3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24

Bạn nhìn thấy

chiếc xe kia

không?

Sương mù quá, tôi

không nhìn thấy.

Mua được vé tầu

hỏa hay không?

Mua được.

Mua được vé máy

bay hay không?

Không mua được.

Mời được thầy Vũ

không?

Mời được.

Sách Tiếng Trung

tôi cần có tìm

được hay không?

Không tìm được.

你看见那辆汽车

吗?

雾太大,我看不

见。

火车票买得到买

不到?

买得到。

飞机票买得到买

不到?

买不到。

武老师请得到请

不到?

请得到。

我要的汉语书找

得到找不到?

找不到。

Nǐ kànjiàn nà

liàng qìchē ma?

Wù tài dà, wǒ

kàn bú jiàn.

Huǒchē piào mǎi

de dào mǎi bú

dào?

Mǎi de dào.

Fēijī piào mǎi de

dào mǎi bú dào?

Mǎi bú dào.

Wǔ lǎoshī qǐng de

dào qǐng bú dào?

Qǐng de dào.

Wǒ yào de hànyǔ

shū zhǎo de dào

zhǎo bú dào?

Zhǎo bú dào.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3540
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 24
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bạn nhìn thấy 
chiếc xe kia 
không?
Sương mù quá, tôi 
không nhìn thấy.
Mua được vé tầu 
hỏa hay không?
Mua được.
Mua được vé máy 
bay hay không?
Không mua được.
Mời được thầy Vũ 
không?
Mời được.
Sách Tiếng Trung 
tôi cần có tìm 
được hay không?
Không tìm được.
你看见那辆汽车
吗?
雾太大,我看不
见。
火车票买得到买
不到?
买得到。
飞机票买得到买
不到?
买不到。
武老师请得到请
不到?
请得到。
我要的汉语书找
得到找不到?
找不到。
Nǐ kànjiàn nà 
liàng qìchē ma?
Wù tài dà, wǒ 
kàn bú jiàn.
Huǒchē piào mǎi 
de dào mǎi bú 
dào?
Mǎi de dào.
Fēijī piào mǎi de 
dào mǎi bú dào?
Mǎi bú dào.
Wǔ lǎoshī qǐng de 
dào qǐng bú dào?
Qǐng de dào.
Wǒ yào de hànyǔ 
shū zhǎo de dào 
zhǎo bú dào?
Zhǎo bú dào.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mượn được quyển 
sách này hay không?
Không mượn được.
Người trên xe quá 
nhiều, chúng ta 
không lên được.
Tôi không đem chìa 
khóa, không vào 
được.
Phía trước không 
có đường, chúng ta 
không xuống được.
Phía trước không có 
cầu, chúng ta không 
quá được.
Phía trước tắc đường 
rồi, chúng ta không 
ra được.
Không mua được vé 
máy bay, chúng ta 
không về được.
Tối mai bạn đi được 
không?
Tối mai tôi có chút 
việc, không đi được.
这本书借得到借不
到?
借不到。
车上的人太多,我
们上不去。
我没带钥匙,进不
去。
前边没有路,我们
下不去。
前边没有桥,我们
过不去。
前边堵车了,我们
出不去。
买不到飞机票,我
们回不去。
明天晚上你去得了
吗?
明天晚上我有点儿
事,去不了。
Zhè běn shū jiè de 
dào jiè bú dào?
Jiè bú dào.
Chē shàng de rén tài 
duō, wǒmen shàng 
bú qù.
Wǒ méi dài yàoshi, 
jìn bú qù.
Qiánbiān méiyǒu lù, 
wǒmen xià bú qù.
Qiánbiān méiyǒu 
qiáo, wǒmen guò bú 
qù.
Qiánbiān dǔchē le, 
wǒmen chū bú qù.
Mǎi bú dào fēijī 
piào, wǒmen huí bú 
qù.
Míngtiān wǎnshang 
nǐ qù de liǎo ma?
Míngtiān wǎnshang 
wǒ yǒu diǎnr shì, qù 
bù liǎo.
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Sáng mai bạn tới được 
không?
