Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019

Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.

Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ

phòng độc. Chất X là

A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.

Câu 4. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.

Câu 6. Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.

Câu 7. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.

Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.

Câu 9. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.

 

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 1

Trang 1

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 2

Trang 2

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 3

Trang 3

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 4

Trang 4

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 5

Trang 5

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 6

Trang 6

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 7

Trang 7

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 8

Trang 8

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 9

Trang 9

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 385 trang xuanhieu 05/01/2022 3920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019

Tuyển tập đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019
rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? 
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. MgSO4.H2O.
Câu 3. Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả 
năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 4. Chọn câu sai:
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu 
được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị 
của m là?
A. 17,22. B. 18,16. C. 19,38. D. 21,54.
Câu 6. Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, .ot )
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
Câu 7. Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3OOCCH2C6H5.
C. CH3CH2COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 8. Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của 
những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Các electron lớp ngoài cùng. B. Các electron hóa trị.
C. Các electron tự do. D. Cấu trúc tinh thể.
Câu 9. Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa?
A. Màu tím. B. Màu trắng. C. Màu xanh lam. D. Màu nâu.
Câu 10. Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. Trắng. B. Đỏ. C. Vàng. D. Tím.
Trang 377
Trang 2
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi 
không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm 
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?
A. 2,32. B. 1,77. C. 1,92. D. 2,08.
Câu 13. Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO, Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể 
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. CuSO4 loãng.
Câu 14. Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.
A. C2H4(OH)2. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 15. Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. 
Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 7,33. B. 3,82. C. 8,12. D. 6,28.
Câu 16. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 17. Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là:
A. 4-metyl penta -2,5 –đien. B. 3-metyl hexa -1,4 –đien.
C. 2,4-metyl penta -1,4 –đien. D. 3-metyl hexa -1,3 –đien.
Câu 18. O-crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với
A. NaOH. B. Na. C. Dung dịch Br2. D. HCl.
Câu 19. Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với Na 
được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản ứng 
oxi hóa là
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%.
Câu 20. Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH. B. HOC2H4OH. C. HCOOH. D. C6H5CH2OH.
Câu 21. Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất 
để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển.
A. SiO2 và H2O. B. CaCO3 và H2O. C. dd CaCl2. D. dd Ca(OH)2.
Câu 22. Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M 
thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là
A. 11,7 gam. B. 8,775 gam. C. 14,04 gam. D. 15,21 gam.
Câu 23. Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: HCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các 
thuốc thử sau để nhận biết?
A. Quỳ tím. B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd Ba(OH)2.
Trang 378
Trang 3
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. 
Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
Câu 25. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag +O2 +4HNO3.dpdd 
 B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.dpdd 
C. 2NaCl 2Na + Cl2.dpnc 
 D. 4NaOH 4Na + 2H2O.dpnc 
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí 
(đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?
A. 27,84%. B. 34,79%. C. 20,88%. D. 13,92%.
Câu 27. Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)2. Tổng số chất có tính 
lưỡng tính là?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 28. Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng 
điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, 
sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của 5N 
V?
A. 0,28. B. 0,56. C. 1,40. D. 1,12.
Câu 29. Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể 
tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, 
thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Đốt 
cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có 
trong hỗn hợp A gần nhất với?
A. 60,0%. B. 63,0%. C. 55,0%. D. 48,0%.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm (đều mạch hở, ). Cho 2,8 n 2n 1 n 2n 1 n 2n 1 2C H CHO,C H COOH,C H CH OH 
*n N 
gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với 
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng 
của trong X làn 2n 1C H CHO 
A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 
1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y 
vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2g. B. 12,6g. C. 18g. D. 24g.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
Trang 379
Trang 4
(1).Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hidro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.
(2).Tơ nilon-6, tơ visco và tơ tằm đều thuộc loại tơ hóa học.
(3).Trong thành phần của gạo nếp lượng amylopectin rất cao nên gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ.
(4).Đun nóng nước giếng bơm, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm.
(5).Đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 đặc thu được metyl axetat. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:
(a).Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b).Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c).Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d).Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e).Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f).Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g).Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 35. T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các 
axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 
0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất 
hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên 
là?
A. 0,01. B. 0,04. C. 0,020. D. 0,030.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B ( ; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m gam A BM M 
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri 
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. 
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y+z-x) gần nhất với:
A. 12,6. B. 18,8. C. 15,7. D. 13,4.
Câu 37. Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. 
Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,70.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4, 
Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 
0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được 
(m+85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng 
nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là?
A. 9,95%. B. 8,32%. C. 7,09%. D. 11,16%.
Câu 39. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9,0. B. 5,64. C. 6,12. D. 9,5.
Trang 380
Trang 5
Câu 40. Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT là C2H8O3N2 và C3H10O4N2 đều no, hở tác 
dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ 
tím ẩm có tỷ khối so với H2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m gần 
nhất với:
A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
---------------------------------HẾT--------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm
Lovebook xin cảm ơn!
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Trang 381
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. A 8. C 9. B 10. D
11. A 12. B 13. A 14. D 15. A 16. D 17. B 18. D 19. B 20. C
21. D 22. A 23. C 24. B 25. D 26. A 27. D 28. D 29. D 30. B
31. A 32. C 33. B 34. A 35. C 36. C 37. C 38. A 39. C 40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Tính chất vật lý của aminoaxit: Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao 
(phân hủy khi nóng chảy).
Câu 3. Chọn đáp án C
Chú ý: Đề ra yêu cầu ancol có khả năng làm mất màu nước brom nên CTCT duy nhất thỏa mãn là 
HCOO-CH2CH=CH2.
Câu 4. Chọn đáp án A
Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm yếu do sự thủy phân của ion .3HCO 
Câu 5. Chọn đáp án D
Ta có: 
2
BTNT.Clo
BTE
H BTE
Mg : 0,02 AgCl : 0,12
n 0,06 m 21,54
Fe : 0,04 Ag : 0,04
     
