 b 0.0015 c 0.0016 d 0.0017 e Các câu khác đều sai. 3 5 2 6 11. Cho A = 4 1 7 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, phần tử L32 của ma trận L là: 1 3 2 a 4.3333 b 3.3333 c 2.3333 d 1.3333 e Các câu khác đều sai. − − − − 5 1 4 12. Cho A = 1 1 7 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, tổng các phần tử 3 5 9 tr(U) = U11 + U22 + U33 của ma trận U là: a 22.7000 b 21.7000 c 20.7000 d 19.7000 e Các câu khác đều sai. − − − − 2 4 3 − 13. Cho A = 4 10 2 . Phân tích A = BBT theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử − 3 2 40 tr(B) = b11 + b22 + b33 của ma trận B là: a 4.6989 b 4.6991 c 4.6993 d 4.6995 e Các câu khác đều sai. 4 13 14. Cho A = . Giá trị của biểu thức ( A ∞ A )2 là: 13 5 k k −k k1 − a 0 b 1 c 4 d 9 e Các câu khác đều sai. 6 5 15. Cho A = − . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A là: 2 7 − a 4.1250 b 5.1250 c 6.1250 d 7.1250 e Các câu khác đều sai. 2 2 4 − − 16. Cho A = 7 2 2 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của ma trận A là: − − 2 2 4 − − a 49.4900 b 49.5000 c 49.5100 d 49.5200 e Các câu khác đều sai. 8x1 + 3x2 = 6 17. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, ma trận lặp Tj là: 5x1 + 9x2 = 2 0 0.40 0 0.38 0 0.35 0 0.34 a − b − c − d − e Cáccâu 0.54 0 0.56 0 0.58 0 0.60 0 − − − − khác đều sai. 11x 3x = 2 18. Cho hệ phương trình 1 − 2 . Với x(0) = [0.5, 1.0]T, vectơ x(3) tính theo phương 5x1 + 15x2 = 2 pháp Jacobi là: 0.171 0.173 0.175 0.177 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.082 0.080 0.078 0.076 16x1 + 5x2 = 2 19. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Gauss-Seidel, ma trận lặp Tg là: 3x + 10x = 6 − 1 2 0 0.35 0 0.33 0 0.31 0 0.29 a − b − c − d − e Các câu khác đều sai. 0 0.05 0 0.07 0 0.09 0 0.11 − − − − 12x 6x = 5 20. Cho hệ phương trình 1 − 2 . Với x(0) = [0.5, 0.5]T, vectơ x(3) tính theo phương 3x1 + 11x2 = 4 pháp Gauss-Seidel là: − 0.688 0.690 0.692 0.694 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.556 0.554 0.552 0.550 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN 4 DAP AN DE 1171: 1b,2b,3c,4c,5a,6c,7b,8b,9a,10c,11a,12b,13c,14a,15a,16b,17b,18d,19c,20c Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Bộ môn Toán ứng dụng ĐỀ SỐ: 3491 ------ o O o ------ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỜI LƯỢNG: 40 PHÚT - NGÀY 10/10/2012 (Sinh viên được sử dụng tài liệu và máy tính) 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 0.8358 với sai số tương đối là δa = 0.11%. Ta làm tròn a thành a∗ =0.84. Sai số tuyệt đối của a∗ là: a 0.0050 b 0.0051 c 0.0052 d 0.0053 e Các câu khác đều sai. 2. Cho a =2.9793 với sai số tương đối là δa =0.20%. Số chữ số đáng tin trong cách viết thập phân của a là: a 1 b 2 c 3 d 4 e Các câu khác đều sai. 3. Cho biểu thức f = x3 + xy + y3. Biết x =2.4484 0.0034 và y =4.7582 0.0092. Sai số tuyệt đối của f ± ± là: a 0.7245 b 0.7246 c 0.7247 d 0.7248 e Các câu khác đều sai. 4. Phương trình f(x)=2x3 + 12x 9=0 trên khoảng cách li nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng ∗ − ∗ x =0.70. Sai số nhỏ nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x là: a 0.0070 b 0.0071 c 0.0072 d 0.0073 e Các câu khác đều sai. 5. Cho phương trình f(x)=3x3 10x2 + 14x 13= 0 trong khoảng cách li nghiệm [2, 3]. Theo phương − − pháp chia đôi, nghiệm gần đúng x5 của phương trình là: a 2.0581 b 2.0681 c 2.0781 d 2.0881 e Các câu khác đều sai. 6. Hàm g(x) = √4 9x +8 là hàm co trong [2,3]. Giá trị của hệ số co q là: a 0.1954 b 0.1955 c 0.1956 d 0.1957 e Các câu khác đều sai. 3 7. Cho phương trình x = √6x +11 thoả điều kiện lặp đơn trên [3,4]. Nếu chọn x0 = 3.1 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương pháp lặp đơn là: a 3.0919 b 3.0920 c 3.0921 d 3.0922 e Các câu khác đều sai. 3 8. Cho phương trình x = √6x +11 thoả điều kiện lặp đơn trên [3,4]. Nếu chọn x0 =3.1 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của nghiệm gần đúng x2 theo công thức tiên nghiệm là: a 0.0002 b 0.0003 c 0.0004 d 0.0005 e Các câu khác đều sai. 9. Cho phương trình f(x)=4x3 13x2 +8x 4=0. Với x =2.6 nghiệm gần đúng x tính theo phương − − 0 1 pháp Newton là: a 2.6361 b 2.6362 c 2.6363 d 2.6364 e Các câu khác đều sai. 10. Cho phương trình f(x)=6x3 +7x2 +6x +17= 0 trong khoảng cách ly nghiệm [-1.7,-1.6]. Trong phương pháp Newton, chọn x0 theo điều kiện Fourier, sai số của nghiệm gần đúng x1 tính theo công thức sai số tổng quát là: a 0.0040 b 0.0041 c 0.0042 d 0.0043 e Các câu khác đều sai. 5 8 6 2 11. Cho A = 3 4 9 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, phần tử L32 của ma trận L là: 1 8 6 a 4.1429 b 5.1429 c 6.1429 d 7.1429 e Các câu khác đều sai. 3 2 4 12. Cho A = 4 1 5 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, tổng các phần tử 2 3 5 tr(U) = U11 + U22 + U33 của ma trận U là: a 2.3333 b 3.3333 c 4.3333 d 5.3333 e Các câu khác đều sai. 2 2 2 − 13. Cho A = 2 4 5 . Phân tích A = BBT theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử − 2 5 10 − − tr(B) = b11 + b22 + b33 của ma trận B là: a 4.6989 b 4.6991 c 4.6993 d 4.6995 e Các câu khác đều sai. 6 3 2 14. Cho A = − . Giá trị của biểu thức ( A ∞ A 1) là: 14 5 k k −k k − − a 9 b 0 c 1 d 4 e Các câu khác đều sai. 2 4 15. Cho A = − . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A là: 2 2 − a 9.0000 b 10.0000 c 11.0000 d 12.0000 e Các câu khác đều sai. 5 7 2 − 16. Cho A = 4 6 8 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của ma trận A là: − 9 4 6 − − − a 4.0092 b 4.0192 c 4.0292 d 4.0392 e Các câu khác đều sai. 13x1 + 2x2 = 3 17. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, ma trận lặp Tj là: 2x + 12x = 4 − 1 2 0 0.17 0 0.15 0 0.13 0 0.11 a − b − c − d − e Các câu khác 0.19 0 0.17 0 0.15 0 0.13 0 đều sai. 18x 5x = 7 18. Cho hệ phương trình 1 − 2 . Với x(0) = [0.3, 0.7]T, vectơ x(3) tính theo phương 2x1 + 16x2 = 3 pháp Jacobi là: 0.419 0.421 0.423 0.425 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.136 0.134 0.132 0.130 14x1 3x2 = 6 19. Cho hệ phương trình − . Theo phương pháp Gauss-Seidel, ma trận lặp Tg là: 5x1 + 15x2 = 5 0 0.17 0 0.19 0 0.21 0 0.23 a b c d e Các câu khác đều sai. 0 0.03 0 0.05 0 0.07 0 0.09 − − − − 9x + 4x = 6 20. Cho hệ phương trình 1 2 . Với x(0) = [0.2, 0.4]T, vectơ x(3) tính theo phương pháp 3x1 + 12x2 = 4 Gauss-Seidel là: 0.578 0.580 0.582 0.584 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.192 0.190 0.188 0.186 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN 6 DAP AN DE 3491: 1c,2b,3d,4c,5c,6b,7b,8c,9a,10a,11a,12b,13c,14c,15a,16b,17b,18b,19c,20c Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Bộ môn Toán ứng dụng ĐỀ SỐ: 6251 ------ o O o ------ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỜI LƯỢNG: 40 PHÚT - NGÀY 10/10/2012 (Sinh viên được sử dụng tài liệu và máy tính) 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 2.2507 với sai số tương đối là δa = 0.46%. Ta làm tròn a thành a∗ =2.25. Sai số tuyệt đối của a∗ là: a 0.0110 b 0.0111 c 0.0112 d 0.0113 e Các câu khác đều sai. 2. Cho a =5.2956 với sai số tương đối là δa =0.77%. Số chữ số đáng tin trong cách viết thập phân của a là: a 1 b 2 c 3 d 4 e Các câu khác đều sai. 3. Cho biểu thức f = x3 + xy + y3. Biết x =1.7511 0.0066 và y =2.0808 0.0084. Sai số tuyệt đối của f ± ± là: a 0.1981 b 0.1982 c 0.1983 d 0.1984 e Các câu khác đều sai. 4. Phương trình