Sáng mai tôi không có 
thời gian, không đến 
được.
Nhiều món quá, một 
mình tôi ăn không hết 
được.
Món này cay quá, tôi 
không ăn được.
Nhiều đồ quá, một 
mình tôi không cầm 
hết được.
Trong người tôi không 
được khỏe, không 
tham gia buổi liên 
hoan ngày mai được.
Hội trường này ngồi 
được một trăm người 
hay không?
Hội trường này bé 
quá, không ngồi hết 
được.
Phòng học này ngồi 
được hai mươi người 
hay không?
Phòng học này quá bé, 
không ngồi hết tưng 
đó người được.
明天上午你来得了
吗?
明天上午我没有时
间,来不了。
菜太多了,我一个人
吃不了。
这个菜太辣了,我吃
不了。
东西太多了,我一个
人拿不了。
我身体不舒服,参加
不了明天的晚会。
这个会场坐得下坐不
下一百个人?
这个会场太小,坐不
下。
这个教室坐得下坐不
下二十个人?
这个教室太小,坐不
下那么多人。
Míngtiān shàngwǔ nǐ 
lái de liǎo ma?
Míngtiān shàngwǔ wǒ 
méiyǒu shíjiān, lái bù 
liǎo.
Cài tài duō le, wǒ yí ge 
rén chī bù liǎo.
Zhè ge cài tài là le, wǒ 
chī bù liǎo.
Dōngxi tài duō le, wǒ 
yí ge rén ná bù liǎo.
Wǒ shēntǐ bù shūfu, 
cānjiā bù liǎo míngtiān 
de wǎnhuì.
Zhè ge huìchǎng zuò 
de xià zuò bú xià yì bǎi 
ge rén?
Zhè ge huìchǎng tài 
xiǎo, zuò bú xià.
Zhè ge jiàoshì zuò de 
xià zuò bú xià èrshí ge 
rén?
Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, 
zuò bú xià nàme duō 
rén.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Căn phòng này 
ở được hai người 
không?
Căn phòng này bé 
quá, ở không vừa hai 
người.
Phòng này để vừa 
được chiếc bàn này 
hay không?
Phòng này quá bé, 
không để vừa được.
Tờ giấy này viết được 
bốn chữ to không?
Tờ giấy này bé quá, 
không viết vừa được.
Giá sách này xếp vừa 
được những quyển 
sách Tiếng Trung 
này hay không?
Giá sách này bé quá, 
không xếp vừa được.
Bạn thích ai diễn 
phim đánh võ?
Tôi thích nhất cô ta 
diễn phim chưởng.
这个房间住得下住
不下两个人?
这个房间太小,住
不下。
这个屋子放得下这
张桌子吗?
这个屋子太小,放
不下。
这张纸写得下写不
下四个大字?
这张纸太小,写不
下。
这个书架摆得下摆
不下这些汉语书?
这个书架太小,摆
不下。
你喜欢谁演的武打
片?
我最喜欢看她演的
武打片。
Zhè ge fángjiān zhù 
de xià zhù bú xià 
liǎng ge rén?
Zhè ge fángjiān tài 
xiǎo, zhù bú xià.
Zhè ge wūzi fàng 
de xià zhè zhāng 
zhuōzi ma?
Zhè ge wūzi tài 
xiǎo, fàng bú xià.
Zhè zhāng zhǐ xiě de 
xià xiě bú xià sì ge 
dà zì?
Zhè zhāng zhǐ tài 
xiǎo, xiě bú xià.
Zhè ge shūjià bǎi de 
xià bǎi bú xià zhè 
xiē hànyǔ shū?
Zhè ge shūjià tài 
xiǎo, bǎi bú xià.
Nǐ xǐhuān shuí yǎn 
de wǔdǎ piàn?
Wǒ zuì xǐhuān kàn 
tā yǎn de wǔdǎ 
piàn.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Tôi thích tính cách 
năng động cởi mở của 
cô ta.
Bạn xin nghỉ đi du 
lịch, chắc chắn cô giáo 
không cho phép.
Bởi vì quá muộn, 
không có xe buýt, 
đành phải bắt taxi đi.
Cô ta bị ảnh hưởng 
bởi chị gái mới đến 
Trung Quốc học Tiếng 
Trung.
Bây giờ cô ta vẫn chưa 
đến, tôi e là gặp phải 
chuyện gì rồi.
