Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở Lớp 7 - Trung học Cơ sở
Để nâng cao chất lượng toàn diện nền giáo dục nói chung, chất lượng môn Lịch
sử nói riêng, giáo viên cần phải biết đa dạng hóa các hình thức tổ chức dạy học. Tổ chức
trải nghiệm sáng tạo chính là cơ hội để học sinh được khám phá, tìm tòi, bộc lộ khả năng
huy động kiến thức, kĩ năng giải quyết các vấn đề gắn với cuộc sống, mở rộng không gian
nhà trường ra ngoài khuôn khổ lớp học. Trên cơ sở tìm hiểu đặc trưng, quy trình của
hoạt động trải nghiệm sáng tạo, từ đặc thù của bộ môn Lịch sử, chúng tôi xin đề xuất một
số hình thức tổ chức trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở lớp 7 -
Trung học phổ thông.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở Lớp 7 - Trung học Cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở Lớp 7 - Trung học Cơ sở
th t s vào m t nhóm. + L p k ho ch th c hi n: H c sinh chu n b s ghi chép, nhóm trư ng s chia m i thành viên tìm hi u m t n i dung, chu n b các phương ti n c n thi t như máy nh... Bư c 4 : Th c hi n bu i tham quan h c t p tr i nghi m. + Thu th p thông tin: Giáo viên hư ng d n h c sinh ñi tham quan h c t p thu th p thông tin qua quan sát, ph ng v n tr c ti p hư ng d n viên. Các nhóm theo s hư ng d n c a giáo viên, hư ng d n t i Hoàng thành t tìm hi u v di tích Hoàng thành Thăng Long theo n i dung ñã ñư c thông báo.Sau khi thu th p thông tin, các nhóm t p trung l i ghi chép vào phi u h c t p. + X lí thông tin: Sau khi thu th p thông tin, h c sinh phân tích, t ng h p và ñưa ra k t lu n và các nhi m v trong phi u h c t p; n u nhóm nào có khó khăn có th g p giáo viên ñ xin ý ki n giúp ñ ; sau ñó, các nhóm hoàn thành phi u h c t p. Bư c 5 : Trình bày s n ph m + Các nhóm ñư c linh ho t trong cách trình bày s n ph m; có th là m t t p san nh có ph ñ , m t poster ñ gi i thi u qu ng bá trong c ng ñ ng... + Sau khi nhóm báo cáo, giáo viên và t p th l p ñưa ra các câu h i ñ trao ñ i v n i dung báo cáo. Bư c 6 : Đánh giá v ho t ñ ng tham quan h c t p tr i nghi m. Ph n vi c này nên ñ cho cá nhân m i h c sinh t ñánh giá ñ ng th i giáo viên cũng có nh ng quan sát và ñánh giá c a riêng mình. Đ h c sinh t ñánh giá, giáo viên có th ñưa ra cho các em m t s câu h i g i ý như: Em ñã chăm ch th c hi n công vi c mình 158 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI ñư c giao chưa? Em ñã tích c c tham gia các ho t ñ ng c a nhóm chưa? Em ñã thi t k hay ñ xu t ý tư ng gì cho nhóm ñ nhóm có th làm hi u qu công vi c ñư c giao? Có th c hi n công vi c m t cách vui v không? Ý ki n và c m nghĩ c a em sau khi th c hi n bu i tham quan h c t p tr i nghi m? 2.4. T ch c ho t ñ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh thông qua hình th c câu l c b Câu l c b là hình th c sinh ho t ngo i khóa c a nh ng nhóm h c sinh cùng s thích, nhu c u, năng khi u... dư i s ñ nh hư ng c a nh ng nhà giáo d c nh m t o môi trư ng giao lưu than thi n, tích c c gi a các h c sinh v i nhau và gi a h c sinh v i th y cô giáo, v i nh ng ngư i l n khác. Ho t ñ ng câu l c b t o cơ h i ñ h c sinh ñư c chia s nh ng ki n th c, hi