3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24
Bạn nhìn thấy
chiếc xe kia
không?
Sương mù quá, tôi
không nhìn thấy.
Mua được vé tầu
hỏa hay không?
Mua được.
Mua được vé máy
bay hay không?
Không mua được.
Mời được thầy Vũ
không?
Mời được.
Sách Tiếng Trung
tôi cần có tìm
được hay không?
Không tìm được.
你看见那辆汽车
吗?
雾太大,我看不
见。
火车票买得到买
不到?
买得到。
飞机票买得到买
不到?
买不到。
武老师请得到请
不到?
请得到。
我要的汉语书找
得到找不到?
找不到。
Nǐ kànjiàn nà
liàng qìchē ma?
Wù tài dà, wǒ
kàn bú jiàn.
Huǒchē piào mǎi
de dào mǎi bú
dào?
Mǎi de dào.
Fēijī piào mǎi de
dào mǎi bú dào?
Mǎi bú dào.
Wǔ lǎoshī qǐng de
dào qǐng bú dào?
Qǐng de dào.
Wǒ yào de hànyǔ
shū zhǎo de dào
zhǎo bú dào?
Zhǎo bú dào.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 24
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 24 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bạn nhìn thấy chiếc xe kia không? Sương mù quá, tôi không nhìn thấy. Mua được vé tầu hỏa hay không? Mua được. Mua được vé máy bay hay không? Không mua được. Mời được thầy Vũ không? Mời được. Sách Tiếng Trung tôi cần có tìm được hay không? Không tìm được. 你看见那辆汽车 吗? 雾太大,我看不 见。 火车票买得到买 不到? 买得到。 飞机票买得到买 不到? 买不到。 武老师请得到请 不到? 请得到。 我要的汉语书找 得到找不到? 找不到。 Nǐ kànjiàn nà liàng qìchē ma? Wù tài dà, wǒ kàn bú jiàn. Huǒchē piào mǎi de dào mǎi bú dào? Mǎi de dào. Fēijī piào mǎi de dào mǎi bú dào? Mǎi bú dào. Wǔ lǎoshī qǐng de dào qǐng bú dào? Qǐng de dào. Wǒ yào de hànyǔ shū zhǎo de dào zhǎo bú dào? Zhǎo bú dào. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mượn được quyển sách này hay không? Không mượn được. Người trên xe quá nhiều, chúng ta không lên được. Tôi không đem chìa khóa, không vào được. Phía trước không có đường, chúng ta không xuống được. Phía trước không có cầu, chúng ta không quá được. Phía trước tắc đường rồi, chúng ta không ra được. Không mua được vé máy bay, chúng ta không về được. Tối mai bạn đi được không? Tối mai tôi có chút việc, không đi được. 这本书借得到借不 到? 借不到。 车上的人太多,我 们上不去。 我没带钥匙,进不 去。 前边没有路,我们 下不去。 前边没有桥,我们 过不去。 前边堵车了,我们 出不去。 买不到飞机票,我 们回不去。 明天晚上你去得了 吗? 明天晚上我有点儿 事,去不了。 Zhè běn shū jiè de dào jiè bú dào? Jiè bú dào. Chē shàng de rén tài duō, wǒmen shàng bú qù. Wǒ méi dài yàoshi, jìn bú qù. Qiánbiān méiyǒu lù, wǒmen xià bú qù. Qiánbiān méiyǒu qiáo, wǒmen guò bú qù. Qiánbiān dǔchē le, wǒmen chū bú qù. Mǎi bú dào fēijī piào, wǒmen huí bú qù. Míngtiān wǎnshang nǐ qù de liǎo ma? Míngtiān wǎnshang wǒ yǒu diǎnr shì, qù bù liǎo. Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sáng mai bạn tới được không? Sáng mai tôi không có thời gian, không đến được. Nhiều món quá, một mình tôi ăn không hết được. Món này cay quá, tôi không ăn được. Nhiều đồ quá, một mình tôi không cầm hết được. Trong người tôi không được khỏe, không tham gia buổi liên hoan ngày mai được. Hội trường này ngồi được một trăm người hay không? Hội trường này bé quá, không ngồi hết được. Phòng học này ngồi được hai mươi người hay không? Phòng học này quá bé, không ngồi hết tưng đó người được. 明天上午你来得了 吗? 明天上午我没有时 间,来不了。 菜太多了,我一个人 吃不了。 这个菜太辣了,我吃 不了。 东西太多了,我一个 人拿不了。 