Không cần phải lo 
lắng, bệnh của cô ta sẽ 
khỏi rất nhanh.
Nội dung quyển sách 
này thế nào?
Nội dung quyển sách 
này rất hay.
Hãy thay tôi gửi lời hỏi 
thăm tới bố mẹ bạn.
Bây giờ cô ta không có 
ở văn phòng, nhà cô ta 
có điện thoại bàn, bạn 
gọi vào điện thoại bàn 
cho cô ta đi.
我喜欢她那活泼开朗
的性格。
你请假去旅行,老师
肯定不准。
因为太晚了,没有公
共汽车了,只好打的
回去。
她受姐姐的影响才来
中国学习汉语的。
现在她还不来,我估
计是遇到什么事了。
不用担心,她的病很
快就会好的。
这本书的内容怎么
样?
这本书的内容非常
好。
请代我向你爸爸妈妈
问好。
现在她不在办公室,
她家里有电话,你把
电话打到她家里去
吧。
Wǒ xǐhuān tā nà huó-
po kāilǎng de xìnggé.
Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, 
lǎoshī kěndìng bù 
zhǔn.
Yīnwèi tài wǎn le, méi-
yǒu gōnggòng qìchē le, 
zhǐhǎo dǎdí huíqù.
Tā shòu jiějie de yǐngx-
iǎng cái lái zhōngguó 
xuéxí hànyǔ de.
Xiànzài tā hái bù lái, 
wǒ gūjì shì yù dào 
shénme shì le.
Bùyòng dānxīn, tā de 
bìng hěn kuài jiù huì 
hǎo de.
Zhè běn shū de nèiróng 
zěnme yàng?
Zhè běn shū de nèiróng 
fēicháng hǎo.
Qǐng dài wǒ xiàng nǐ 
bàba māma wèn hǎo.
Xiànzài tā bú zài 
bàngōng shì, tā jiā lǐ 
yǒu diànhuà, nǐ bǎ 
diànhuà dǎ dào tā jiālǐ 
qù ba.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tối qua tôi liên tục học 
tới rất khuya, chỉ ngủ 
bốn năm tiếng.
Bài khóa tương đối khó, 
tôi xem không hiểu.
Bây giờ bạn không được 
vào.
Quyển sách này rất tốt, 
tôi cũng muốn mua một 
quyển, còn mua được 
không?
Tối mai chúng tôi chuẩn 
bị tổ chức một buổi liên 
hoan, bạn tham gia được 
không?
Sáng sớm mai 6:00 
chúng tôi xuất phát, bạn 
dậy được không?
Nhiều đồ quá, một mình 
cô ta không cầm hết 
được, bạn giúp cô ta đi.
Từ đây không ra ngoài 
được, chúng ta đi cửa 
kia đi.
Phòng của cô ta bé quá, 
không ngồi được nhiều 
người như thế.
Sách Tiếng Trung nhiều 
quá, giá sách trong nhà 
đã không còn nhét được 
nữa.
昨天晚上我一直学习
到很晚才睡觉,只睡
了四五个小时。
这篇课文比较难,我
看不懂。
现在你不能进去。
这本书很好,我也想
买一本,还买得到
吗?
明天晚上我们准备举
行一个晚会,你参加
得了吗?
明天早上我们六点出
发,你起得来吗?
东西太多了,她一个
人拿不了,你去帮她
吧。
从这儿出不去,我们
走那个门吧。
她的房间太小,坐不
下那么多人。
汉语书太多了,家里
的书架已经放不下
了。
Zuótiān wǎnshang wǒ 
yì zhí xuéxí dào hěn 
wǎn cái shuìjiào, zhǐ 
shuì le sì wǔ ge xiǎoshí.
Zhè piān kèwén bǐjiào 
nán, wǒ kàn bù dǒng.
Xiànzài nǐ bù néng 
jìnqù.
Zhè běn shū hěn hǎo, 
wǒ yě xiǎng mǎi yì běn, 
hái mǎi de dào ma?
Míngtiān wǎnshang 
wǒmen zhǔnbèi jǔxíng 
yí ge wǎnhuì, nǐ cānjiā 
de liǎo ma?
Míngtiān zǎoshang 
wǒmen liù diǎn chūfā, 
nǐ qǐ de lái ma?
Dōngxi tài duō le, tā yí 
ge rén ná bù liǎo, nǐ qù 
bāng tā ba.
Cóng zhèr chū bú qù, 
wǒmen zǒu nà ge mén 
ba.
Tā de fángjiān tài xiǎo, 
zuò bú xià nàme duō 
rén.
Hànyǔ shū tài duō le, 
jiā lǐ de shūjià yǐjīng 
fàng bú xià le.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tôi vẫn nghe không 