u bi t c a mình v các lĩnh v c mà các em quan tâm, qua ñó phát tri n các k năng c a h c sinh như: k năng giao ti p, kĩ năng l ng nghe và bi u ñ t ý ki n, k năng trình bày suy nghĩ, ý tư ng, k năng vi t bài, k năng ch p nh, k năng h p tác, làm vi c nhóm, k năng ra quy t ñ nh và gi i quy t v n ñ ... Câu l c b là nơi ñ h c sinh ñư c th c hành các quy n tr em c a mình như quy n ñư c h c t p, quy n ñư c t do k t giao; quy n ñư c vui chơi gi i trí và tham gia các ho t ñ ng văn hóa, ngh thu t; quy n ñư c t do bi u ñ t; tìm ki m, ti p nh n và ph bi n thong tin... Thông qua ho t ñ ng c a các câu l c b nhà giáo d c hi u và quan tâm hơn ñ n nhu c u, nguy n v ng và m c ñích chính ñáng c a các em. Câu l c b ho t ñ ng theo nguyên t c t nguy n, th ng nh t, có l ch sinh ho t ñ nh kỳ và có th ñư c t ch c v i nhi u lĩnh v c khác nhau: câu l c b văn hóa ngh thu t, câu l c b th d c th thao, câu l c b h c thu t, câu l c b các trò chơi dân gian... V i ñ c trưng b môn L ch s và ñ c ñi m ñ i tư ng h c sinh, tôi ñ xu t v n d ng hình th c câu l c b vào ho t ñ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh trong d y h c L ch s l p 7 THCS mang tên “Câu l c b S h c”. “Câu l c b S h c” s là m t môi trư ng m i, b ích và lí thú, không ch là sân chơi mà còn là nơi các em có th trau d i nh ng kĩ năng, có thêm nh ng ki n th c thú v v l ch s , b i ñ p ni m t hào và tình yêu ñ i v i dân t c, ñ t nư c. Chú ý, khi l a ch n các thành viên tham gia câu l c b cũng như khi t ch c các bu i sinh ho t câu l c b c n ñ m b o m t s nguyên t c: tham gia trên tinh th n t nguy n, không phân bi t ñ i x , ñ m b o s công b ng, phát huy tính sang t o, tôn tr ng ý ki n c a cá nhân h c sinh, h c sinh là ch th quy t ñ nh m i v n ñ c a câu l c b . V cơ c u, Câu l c b c n có m t Ban c v n (giáo viên L ch s ) và m t Ban ch nhi m câu l c b (h c sinh). Đ thu hút các thành viên tham gia, ñ u năm h c, Ban ch TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 17/2017 159 nhi m nên phát ñơn ñ các b n h c sinh t nguy n tham gia ho c t ch c m t cu c ph ng v n ng n g n v i n i dung như: v các nhân v t l ch s , nh ng tr n ñánh cũng như các s ki n quan tr ng c a ñ t nư c... Ban c v n và ban ch nhi m c n có m t k ho ch, chương trình ho t ñ ng c th , chi ti t, phù h p v i nhu c u c a h c sinh. Theo ñó, câu l c b có th sinh ho t vào m t th i gian nh t ñ nh trong tu n ho c trong tháng. Nôi dung nên bám sát theo ch ñi m hang tu n ho c nh ng ngày l l n trong năm (Ngày thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam, Ngày gi i phóng hoàn toàn mi n Nam, Ngày thành l p Đoàn, Ngày qu c t Ph n ...). Trong quá trình sinh ho t, Ban c v n và Ban ch nhi m c n phân công nhi m v c th cho t ng thành viên, trong ñó có ban ch u trách nhi m n i dung, ban ñ i ngo i, ban ñ i s ng... Trong ñó, ñ c bi t là ban n i dung, có trách nhi m so n và truy n t i n i dung trong bu i sinh ho t, ñ nh hư ng t ch c cách th c t ch c bu i sinh ho t... M i quý, Ban c v n và Ban ch nhi m c n ng i l i ñ rút kinh nghi m nh ng vi c ñã ñ t ñư c ho c chưa ñ t ñư c, ñ nh hư ng cho th i gian t i. Tham gia Câu l c b