Câu 6. Chọn đáp án B
Cho glucozơ cộng H2 (Ni, ) thì H2 thể hiện tính khử, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.ot
Câu 12. Chọn đáp án B
Ta có: 2
2
2
CO BTNT.O BTKL
CO N
H O
n 0,1575
n 0,09 n 0,03 m 1,77
n 0,135
    
Câu 13. Chọn đáp án A
Khi dùng thuốc thử HCl ta thấy các hiện tượng:
-Fe: Có sủi bọt khí không màu.
-FeO: Thu được dung dịch màu trắng hơi xanh.
-Fe2O3: Thu được dung dịch màu nâu đỏ.
Câu 15. Chọn đáp án A
Ta có: Glu 2
HCl
n 0,02 GluNa : 0,02
m 7,33
n 0,06 NaCl : 0,06
  
Câu 16. Chọn đáp án D
Các dạng chất lưỡng tính thường gặp:
- Aminoaxit
- Muối của axit yếu và bazo yếu: HCOONH4
- Muối axit của axit yếu: NaHCO3, KHS
- Hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2,
- Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO,
Trang 382
Trang 7
H2N-(CH2)6-NH2 chỉ có tính bazơ, không có tính axit.
Câu 25. Chọn đáp án D
Phản ứng đúng:
 dpnc 2 24NaOH 4Na O 2H O. 
Câu 26. Chọn đáp án A
Ta có: 
2H
2
Kim loai :1,94 (gam)
n 0,05 2,92 OH : a
O : b
17a 32b 0,98
a b 3b 0,05.2
0,02.27a b 0,02 %Al 27,84%
1,94
  
  
  
Câu 28. Chọn đáp án D
Ta có: e
Itn 0,15 Cu : 0,075(mol)
F
  
Sau điện phân có
 NO
e
H : 0,15 0,1 0,25 n 0,05 V 1,12
n 0,15
  
Câu 29. Chọn đáp án D
Chú ý: CH3-O-CHO chính là CH3OOCH
Câu 30. Chọn đáp án B
Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn este nên este tạo bởi CH3OH
 AA COO
5,92 5,44n 0,06 n 0,06
23 15
  
