Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021

CÂU 1. Cho các phản ứng sau: HỌC

(1) CuO + H2 Cu+H2O (2) 2CuSO4+ 2H2O  2Cu + O2+2H2SO4

(3) Fe + CuSO4  FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3 Al2O3+2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

CÂU 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchCrCl3;

(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;

(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;

(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 79 trang xuanhieu 05/01/2022 1120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021

Tổng hợp 499 câu hỏi lý thuyết ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2020-2021
aphtalen. Số 
chất tác dụng được với dung dịch nước brom là 
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
CÂU 448: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất 
trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là 
 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
CÂU 449: Cho các phát biểu sau: 
(1) Trong một chu kì, theo chiều tĕng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần. 
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tĕng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tĕng dần. 
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion. 
(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5. 
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. 
Số phát biểu đúng là 
 A.2 B. 3 C. 4 D. 5 
CÂU 450: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa 
Mg(NO3)2 và H2SO4 ? 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
CÂU 451: Cho các phản ứng sau: 
(1) 2Fe + 3I2
 2FeI3 ; 
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng)  3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O 
(3)AgNO3
+ Fe(NO3)2
 
Fe(NO3)3
+ Ag ; 
 (4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư)  2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O 
 (5) 2AlCl3
+ 3Na2CO3
 
