Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân

Phương pháp:

. Định nghĩa: Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu

với mọi x thuộc .

. Tính chất:

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 1

Trang 1

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 2

Trang 2

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 3

Trang 3

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 4

Trang 4

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 5

Trang 5

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 6

Trang 6

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 7

Trang 7

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 8

Trang 8

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 9

Trang 9

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 94 trang xuanhieu 1840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 3: Nguyên hàm & Tích phân
c khi quay hình ( )H xung quanh trục Ox 
Ⓐ. 4 2V e= − . Ⓑ. ( )4 2V e = − . Ⓒ. 2 5V e= − . Ⓓ. ( )2 5V e = − . 
Câu 9: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị của các hàm số 23 , 0y x x y= − = . 
 Ⓐ. 
16
15
. Ⓑ.
16
15
 . Ⓒ.
81
10
 . Ⓓ.
16
15 
. 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 85 
Câu 10: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị của các hàm số 3, 0, 1y x y x= = = . 
Ⓐ.
4
. Ⓑ.
4
7
. Ⓒ.
2
. Ⓓ.
7
. 
Câu 11: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị của các hàm số 9, 0, 1, 3xy y x x= = = = . 
Ⓐ.54 . Ⓑ.6 . Ⓒ.12 . Ⓓ. 6 . 
Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị của các hàm số ( )
1
cos , 0, 0,y x y x x 
= = = = . 
Ⓐ.
( )2
8
 +
. Ⓑ.
( )sin 2 2
4
 +
. Ⓒ.
sin 2 2
4
+
. Ⓓ.
2
8
 +
. 
Câu 13: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị của các hàm số 2cos , 0, 0,y x y x x = = = = . 
Ⓐ.
2
2
. Ⓑ.
3
8
. Ⓒ.
23
8
. Ⓓ.
2
. 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.D 2.C 3. A 4. B 5. A 6. A 7.A 8.D 9.C 10.D 
11.A 12.B 13.C 
A - Bài tập minh họa: 
. Phương pháp: 
 Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi: ; quay quanh 
trục . 
  Phương pháp giải: 
 ①. Giải phương trình: có nghiệm 
 ②. Khi đó thể tích cần tìm : 
 ③. Casio: 
 Dạng ③: Bài toán Thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 86 
Câu 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( ) 2:P y x= và 
đường thẳng : 2d y x= quay quanh trục Ox bằng 
Ⓐ. 
2 2
2 4
0 0
4x dx x dx − . Ⓑ. ( )
2
2
2
0
2x x dx − . 
Ⓒ. 
2 2
2 4
0 0
4x dx x dx + . Ⓓ. ( )
2
2
0
2x x dx − . 
Lời giải 
 Chọn B 
 Phương trình hoành độ giao điểm của ( )P và d là 
2 2x x=
0
2
x
x
= 
 = 
. 
Thể tích của khối tròn xoay là ( ) ( )
2
22 2
0
2 dx x x −
2 2
2 4
0 0
4x d dx x x = − 
PP nhanh trắc nghiệm 
 
Câu 2: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 
2 2y x x= − , 24y x= − khi nó quanh quanh trục hoành là: 
Ⓐ.
421
15
 . Ⓑ. 27 . Ⓒ. 
125
3
 . Ⓓ.30 . 
Lời giải 
 Chọn B 
 Xét phương trình hoành độ giao điểm: 
 2 2 2
1
2 4 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x
= − 
− = − − − = = 
. 
 Do khi quay quanh trục hoành thì khối sinh bởi hình 
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2y x x= − , trục hoành, 
0; 2x x= = sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới 
hạn bởi đồ thị hàm số 24y x= − , trục hoành, 0; 2x x= = . 
 Vậy thể tích cần tính bằng: 
( ) ( ) ( )
0 0 2
2 2 2
2 2 2
1 1 0
4 2 4
203 38 256 421
15 15 15 15
V x dx x x dx x dx 
− −
= − − − + − 
= − + =
PP nhanh trắc nghiệm 
 