2
BTKL
CO
2 3 3
3 5 3
2 3 3
5,44 0,12.16 0,2.2n 0, 26
12
C H COOCH : 0,04
C 4,33
C H COOCH : 0,02
%C H COOCH 63,24%.
  
   
 
Câu 31. Chọn đáp án A
Gọi số mol các chất lần lươt là: a, b, c
Ta có: 
2a b c 0,055 a 0,01
2a 0,02 b c 0,035
  
Nhận thấy, nếu gốc hidrocacbon mà lớn CH2=CH- thì khối lượng hỗn hợp X sẽ vô lý.
Do đó, 2
0,01.56%CH CH CHO 20%.
2,8
 
Trang 383
Trang 8
Câu 35. Chọn đáp án C
Ta có: BTKL2 trong TO
2
CO : 0,94 24,16 0,94.12 0,68.2n 0,72
H O : 0,68 16
  
este HCOOH
ancol axit2
Ag HCOO
0,72 0,26.2n n 0,06
2
n 0,1
n 0,32 n 0,16 
  
Nếu các axit no hết thì độ lệch mol CO2 và H2O sẽ nhỏ hơn 0,1 → Vô lý rồi
Dồn về 2min
2
HO CH CH OH
C
CH CH COOH
  
Vênh nhẩm mol
 2 2
2
HO CH CH OH : 0,02
CH CH COOH : 0,08
  
 Câu 36. Chọn đáp án C
Ta có: 
2
2
Br
2
CO :1,662
n 0,114
H O :1,488
  
Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
 X1,662 (1,488 0,114) 2n 
A
X
B
15 31
17 33
17 31
n 0,012
n 0,03
n 0,018
C H COONa : a
C H COONa : b
C H COONa : c
a b c 0,09 a 0,024
b 2c 0,114 b 0,018
16a 18b 18c 1,662 0,03.3 c 0,048
y z x 15,696(gam)
  
   
 
Câu 37. Chọn đáp án C
Ta có: 42
34
Ba : 0,08 BaSO : 0,06
14,76
Al(OH) : 0,01SO : 0,06 
  
Điền số điện tích 
2
BTDT
2
Ba : 0,02
Cl : 0,1x x 0,1
AlO : 0,03
   
Câu 38. Chọn đáp án A
Trang 384
Trang 9
Ta có: 
2
2
BTKL
H O
H
NO
n 0,86
n 0,1
n 0,14
  
3 24
3 4
BTNT.H BTNT.N
Fe(NO )NH
H
Fe O
n 0,06 n 0,04
n 0,1
  
 
Điền số điện tích
 BTDT24
2
2
2
K : 2,54
Na : 0,12
SO :1,08 a 0,1 m 56,3 %Fe 9,95%
AlO : a
ZnO : 2a
  
Câu 39. Chọn đáp án C
Trường hợp 1: Nếu bị đẩy ra hết2Cu 
→ Dung dịch chứa Fe(NO3)2: 0,15 (mol) (Vô lý)
Trường hợp 2: Nếu bị đẩy ra một phần 2Cu 
 là Cu và Ag sẽ lớn hơn 45,36 (vô lý).Fen 0,15 5,4m 
Trường hợp 3: chưa bị đẩy ra → chất rắn chỉ là Ag. 2Cu 
Nếu Ag chưa bị đẩy ra hết
 (vô lý).Fe
Ag
m m 56a
m 5,4m 3a.108
   
Vậy Ag đã bị đẩy ra hết: 5,4m 0,3.108 m 6 (gam). 
Câu 40. Chọn đáp án A
+ Dễ suy ra ngay C2H8O3N2 là CH3CH2NH3NO3.
+ Nhìn thấy C3H10O4N2 có số oxi chẵn →Phải có hai nhóm –COO–.
Y gồm hai chất khí → HCOONH3CH2COONH4 (Muối của Gly)
Vậy hai khí là: 2 5 2Y
3
C H NH : 0,04
n 0,07
NH : 0,03
  
3
KOH
2 2
KNO : 0,04
HCOOK : 0,03
H NCH COOK : 0,03
  
 m 9,95(gam) 
Trang 385

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019.pdf