s h c là m t cơ h i t t cho m i thành viên t tìm hi u, trau d i thêm ki n th c L ch s và nh ng k năng c n thi t cho b n than ngay t khi còn ng i trên gh nhà trư ng. 2.5. T ch c ho t ñ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh dư i hình th c sân kh u hóa l ch s Sân kh u hóa là m t hình th c ngh thu t tương tác d a trên ho t ñ ng di n k ch, trong ñó v k ch ch có ph n m ñ u ñưa ra tình hu ng, ph n còn l i ñư c sáng t o b i nh ng ngư i tham gia. Ph n trình di n chính là m t cu c chia s , th o lu n gi a nh ng ngư i th c hi n và khán gi , trong ñó ñ cao tính tương tác hay s tham gia c a khán gi . M c ñích c a ho t ñ ng này là nh m tăng cư ng nh n th c, thúc ñ y ñ HS ñưa ra quan ñi m, suy nghĩ và cách x lí tình hu ng th c t g p ph i trong b t kì n i dung nào c a cu c s ng. Thông qua sân kh u hóa s tham gia c a HS ñư c tăng cư ng và thúc ñ y, t o cơ h i cho HS rèn luy n nh ng kĩ năng như: kĩ năng phát hi n v n ñ , kĩ năng phân tích v n ñ , kĩ năng ra quy t ñ nh và gi i quy t v n ñ , kh năng sáng t o khi gi i quy t tình hu ng và kh năng ng phó v i nh ng thay ñ i c a cu c s ng,... Sân kh u tương tác bao g m s sáng t o, tăng kh năng ho t ñ ng t p th cũng như tính ph n ng v i t p th . Sân kh u tương tác t o ra nh ng trò chơi và nh ng bài t p khác nhau nh m tăng cư ng s nh n th c c a b n thân và tính t ch . Đi u này có th kh i ñ u b ng kinh nghi m c a m t cá nhân nhưng cu i cùng ph i k t thúc b ng kinh nghi m c a c t p th . Do v y, trong môi trư ng này thì kinh nghi m cá nhân là r t quan tr ng cho chính 160 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI b n thân c a cá nhân ñó cũng như là ñóng vai trò như m t công c nh m c ng c kinh nghi m nhóm. N i dung c a sân kh u tương tác là các v n ñ , nh ng ñi u tr c ti p tác ñ ng t i cu c s ng c a HS. HS t ch n ra v n ñ , các em t xây d ng k ch b n và cu i cùng là ch n ra nh ng di n viên cho v di n ñó ñ th c hi n và s không có s tr giúp t bên ngoài. Sân kh u tương tác có th di n ra trong ph m vi h p (trong l p h c) ho c r ng hơn (ph m vi toàn trư ng). T ch c hình th c này yêu c u ñ t ra là k t h p nhu n nhuy n các y u t như năng khi u, ñ c sách, trao ñ i, th o lu n, nghe k chuy n... ñ cu c thi thành công. Khi xác ñ nh n i dung c a cu c thi c n ph i ch n l a các ph n thi ñ ph i h p các hình th c ho t ñ ng ngo i khóa cho phù h p. Đ i v i các ho t ñ ng ngo i khóa như k chuy n, thi ñóng vai...ch ti n hành ñư c cho s lư ng có h n. Hình th c sân kh u hóa thu hút ñư c ñông ñ o ngư i theo dõi do tính h p d n c a nó. Nguyên t c c a cu c thi này là ph n thi v tri th c l ch s chi m ph n l n th i gian, các ti t m c văn ngh ch là xen k . C n xác ñ nh n i dung c th c a các ph n thi, m i ph n thi có th tương ng v i hình th c ra câu h i khác nhau. Đ t ch c tìm hi u l ch s dư i d ng sân kh u hóa, ban t ch c ph i l a ch n ch ñ cho phù h p, có tác d ng b sung cho bài h c n i khóa. Sau khi l a ch n ñư c ch ñ ph i xác ñ nh ñư c các vòng thi, ph n thi, hình th c c a m i vòng thi, ph n thi. Trên cơ s các ph n thi ngư i t ch c biên so n h th ng câu h i cho phù h p v i ch ñ và hình th c thi. Đây