hiểu đài phát thanh 
Tiếng Trung.
Nhiều sách Tiếng 
Trung như vậy, bạn 
xem hết được không?
Trình độ Tiếng Trung 
của tôi rất kém, vẫn 
xem không hiểu tiểu 
thuyết Tiếng Trung.
Ngày mai đi được công 
viên không?
Nếu như trời mưa thì 
không đi được.
Tôi muốn xem triển 
lãm xe hơi này, không 
biết có mua được vé 
hay không?
Chủ Nhật bạn về được 
không?
Ngày mai chúng tôi đi 
xem triển lãm, bạn đi 
cùng chúng tôi đi.
Ngày mai tôi có việc 
bận, có khả năng là 
không đi được.
Tối nay chúng tôi đến 
khách sạn ăn cơm, 
trước 6:00 bạn về được 
hay không?
我还是听不懂中文广
播。
这么多汉语书,你看
得完吗?
我的汉语水平很低,
还看不懂中文小说。
明天去得了公园吗?
要是下雨的话,就去
不了了。
我想看这个车展,不
知道票买得到买不
到。
星期天你回得来吗?
明天我们去看展览,
你跟我们一起去吧。
明天我有点儿事,可
能去不了了。
今天晚上我们去酒店
吃饭,六点以前你回
得来回不来?
Wǒ háishì tīng bù dǒng 
zhōngwén guǎngbō.
Zhème duō hànyǔ shū, 
nǐ kàn de wán ma?
Wǒ de hànyǔ shuǐpíng 
hěn dī, hái kàn bù dǒng 
zhōngwén xiǎoshuō.
Míngtiān qù de liǎo 
gōngyuán ma?
Yàoshi xià yǔ de huà, 
jiù qù bù liǎo le.
Wǒ xiǎng kàn zhè ge 
chēzhǎn, bù zhīdào piào 
mǎi de dào mǎi bú dào.
Xīngqī tiān nǐ huí de lái 
ma?
Míngtiān wǒmen qù 
kàn zhǎnlǎn, nǐ gēn 
wǒmen yì qǐ qù ba.
Míngtiān wǒ yǒu diǎnr 
shì, kěnéng qù bù liǎo 
le.
Jīntiān wǎnshang 
wǒmen qù jiǔdiàn 
chīfàn, liù diǎn yǐqián 
nǐ huí de lái huí bù lái?
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Chữ trên bảng đen bạn 
nhìn được rõ hay không?
Đài phát thanh Tiếng 
Trung nói nhanh quá, tôi 
nghe không hiểu.
Hôm nay ông chủ cho tôi 
nhiều công việc quá, tôi 
làm đến tối 10:00 vẫn chưa 
làm xong.
Lúc mới đến Trung Quốc, 
một câu Tiếng Trung tôi 
cũng không nghe hiểu.
Cái vali này không đựng 
được nhiều đồ như vậy.
Cô ta mời cô ta đi tham 
gia một buổi khiêu vũ, bạn 
có việc bận không đi được, 
bạn nói với cô ta thế nào?
Lúc đá bóng bị ngã làm 
bị thương ở đùi, không đi 
học được, bạn gọi điện cho 
cô giáo xin nghỉ, bạn nói 
thế nào?
Mua rất nhiều đồ, sau khi 
xuống xe, tự mình không 
cầm hết được, đúng lúc 
nhìn thấy cô ta đi tới, bạn 
mời thế nào để cô ta giúp 
bạn cầm?
Trong giờ học môn nghe 
hiểu, tai nghe của bạn 
không có âm thanh, bạn 
nói với cô giáo thế nào?
Phía trước phóng tới một 
chiếc xe, một người phụ 
nữ giầu có đang ngồi trong 
xe.
黑板上的字你看得清楚
看不清楚?
中文广播说得太快了,
我听不懂。
今天老板给我的工作太
多了,我做到晚上十点
还做不完。
刚来中国的时候,我一
句汉语也听不懂。
这个箱子装不下这么多
东西。
她请你去参加一个舞
会,你有事不能去,你
怎么跟她说?
踢球时腿摔伤了,不能
去上课,你打电话向老
师请假,你怎么说?
买了很多东西,从车上
下来以后,自己拿不
了,正好看见她过来,
你怎么请她帮你拿?
上听力课的时候,你的
耳机没有声音,你怎么
对老师说?
前边跑过来一辆汽车,
车里坐着一个有钱的女
人。
Hēibǎn shàng de zì nǐ 
kàn de qīngchu kàn bù 
qīngchu?
Zhōngwén guǎngbò shuō 
de tài kuài le, wǒ tīng bù 
dǒng.
Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de 
gōngzuò tài duō le, wǒ 
zuò dào wǎnshang shí 
diǎn hái zuò bù wán.
Gāng lái zhōngguó de 
shíhou, wǒ yí jù hànyǔ yě 
tīng bù dǒng.
Zhè ge xiāngzi zhuāng bú 
xià zhème duō dōngxi.
Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge 
wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng 
qù, nǐ zěnme gēn tā shuō?
Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng 
le, bù néng qù shàngkè, nǐ 
dǎ diànhuà xiàng lǎoshī 
qǐngjià, nǐ zěnme shuō?
Mǎi le hěn duō dōngxi, 
cóng chē shàng xiàlái 
yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo, 
zhènghǎo kànjiàn tā guò 
lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng 
nǐ ná?
Shàng tīnglì kè de 
shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu 
shēngyīn, nǐ zěnme duì 
lǎoshī shuō?
Qiánbiān pǎo guò lái yí 
liàng qìchē, chē lǐ zuò zhe 
yí ge yǒu qián de nǚrén.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Hướng bạn đi không đúng 
thì không thể tới được trường 
Đại học Bắc Kinh.
Bạn đã từng xem phim đánh 
võ do Thành Long diễn chưa?
Tôi xem qua rồi.
Hôm qua tôi gọi điện thoại 
cho cô ta, hẹn cô ta tối nay 
đi xem phim với tôi, nhưng 
mà cô ta nói buổi tối có việc, 
không đi được, vì vậy chúng 
tôi quyết định tối mai đi.
6:00 là chúng tôi xuất phát 
rồi, cũng chính là lúc giờ cao 
điểm, trên đường rất nhiều 
người và xe cũng rất nhiều, 
xe buýt không chen lên được, 
chúng tôi đành phải bắt taxi.
Tôi lo lắng không mua được 
vé, cô ta nói, vé dễ mua, chắc 
chắn là mua được.
Tôi hy vọng có thể mua được 
vé 10 hàng ghế đầu, bởi vì 
mắt của cô ta không được tốt 
lắm, ngồi xa quá sẽ không 
nhìn rõ, nhưng mà vé mười 
hàng ghế đầu đã bán hết rồi, 
không mua được, chúng tôi 
mua vé hàng ghế  thứ 12.
Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu 
diễn, mọi người hầu như đã 
ngồi kín hết rồi.
Tôi đã mua một quyển hướng 
dẫn, trên đó toàn là Tiếng 
Trung, không có Tiếng Anh, 
tôi xem không hiểu.
Cô ta xem một chút rồi nói: 
“Đây là câu chuyện thần thoại 
nói về một tiên nữ trên trời 
rất ngưỡng mộ trần gian nên 
đã lén lút xuống hạ giới và 
kết hôn với một chàng trai.”
你走的方向不对,是到不
了北京大学的。
你看过成龙演的武打片了
吗?
我看过了。
昨天我给她打电话,约她
今天晚上跟我一起去看电
影,但是她说晚上有事,
去不了。所以我们就决定
明天晚上去。
我们是六点出发的,正是
上下班时间,路上人多车
也多,公共汽车上不去,
我们只好打的。
我担心买不到票,她说,
票好买,肯定买得到。
我希望能买到前十排的
票,因为她的眼睛不太
好,坐得太远看不清楚,
但是前十排的票都卖完
了,没买到,我们买的是
十二排的。
离开演还有十多分钟,人
差不多都坐满了。
我买了一张说明书,上面
全是中文,没有英文,我
看不懂。
她看了看说:“这是一个
神话故事。说的是天上一
个仙女,很羡慕人间的生
活,就偷偷来到人间,跟
一个小伙子结了婚。”
Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, 
shì dào bù liǎo běijīng dàxué 
de.
Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de 
wǔdǎ piàn le ma?
Wǒ kàn guò le.
Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà, 
yuē tā jīntiān wǎnshang gēn 
wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng, 
dànshì tā shuō wǎnshang yǒu 
shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen 
jiù juédìng míngtiān wǎn-
shang qù.
Wǒmen shì liù diǎn chūfā 
de, zhèng shì shàng xiàbān 
shíjiān, lù shàng rén duō chē 
yě duō, gōnggòng qìchē shàng 
bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí.
Wǒ dānxīn mǎi bú dào 
piào, tā shuō, piào hǎo mǎi, 
kěndìng mǎi de dào.
Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián 
shí pái de piào, yīnwèi tā de 
yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài 
yuǎn kàn bù qīngchu, dànshì 
qián shí pái de piào dōu mài 
wán le, méi mǎi dào, wǒmen 
mǎi de shì shí’èr pái de.
Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō 
fēnzhōng, rén chàbùduō dōu 
zuò mǎnle.
Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíng-
shū, shàngmiàn quán shì 
zhōngwén, méiyǒu yīngwén, 
wǒ kàn bù dǒng.
Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì 
yí ge shénhuà gùshì. Shuō de 
shì tiān shàng yí ge xiān-
nǚ, hěn xiànmù rénjiān de 
shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào 
rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi 
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Tôi xem không hiểu 
sách hướng dẫn, 
nhưng mà có thể 
xem hiểu được văn 
nghệ.
Sau khi xem xong, 
tôi phần nào hiểu 
được câu chuyện này.
Trong một tiếng làm 
xong được không?
Không vấn đề.
Tôi có thể học tốt 
được Tiếng Trung 
không?
Không vấn đề, bạn 
nhất định sẽ học tốt 
được.
Cái vali này rất nặng, 
một mình bạn có bê 
được không?
Chiếc vali này không 
nặng lắm, tôi bê 
được.
Chúng ta đã leo núi 
được nửa tiếng rồi, 
tôi sắp không leo 
được nữa rồi đây.
Tôi lo tiếc mục này 
không diễn tốt được.
我看不懂说明书,
但是能看得懂表
演。
看完以后,我大概
看懂了这个故事。
一个小时做得完
吗?
没问题。
我能学好汉语吗?
没问题,你一定能
学好。
这个箱子很重,你
一个人搬得动吗?
这个箱子不太重,
我搬得动。
我们已经爬了半个
小时了,我有点儿
爬不动了。
我担心这个节目演
不好。
Wǒ kàn bù dǒng 
shuōmíngshū, dànshì 
néng kàn de dǒng 
biǎoyǎn.
Kàn wán yǐhòu, wǒ 
dàgài kàn dǒng le 
zhè ge gùshì.
Yí ge xiǎoshí zuò de 
wán ma?
Méi wèntí.
Wǒ néng xué hǎo 
hànyǔ ma?
Méi wèntí, nǐ yí dìng 
néng xué hǎo.
Zhè ge xiāngzi hěn 
zhòng, nǐ yí ge rén 
bān de dòng ma?
Zhè ge xiāngzi bú 
tài zhòng, wǒ bān de 
dòng.
Wǒmen yǐjīng pá le 
bàn ge xiǎoshí le, wǒ 
yǒu diǎnr pá bú dòng 
le.
Wǒ dānxīn zhè ge 
jiémù yǎn bù hǎo.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 24
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_24.pdf