 Al2(CO3)3 + 6NaCl ; 
 (6) FeO + 2HNO3
 (l)  Fe(NO3)2 + H2O 
 (7) mol 1:13 2 3 2NaHCO Ca(OH) CaCO NaOH H O  
Những phản ứng đúng là: 
 A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7) 
 C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7) 
CÂU 452 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các 
chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tĕng dần từ trái qua phải là: 
 A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4 B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7 
 C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4 D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7 
CÂU 453: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp 
theo chiều tĕng dần từ trái qua phải là: 
 A. (3), (2), (4), (1) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (3), (2), (1) D. (2), (3), (1), (4) 
CÂU 454: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tĕng dần từ trái sang phải là : 
 A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH 
 76 
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH 
CÂU 455: Cho các phát biểu sau: 
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tĕng dần từ Li đến Cs. 
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray. 
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả nĕng phản ứng với nước giảm dần. 
(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng. 
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt. 
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7. 
Số phát biểu không đúng là 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
CÂU 456: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư 
(c) Cho CaOCl2
vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2
vào dd Na2CO3
(dư). 
(e) Sục khí SO2
vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4
vào dung dịch NaHCO3. 
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3
vào dung dịch HCl. 
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là 
 A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. 
CÂU 457: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. 
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. 
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. 
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4. 
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. 
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. 
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
CÂU 458: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng 
tạm thời là: 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
CÂU 459: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 
CÂU 460: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 
(c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng. 
(e) Cl2 vào nước javen (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
CÂU 461: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat , tripanmitin, vinyl 
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: 
 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 
CÂU 462: Cho các phát biểu sau: 
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt. 
(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali. 
(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito,photpho,kali. 
(4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen. 
 77 
(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
CÂU 463: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là: 
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 
CÂU 464: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. 
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. 
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. 
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. 
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. 
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. 
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ĕn mòn điện hóa học là 
 A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6). 
CÂU 465: Cho các phát biểu sau: 
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome 
tương ứng. 
(2) Amilopeptin và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh. 
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH 
loãng, đun nóng. 
(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ. 
(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, 
natriphenolat. 
 (6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính của 
bột ngọt. 
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic. 
 Số phát biểu đúng là 
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 
CÂU 466: Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, 
Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là 
 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 
CÂU 467: Cho các thí nghiệm sau: 
(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ). 
(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom. 
(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. 
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom. 
(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng. 
(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép. 
 Số thí nghiệm có axit sinh ra là : 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
CÂU 468: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam. 
 B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr. 
 C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
 78 
 D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu 
vàng 
CÂU 469: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4
loãng. 
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na 
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) 
(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3
dư, đun nóng. 
(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2 
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là 
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
CÂU 470: Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi 
 A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) B. xinvinit NaCl.KCl 
 C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2) D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O) 
CÂU 471: Cho các phương trình phản ứng 
(1) C4H10 + F2 (2) AgNO3 0t 
(3) H2O2 + KNO2 (4) Điện phân dung dịch NaNO3 
(5) Mg + FeCl3 dư (6) H2S + dd Cl2. 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
CÂU 472: cho các cặp chất phản ứng với nhau 
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2 
(4) Mg + N2 (5) H2 + O2 (6) Ca + H2O 
(7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3 
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
CÂU 473: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? 
 A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH 
 B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. 
 C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). 
 D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6. 
CÂU 474: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? 
 A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tĕng dần theo chiều tĕng của số hiệu Z. 
 B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. 
 C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. 
 D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. 
CÂU 475: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung NH4NO3 rắn. 
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). 
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. 
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). 
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. 
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). 
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. 
 Số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
 79 
 A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. 
CÂU 476: Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau: 
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. 
2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ. 
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. 
4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. 
Số thí nghiệm được mô tả đúng là : 
 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
CÂU 477: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết 
cộng hóa trị phân cực là 
 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
CÂU 478: Cho sơ đồ phản ứng sau : 
But 1 en + HCl X o+NaOHt Y 2 4oH SO ct đa Z 2+ Br T o+NaOHt K 
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là 
A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH. 
C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH2OH. 
CÂU 479 : Cho các nhận xét về phân bón: 
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn. 
(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. 
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit. 
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tĕng hiệu quả sử dụng. 
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm. 
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. 
Số nhận xét đúng là: 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
CÂU 480: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất 
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
CÂU 481: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2
đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ? 
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 
CÂU 482: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch 
Fe(NO3)2 là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
CÂU 483: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. 
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
CÂU 484: Có các qui trình sản xuất các chất như sau: 
(1) 2CH4 01500 C C2H2 + 3H2 
(2) C6H6 C H ,2 4 H
  C6H5-C2H5 , oxt t C6H5-CH=CH2 
(3) (C6H10O5)n + H O, men , 2
ot C6H12O6 tmen , o C2H5OH 
(4) CH3OH + CO , oxt t CH3COOH 
 80 
(5) CH2=CH2 O , ,2
oxt t  CH3-CHO 
 Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp 
 A. 5. B. 2. C. 4 . D. 3. 
CÂU 485: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. 
 B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước. 
 C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. 
 D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại 
CÂU 486:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? 
 (a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2. 
 (b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI. 
 (c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4và (NH4)2HPO4) là phân phức hợp. 
 (d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng. 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
CÂU 487. Cho các phản ứng sau: 
MnO2 + HCl (đặc) 0t Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) 0t Khí Y + .... (2) 
NH4Cl + NaOH 
0t Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) 0t Khí G + .... (4) 
Cu + HNO3 (đặc) 0t Khí E + .... (5) FeS + HCl 0t Khí F + .... (6) 
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là : 
 A. X, Y, Z, G. B. X, Y, G. C. X, Y, G, E, F. D. X, Y, Z, G, E, F. 
CÂU 488. Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. 
Số phản ứng xảy ra là : 
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
CÂU 489. Có 5 hỗn hợp khí được đánh số 
 (1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3 
 (4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF. 
CÂU 490: Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
CÂU 491: Chất nào sau đây không là chất điện li? 
 A. NaNO3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. 
CÂU 492: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại? 
 A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. 
CÂU 493: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là 
 A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. 
 C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. 
CÂU 494: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? 
 A. C2H5OH và CH3OCH2CH3. B. CH3OCH3 và CH3CHO. 
 C. CH3CH2CHO và CH3CH(OH)CH3. D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO. 
CÂU 495: Dung dịch nào trong dãy có thể làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời? 
 A. HCl. B. NaHCO3. C. KNO3. D. Na2CO3. 
CÂU 496: Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là 
 A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D. etilen. 
CÂU 497: Đốt cháy một kim loại M với một phi kim Y, thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch 
HCl loãng, dư thu được dung dịch Z có khối lượng tĕng chính bằng khối lượng của X cho vào.Kim loại M và 
phi kim Y có thể là 
 A. Fe và S. B. Ag và O2. C. Cu và S. D. Fe và O2. 
 81 
CÂU498: Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo Y và glyxerol. Công 
thức phân tử của Y là 
A. C17H35COOH. B. C17H35COONa. C. C17H33COONa. D. C17H33COOH. 
CÂU 499: Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y 
và ancol Z. Biết Z có số nguyên tử cacbon gấp đôi Y. Tên gọi của X là 
A. Etyl fomat. B. Vinyl fomat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat. 
------- HẾT ------ 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_499_cau_hoi_ly_thuyet_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa.pdf