là ph n n i dung cơ b n và quan tr ng nh t quy t ñ nh k t qu cu c thi, vì v y câu h i ph i phong phú, h p d n. Các bư c ti n hành: Bư c 1: M t vài y u t c n xác ñ nh trư c khi so n th o chương trình, n i dung tác ph m N i dung ñ tài ñư c l a ch n: Ví d : “Tr n Hưng Đ o v tư ng ki t xu t c a th i ñ i”. M c ñích, ý nghĩa c a bu i sinh ho t, t ñó xác ñ nh m c ñích, ý nghĩa c a n i dung tác ph m sân kh u. + Ki n th c: Hi u thêm v con ngư i, s nghi p c a Tr n Hưng Đ o; hi u thêm v vai trò và công lao c a Tr n Hưng Đ o ñ i v i cu c kháng chi n ch ng quân Nguyên Mông; hi u them v các cu c kháng chi n trong l ch s dân t c. + Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng phân tích, ñánh giá. TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 17/2017 161 + Thái ñ : Thêm yêu môn l ch s , yêu quê hương ñ t nư c; trân tr ng nh ng tinh hoa c a văn hóa ñ t nư c; bi t quý tr ng công lao c a các v anh hung dân t c. Xác ñ nh ñ i tư ng: khan gi và nh ng ngư i tham gia chương trình. Cơ s v t ch t c n thi t ph i có: không gian, sân kh u; h th ng âm thanh, ánh sáng; v t li u trang trí, hóa trang, ñ o c ...; kinh phí th c hi n; th i gian dành cho vi c sáng tác k ch b n và t p di n...; nhân l c tham gia (vua Tr n Nhân Tông, Tr n Quang Kh i, Tr n Hưng Đ o, quân sĩ...): s lư ng, trình ñ , năng khi u; th i lư ng chương trình. Đó là nh ng y u t c n xác ñ nh trư c khi ti n hành vi t k ch b n, hình thành tác ph m sân kh u. Bư c 2. Vi t k ch b n K ch b n: là n i dung câu chuy n sân kh u (chuy n t i n i dung bu i sinh ho t) trong ñó có: nhân v t, hoàn c nh câu chuy n, “hành ñ ng” c a nhân v t trong t ng tình c nh câu chuy n... ñư c trình bày b ng ký t văn h c. M i k ch b n sân kh u bao gi cũng ph i có: Lo i hình (k ch nói c i lương k ch hát...). T a ñ : tên c a v k ch. Không gian, th i gian, hoàn c nh câu chuy n b t ñ u x y ra t i k t thúc. Ví d : Khi truy n k “ngày x a ngày xưa t i m t làng n ...” – thì trên sân kh u không gian, th i gian ñó ñư c th hi n qua ngh thu t h i h a, ñiêu kh c, trang trí... Đ công vi c d dàng hơn khi sáng t o k ch b n chúng ta nên ñi theo th t . Xác ñ nh nhân v t ñi n hình: hình tư ng xuyên su t k ch b n, làm n i b t ý nghĩa tư tư ng mà ta xác ñ nh ban ñ u. Hoàn c nh ñi n hình. Nhân v t ph : có tác d ng b sung, làm n i rõ tính cách s ph n,... c a nhân v t ñi n hình. Minh h a âm thanh ánh sáng hóa trang hành ñ ng... (trong k ch b n thì ph n minh h a n m trong d u ñóng m ñơn () ñ phân bi t). Vi t l i tho i (l i b t trong ho t ñ ng truy n th ng). Bư c 3: T p di n k ch Khi k ch b n ñã phân chia c nh di n h p lý (bao nhiêu l p, màn bao nhiêu c nh) và ñ o di n ñã quy ñ nh nh ng hành ñ ng cơ b n cho nhân v t, vi c t p k ch ph i theo t ng bư c sau: Ch n di n viên, phân vai di n. 162 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI Phát k ch b n ho c trình bày n i dung k ch b n cho t t c di n viên. V i sân kh u (k ch nói, hát...) di n viên ph i thu c l i tho i, l i hát... T p th t t ng c nh m t (t ñ u t i cu i). T p theo t ng nhóm: có th có nhi u nhóm tham gia như trong ho t c nh truy n th ng, l h i (hát, múa, di