我身体不舒服,参加 不了明天的晚会。 这个会场坐得下坐不 下一百个人? 这个会场太小,坐不 下。 这个教室坐得下坐不 下二十个人? 这个教室太小,坐不 下那么多人。 Míngtiān shàngwǔ nǐ lái de liǎo ma? Míngtiān shàngwǔ wǒ méiyǒu shíjiān, lái bù liǎo. Cài tài duō le, wǒ yí ge rén chī bù liǎo. Zhè ge cài tài là le, wǒ chī bù liǎo. Dōngxi tài duō le, wǒ yí ge rén ná bù liǎo. Wǒ shēntǐ bù shūfu, cānjiā bù liǎo míngtiān de wǎnhuì. Zhè ge huìchǎng zuò de xià zuò bú xià yì bǎi ge rén? Zhè ge huìchǎng tài xiǎo, zuò bú xià. Zhè ge jiàoshì zuò de xià zuò bú xià èrshí ge rén? Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià nàme duō rén. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Căn phòng này ở được hai người không? Căn phòng này bé quá, ở không vừa hai người. Phòng này để vừa được chiếc bàn này hay không? Phòng này quá bé, không để vừa được. Tờ giấy này viết được bốn chữ to không? Tờ giấy này bé quá, không viết vừa được. Giá sách này xếp vừa được những quyển sách Tiếng Trung này hay không? Giá sách này bé quá, không xếp vừa được. Bạn thích ai diễn phim đánh võ? Tôi thích nhất cô ta diễn phim chưởng. 这个房间住得下住 不下两个人? 这个房间太小,住 不下。 这个屋子放得下这 张桌子吗? 这个屋子太小,放 不下。 这张纸写得下写不 下四个大字? 这张纸太小,写不 下。 这个书架摆得下摆 不下这些汉语书? 这个书架太小,摆 不下。 你喜欢谁演的武打 片? 我最喜欢看她演的 武打片。 Zhè ge fángjiān zhù de xià zhù bú xià liǎng ge rén? Zhè ge fángjiān tài xiǎo, zhù bú xià. Zhè ge wūzi fàng de xià zhè zhāng zhuōzi ma? Zhè ge wūzi tài xiǎo, fàng bú xià. Zhè zhāng zhǐ xiě de xià xiě bú xià sì ge dà zì? Zhè zhāng zhǐ tài xiǎo, xiě bú xià. Zhè ge shūjià bǎi de xià bǎi bú xià zhè xiē hànyǔ shū? Zhè ge shūjià tài xiǎo, bǎi bú xià. Nǐ xǐhuān shuí yǎn de wǔdǎ piàn? Wǒ zuì xǐhuān kàn tā yǎn de wǔdǎ piàn. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Tôi thích tính cách năng động cởi mở của cô ta. Bạn xin nghỉ đi du lịch, chắc chắn cô giáo không cho phép. Bởi vì quá muộn, không có xe buýt, đành phải bắt taxi đi. Cô ta bị ảnh hưởng bởi chị gái mới đến Trung Quốc học Tiếng Trung. Bây giờ cô ta vẫn chưa đến, tôi e là gặp phải chuyện gì rồi. Không cần phải lo lắng, bệnh của cô ta sẽ khỏi rất nhanh. Nội dung quyển sách này thế nào? Nội dung quyển sách này rất hay. Hãy thay tôi gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ bạn. Bây giờ cô ta không có ở văn phòng, nhà cô ta có điện thoại bàn, bạn gọi vào điện thoại bàn cho cô ta đi. 我喜欢她那活泼开朗 的性格。 你请假去旅行,老师 肯定不准。 因为太晚了,没有公 共汽车了,只好打的 回去。 她受姐姐的影响才来 中国学习汉语的。 现在她还不来,我估 计是遇到什么事了。 不用担心,她的病很 快就会好的。 这本书的内容怎么 样? 这本书的内容非常 好。 请代我向你爸爸妈妈 问好。 现在她不在办公室, 她家里有电话,你把 电话打到她家里去 吧。 Wǒ xǐhuān tā nà huó- po kāilǎng de xìnggé. Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, lǎoshī kěndìng bù zhǔn. Yīnwèi tài wǎn le, méi- yǒu gōnggòng qìchē le, zhǐhǎo dǎdí huíqù. Tā shòu jiějie de yǐngx- iǎng cái lái zhōngguó xuéxí hànyǔ de. Xiànzài tā hái bù lái, wǒ gūjì shì yù dào shénme shì le. Bùyòng dānxīn, tā de bìng hěn kuài jiù huì hǎo de. Zhè běn shū de nèiróng zěnme yàng? Zhè běn shū de nèiróng fēicháng hǎo. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bàba māma wèn hǎo. Xiànzài tā bú zài bàngōng shì, tā jiā lǐ yǒu diànhuà, nǐ bǎ diànhuà dǎ dào tā jiālǐ qù ba. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Tối qua tôi liên tục học tới rất khuya, chỉ ngủ bốn năm tiếng. Bài khóa tương đối khó, tôi xem không hiểu. Bây giờ bạn không được vào. Quyển sách này rất tốt, tôi cũng muốn mua một quyển, còn mua được không? Tối mai chúng tôi chuẩn bị tổ chức một buổi liên hoan, bạn tham gia được không? Sáng sớm mai 6:00 chúng tôi xuất phát, bạn dậy được không? Nhiều đồ quá, một mình cô ta không cầm hết được, bạn giúp cô ta đi. Từ đây không ra ngoài được, chúng ta đi cửa kia đi. Phòng của cô ta bé quá, không ngồi được nhiều người như thế. Sách Tiếng Trung nhiều quá, giá sách trong nhà đã không còn nhét được nữa. 昨天晚上我一直学习 到很晚才睡觉,只睡 了四五个小时。 这篇课文比较难,我 看不懂。 现在你不能进去。 这本书很好,我也想 买一本,还买得到 吗? 明天晚上我们准备举 行一个晚会,你参加 得了吗? 明天早上我们六点出 发,你起得来吗? 东西太多了,她一个 人拿不了,你去帮她 吧。 从这儿出不去,我们 走那个门吧。 她的房间太小,坐不 下那么多人。 汉语书太多了,家里 的书架已经放不下 了。 Zuótiān wǎnshang wǒ yì zhí xuéxí dào hěn wǎn cái shuìjiào, zhǐ shuì le sì wǔ ge xiǎoshí. Zhè piān kèwén bǐjiào nán, wǒ kàn bù dǒng. Xiànzài nǐ bù néng jìnqù. Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yě xiǎng mǎi yì běn, hái mǎi de dào ma? Míngtiān wǎnshang wǒmen zhǔnbèi jǔxíng yí ge wǎnhuì, nǐ cānjiā de liǎo ma? Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn chūfā, nǐ qǐ de lái ma? Dōngxi tài duō le, tā yí ge rén ná bù liǎo, nǐ qù bāng tā ba. Cóng zhèr chū bú qù, wǒmen zǒu nà ge mén ba. Tā de fángjiān tài xiǎo, zuò bú xià nàme duō rén. Hànyǔ shū tài duō le, jiā lǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Tôi vẫn nghe không hiểu đài phát thanh Tiếng Trung. Nhiều sách Tiếng Trung như vậy, bạn xem hết được không? Trình độ Tiếng Trung của tôi rất kém, vẫn xem không hiểu tiểu thuyết Tiếng Trung. Ngày mai đi được công viên không? Nếu như trời mưa thì không đi được. Tôi muốn xem triển lãm xe hơi này, không biết có mua được vé hay không? Chủ Nhật bạn về được không? Ngày mai chúng tôi đi xem triển lãm, bạn đi cùng chúng tôi đi. Ngày mai tôi có việc bận, có khả năng là không đi được. Tối nay chúng tôi đến khách sạn ăn cơm, trước 6:00 bạn về được hay không? 我还是听不懂中文广 播。 这么多汉语书,你看 得完吗? 我的汉语水平很低, 还看不懂中文小说。 明天去得了公园吗? 要是下雨的话,就去 不了了。 我想看这个车展,不 知道票买得到买不 到。 星期天你回得来吗? 明天我们去看展览, 你跟我们一起去吧。 明天我有点儿事,可 能去不了了。 今天晚上我们去酒店 吃饭,六点以前你回 得来回不来? Wǒ háishì tīng bù dǒng zhōngwén guǎngbō. Zhème duō hànyǔ shū, nǐ kàn de wán ma? Wǒ de hànyǔ shuǐpíng hěn dī, hái kàn bù dǒng zhōngwén xiǎoshuō. Míngtiān qù de liǎo gōngyuán ma? Yàoshi xià yǔ de huà, jiù qù bù liǎo le. Wǒ xiǎng kàn zhè ge chēzhǎn, bù zhīdào piào mǎi de dào mǎi bú dào. Xīngqī tiān nǐ huí de lái ma? Míngtiān wǒmen qù kàn zhǎnlǎn, nǐ gēn wǒmen yì qǐ qù ba. Míngtiān wǒ yǒu diǎnr shì, kěnéng qù bù liǎo le. Jīntiān wǎnshang wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí bù lái? Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Chữ trên bảng đen bạn nhìn được rõ hay không? Đài phát thanh Tiếng Trung nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. Hôm nay ông chủ cho tôi nhiều công việc quá, tôi làm đến tối 10:00 vẫn chưa làm xong. Lúc mới đến Trung Quốc, một câu Tiếng Trung tôi cũng không nghe hiểu. Cái vali này không đựng được nhiều đồ như vậy. Cô ta mời cô ta đi tham gia một buổi khiêu vũ, bạn có việc bận không đi được, bạn nói với cô ta thế nào? Lúc đá bóng bị ngã làm bị thương ở đùi, không đi học được, bạn gọi điện cho cô giáo xin nghỉ, bạn nói thế nào? Mua rất nhiều đồ, sau khi xuống xe, tự mình không cầm hết được, đúng lúc nhìn thấy cô ta đi tới, bạn mời thế nào để cô ta giúp bạn cầm? Trong giờ học môn nghe hiểu, tai nghe của bạn không có âm thanh, bạn nói với cô giáo thế nào? Phía trước phóng tới một chiếc xe, một người phụ nữ giầu có đang ngồi trong xe. 黑板上的字你看得清楚 看不清楚? 中文广播说得太快了, 我听不懂。 今天老板给我的工作太 多了,我做到晚上十点 还做不完。 刚来中国的时候,我一 句汉语也听不懂。 这个箱子装不下这么多 东西。 她请你去参加一个舞 会,你有事不能去,你 怎么跟她说? 踢球时腿摔伤了,不能 去上课,你打电话向老 师请假,你怎么说? 买了很多东西,从车上 下来以后,自己拿不 了,正好看见她过来, 你怎么请她帮你拿? 上听力课的时候,你的 耳机没有声音,你怎么 对老师说? 前边跑过来一辆汽车, 车里坐着一个有钱的女 人。 Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de qīngchu kàn bù qīngchu? Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng. Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de gōngzuò tài duō le, wǒ zuò dào wǎnshang shí diǎn hái zuò bù wán. Gāng lái zhōngguó de shíhou, wǒ yí jù hànyǔ yě tīng bù dǒng. Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià zhème duō dōngxi. Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng qù, nǐ zěnme gēn tā shuō? Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le, bù néng qù shàngkè, nǐ dǎ diànhuà xiàng lǎoshī qǐngjià, nǐ zěnme shuō? Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng chē shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo, zhènghǎo kànjiàn tā guò lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng nǐ ná? Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng qìchē, chē lǐ zuò zhe yí ge yǒu qián de nǚrén. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Hướng bạn đi không đúng thì không thể tới được trường Đại học Bắc Kinh. Bạn đã từng xem phim đánh võ do Thành Long diễn chưa? Tôi xem qua rồi. Hôm qua tôi gọi điện thoại cho cô ta, hẹn cô ta tối nay đi xem phim với tôi, nhưng mà cô ta nói buổi tối có việc, không đi được, vì vậy chúng tôi quyết định tối mai đi. 6:00 là chúng tôi xuất phát rồi, cũng chính là lúc giờ cao điểm, trên đường rất nhiều người và xe cũng rất nhiều, xe buýt không chen lên được, chúng tôi đành phải bắt taxi. Tôi lo lắng không mua được vé, cô ta nói, vé dễ mua, chắc chắn là mua được. Tôi hy vọng có thể mua được vé 10 hàng ghế đầu, bởi vì mắt của cô ta không được tốt lắm, ngồi xa quá sẽ không nhìn rõ, nhưng mà vé mười hàng ghế đầu đã bán hết rồi, không mua được, chúng tôi mua vé hàng ghế thứ 12. Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu diễn, mọi người hầu như đã ngồi kín hết rồi. Tôi đã mua một quyển hướng dẫn, trên đó toàn là Tiếng Trung, không có Tiếng Anh, tôi xem không hiểu. Cô ta xem một chút rồi nói: “Đây là câu chuyện thần thoại nói về một tiên nữ trên trời rất ngưỡng mộ trần gian nên đã lén lút xuống hạ giới và kết hôn với một chàng trai.” 你走的方向不对,是到不 了北京大学的。 