f(x)=5x3 +8x 19 = 0 trên khoảng cách li nghiệm [1, 2] có nghiệm gần đúng ∗ − ∗ x =1.24. Sai số nhỏ nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x là: a 0.0198 b 0.0199 c 0.0200 d 0.0201 e Các câu khác đều sai. 5. Cho phương trình f(x)=3x3 10x2 + 14x 8=0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương − − pháp chia đôi, nghiệm gần đúng x5 của phương trình là: a 1.2981 b 1.3081 c 1.3181 d 1.3281 e Các câu khác đều sai. 6. Hàm g(x) = √4 4x +5 là hàm co trong [3,3]. Giá trị của hệ số co q là: a 0.1195 b 0.1196 c 0.1197 d 0.1198 e Các câu khác đều sai. 3 7. Cho phương trình x = √6x +10 thoả điều kiện lặp đơn trên [3,4]. Nếu chọn x0 = 3.0 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương pháp lặp đơn là: a 3.0443 b 3.0444 c 3.0445 d 3.0446 e Các câu khác đều sai. 3 8. Cho phương trình x = √6x +10 thoả điều kiện lặp đơn trên [3,4]. Nếu chọn x0 =3.0 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của nghiệm gần đúng x2 theo công thức tiên nghiệm là: a 0.0022 b 0.0023 c 0.0024 d 0.0025 e Các câu khác đều sai. 9. Cho phương trình f(x)=4x3 12x2 + 15x 16 = 0. Với x = 2.1 nghiệm gần đúng x tính theo − − 0 1 phương pháp Newton là: a 2.1215 b 2.1216 c 2.1217 d 2.1218 e Các câu khác đều sai. 10. Cho phương trình f(x)=5x3 + 11x2 + 20x +7=0 trong khoảng cách ly nghiệm [-0.5,-0.4]. Trong phương pháp Newton, chọn x0 theo điều kiện Fourier, sai số của nghiệm gần đúng x1 tính theo công thức sai số tổng quát là: a 0.0004 b 0.0005 c 0.0006 d 0.0007 e Các câu khác đều sai. 7 1 1 1 11. Cho A = 4 3 3 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, phần tử L32 của ma trận L là: 7 6 7 a 0.0000 b 1.0000 c 2.0000 d 3.0000 e Các câu khác đều sai. 8 9 2 12. Cho A = 1 6 1 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolite, tổng các phần tử 5 5 8 tr(U) = U11 + U22 + U33 của ma trận U là: a 17.7212 b 18.7212 c 19.7212 d 20.7212 e Các câu khác đều sai. 2 3 4 − 13. Cho A = 3 7 2 . Phân tích A = BBT theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử − 4 2 18 − − tr(B) = b11 + b22 + b33 của ma trận B là: a 4.8925 b 4.8927 c 4.8929 d 4.8931 e Các câu khác đều sai. 10 2 2 14. Cho A = − . Giá trị của biểu thức ( A ∞ A 1) là: 5 11 k k −k k − a 0 b 1 c 4 d 9 e Các câu khác đều sai. 7 6 15. Cho A = . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A là: 5 4 − a 0.6897 b 1.6897 c 2.6897 d 3.6897 e Các câu khác đều sai. 3 88 16. Cho A = 7 7 4 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của ma trận A là: − 7 45 − a 4.0794 b 4.0894 c 4.0994 d 4.1094 e Các câu khác đều sai. 16x1 + 2x2 = 6 17. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Jacobi, ma trận lặp Tj là: 7x1 + 10x2 = 6 0 0.17 0 0.14 0 0.13 0 0.11 a − b − c − d − e Cáccâu 0.66 0 0.68 0 0.70 0 0.72 0 − − − − khác đều sai. 10x + 6x = 6 18. Cho hệ phương trình 1 2 . Với x(0) = [0.3, 0.5]T, vectơ x(3) tính theo phương pháp 3x1 + 9x2 = 2 Jacobi là: 0.523 0.525 0.527 0.529 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.051 0.049 0.047 0.045 12x1 + 2x2 = 6 19. Cho hệ phương trình . Theo phương pháp Gauss-Seidel, ma trận lặp Tg là: 4x + 19x = 5 − 1 2 0 0.23 0 0.21 0 0.19 0 0.17 a − b − c − d − e Các câu khác đều sai. 0 0.02 0 0.00 0 0.02 0 0.04 − − 14x + 6x = 5 20. Cho hệ phương trình 1 2 . Với x(0) = [0.6, 0.9]T, vectơ x(3) tính theo phương 7x1 + 10x2 = 4 pháp Gauss-Seidel là: 0.239 0.241 0.243 0.245 a b c d e Các câu khác đều sai. 0.233 0.231 0.229 0.227 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN 8 DAP AN DE 6251: 1b,2b,3c,4a,5d,6a,7c,8a,9a,10a,11b,12c,13b,14b,15c,16c,17c,18c,19d,20a 9
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_mon_phuong_phap_tinh_nam_hoc_2012.pdf