n k ch, âm thanh, ánh sáng...) Luôn có s k t h p âm thanh ánh sáng trong khi t p ñ t o ra s sáng t o h p lý, tăng thêm h p d n, ñ ng th i d nh c nh di n c a ngư i di n viên. T ng d t chương trình: k t h p t ng c nh, t ng nhóm thành m t tác ph m hoàn ch nh. Có th thêm, b t m t vài chi ti t không phù h p trong khi ch y chương trình hoàn ch nh. Ph i h p âm thanh ánh sáng hóa trang ñ o c . Bư c 4: Trình bày, nh n xét và ñánh giá Các nhóm t ñánh giá, nh n xét cho nhau. Giáo viên ñánh giá t ng h p, nh n xét ưu như c ñi m c a m i thành viên và t ng nhóm. 3. K T LU N H c qua tr i nghi m s m ra các cơ h i ñ h c sinh th c s ñư c khám phá, t hình thành ki n th c bài h c, rèn luy n các kĩ năng và hình thành thái ñ , hành vi ñúng ñ n, thi t th c. Đi u ñó ñã kh ng ñ nh t m quan tr ng c a hình th c d y h c này trong vi c nâng cao ch t lư ng d y và h c hi n nay. Tuy nhiên, ñ t ch c h c t p tr i nghi m sáng t o trong môn l ch s , m i giáo viên c n ñ i m i tư duy d y h c, tăng cư ng tích h p gi a các b môn v i nhau, ñ u tư cơ s v t ch t, t o ra nh ng ngu n l c h tr trong và ngoài trư ng ñ ng th i linh ho t trong vi c s p x p th i khóa bi u ñ giáo viên có th ch ñ ng nhi u hơn n a trong vi c m r ng không gian h c t p, kích ho t s sáng t o c a h c sinh. TÀI LI U THAM KH O 1. Chi n lư c phát tri n giáo d c 2011 2020 , phê duy t ngày 13 tháng 6 năm 2012 theo Quy t ñ nh s 711/QĐ TTg c a Th tư ng Chính ph . 2. B Giáo d c và Đào t o (2006), Sách giáo khoa và sách giáo viên L ch s 7, Nxb Giáo d c. 3. B Giáo d c và Đào t o, (2017), D th o chương trình giáo d c ph thông Chương trình t ng th ”, công b ngày 12/4/2017 . 4. Đ ng Vũ Ho t (1996), Ho t ñ ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c cơ s , Nxb Giáo d c. 5. Bùi Ng c Di p và các tác gi (2009), Tài li u t p hu n giáo viên c t cán ho t ñ ng giáo d c ngoài gi lên l p trư ng Trung h c cơ s . TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 17/2017 163 6. Nguy n Th H ng, Nguy n Th Kim Dung, “Quan ni m v ho t ñ ng tr i nghi m sáng t o và m t s hình th c t ch c ho t ñ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh ph thông; K y u H i th o “Phát tri n Chương trình nhà trư ng: Nh ng kinh nghi m th c ti n” (Sơ k t m t năm th c hi n ñ án “ Xây d ng trư ng ph thông th c hành Nguy n T t Thành theo mô hình phát tri n năng l c h c sinh ”, Hà N i, tháng 8 năm 2014. ORGANIZING CREATIVE EXPERIENCES IN TEACHING HISTORY FOR PUPILS OF GRADE 7 AT SECONDARY SCHOOLS AbstractAbstract: In order to improve the quality of education in general and the History in particular, teachers should diversify forms of teaching organization. Organizing creative experiences is opportunity for students to find, discover and show their problem solving skills outside school space. Basing on the process of the creative experiences, we propose some kinds of organizing creative experiences in teaching history for pupils of grade 7 at Secondary schools.. KeywordsKeywords: History, organizing creative experiences, secondary schools.
File đính kèm:
- to_chuc_hoat_dong_trai_nghiem_sang_tao_cho_hoc_sinh_trong_da.pdf