你看过成龙演的武打片了 吗? 我看过了。 昨天我给她打电话,约她 今天晚上跟我一起去看电 影,但是她说晚上有事, 去不了。所以我们就决定 明天晚上去。 我们是六点出发的,正是 上下班时间,路上人多车 也多,公共汽车上不去, 我们只好打的。 我担心买不到票,她说, 票好买,肯定买得到。 我希望能买到前十排的 票,因为她的眼睛不太 好,坐得太远看不清楚, 但是前十排的票都卖完 了,没买到,我们买的是 十二排的。 离开演还有十多分钟,人 差不多都坐满了。 我买了一张说明书,上面 全是中文,没有英文,我 看不懂。 她看了看说:“这是一个 神话故事。说的是天上一 个仙女,很羡慕人间的生 活,就偷偷来到人间,跟 一个小伙子结了婚。” Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, shì dào bù liǎo běijīng dàxué de. Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de wǔdǎ piàn le ma? Wǒ kàn guò le. Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà, yuē tā jīntiān wǎnshang gēn wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng, dànshì tā shuō wǎnshang yǒu shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen jiù juédìng míngtiān wǎn- shang qù. Wǒmen shì liù diǎn chūfā de, zhèng shì shàng xiàbān shíjiān, lù shàng rén duō chē yě duō, gōnggòng qìchē shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí. Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào, tā shuō, piào hǎo mǎi, kěndìng mǎi de dào. Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián shí pái de piào, yīnwèi tā de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu, dànshì qián shí pái de piào dōu mài wán le, méi mǎi dào, wǒmen mǎi de shì shí’èr pái de. Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō fēnzhōng, rén chàbùduō dōu zuò mǎnle. Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíng- shū, shàngmiàn quán shì zhōngwén, méiyǒu yīngwén, wǒ kàn bù dǒng. Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì yí ge shénhuà gùshì. Shuō de shì tiān shàng yí ge xiān- nǚ, hěn xiànmù rénjiān de shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Tôi xem không hiểu sách hướng dẫn, nhưng mà có thể xem hiểu được văn nghệ. Sau khi xem xong, tôi phần nào hiểu được câu chuyện này. Trong một tiếng làm xong được không? Không vấn đề. Tôi có thể học tốt được Tiếng Trung không? Không vấn đề, bạn nhất định sẽ học tốt được. Cái vali này rất nặng, một mình bạn có bê được không? Chiếc vali này không nặng lắm, tôi bê được. Chúng ta đã leo núi được nửa tiếng rồi, tôi sắp không leo được nữa rồi đây. Tôi lo tiếc mục này không diễn tốt được. 我看不懂说明书, 但是能看得懂表 演。 看完以后,我大概 看懂了这个故事。 一个小时做得完 吗? 没问题。 我能学好汉语吗? 没问题,你一定能 学好。 这个箱子很重,你 一个人搬得动吗? 这个箱子不太重, 我搬得动。 我们已经爬了半个 小时了,我有点儿 爬不动了。 我担心这个节目演 不好。 Wǒ kàn bù dǒng shuōmíngshū, dànshì néng kàn de dǒng biǎoyǎn. Kàn wán yǐhòu, wǒ dàgài kàn dǒng le zhè ge gùshì. Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma? Méi wèntí. Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma? Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué hǎo. Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ yí ge rén bān de dòng ma? Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng, wǒ bān de dòng. Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge xiǎoshí le, wǒ yǒu diǎnr pá bú dòng le. Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn bù hǎo. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 24 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_24.pdf