 Chú ý phần rất dễ thiếu phần 
( )
2
2
2
1
0
4V x dx = − 
B - Bài tập tham khảo rèn luyện: 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 87 
Câu 1: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo 
thành được tính theo công thức nào? 
Ⓐ. ( ) ( )2 21 2 d
b
a
V f x f x x = − . 
Ⓑ. ( ) ( )2 21 2 d
b
a
V f x f x x = − . 
Ⓒ. ( ) ( )2 22 1 d
b
a
V f x f x x = − . 
Ⓓ. ( ) ( )
2
1 2 d
b
a
V f x f x x = − . 
Lời giải 
Chọn B 
Do ( ) ( ) ( )1 2 ;f x f x x a b  nên Chọn B 
Câu 2: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol 
( ) 2: =P y x và đường thẳng : 2=d y x quay xung quanh trục Ox . 
Ⓐ. ( )
2
2
2
0
2 d − x x x . Ⓑ. 
2 2
2 4
0 0
4 d d − x x x x . 
Ⓒ. 
2 2
2 4
0 0
4 d d + x x x x . Ⓓ. ( )
2
2
0
2 d − x x x . 
Lời giải 
Chọn A 
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
0
2 0
2
= 
− = = 
x
x x
x
. 
Vậy thể tích khối tròn xoay được tính: ( )
2
2
2
0
2 d = − V x x x . 
Câu 3: Cho hình ( )H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol 
và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại điểm ( )2;4A , 
như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình 
( )H quay quanh trục Ox bằng 
Ⓐ. 
16
15
. Ⓑ. 
32
5
. 
Ⓒ. 
2
3
. Ⓓ.
22
5
. 
Lời giải 
Chọn A 
Parabol có đỉnh là gốc tọa độ như hình vẽ và đi qua ( )2;4A nên có phương trình 2y x= . 
Tiếp tuyến của Parabol đó tại ( )2;4A có phương trình là ( )4 2 4 4 4y x x= − + = − . 
Suy ra thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là ( ) ( )
2 2
2 22
0 1
d 4 4 dV x x x x = − − . 
( )
22 5
2
2
0 0
32
d
5 5
x
x x = = ; ( ) ( )
2
2 2 3
2 2 2
1 1 1
16
4 4 d 16 2 1 d 16
3 3
x
x x x x x x x
− = − + = − + = 
 . 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 88 
Vậy ( ) ( )
2 2
2 22
0 1
32 16 16
d 4 4 d
5 3 15
V x x x x
= − − = − = 
 . 
Câu 4: Gọi ( )H là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm 
số 
1
2 , , 0
−
= = =
x
y x y y
x
 (phần tô đậm màu đen ở hình vẽ bên). 
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( )H quanh trục 
hoành bằng. 
Ⓐ. 
5
2ln 2
3
V 
= − 
. Ⓑ. 
5
2ln 2
3
V 
= + 
. 
Ⓒ. 
2
2ln 2
3
V 
= − 
. Ⓓ.
2
2ln 2
3
V 
= + 
. 
Lời giải 
Chọn A 
Phương trình hoành độ giao điểm của 2y x= và 
1 x
y
x
−
= là: 

1
2
x
x
x
−
=
2
0
2 1 0x x
x 
+ − =
0
1
2
1
x
x
x
= 
= 
−
1
2
x = . 
Phương trình hoành độ giao điểm của 2y x= và 0y = là: 2 0x =
2
0
2 1 0x x
x 
+ − =
0x = . 
Phương trình hoành độ giao điểm của 0y = và 
1 x
y
x
−
= là: 
1
0
x
x
−
=
0
1 0x
x 
− =
0
1x
x
=
 1x = . 

1
212
2
10
2
1
4 d d
x
V x x x
x
− 
= + 
1
213 2
10
2
4 1
. 1
3
d
x
x
x
= + − 
1
2
1
2
1 1 2
1
6
dx
x x
= + − + 
Câu 5: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
2 4y x= − , 
2 4y x= − , 0x = , 2x = quanh trục .Ox 
Ⓐ. 
32π
5
. Ⓑ. 
32π
7
. Ⓒ. 
32π
15
. Ⓓ.
22π
5
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có ( )
2
2
2
1
0
256
π 4 d π
15
V x x= − = , ( )
2
2
2
0
32
π 2 4 d π
3
V x x= − = . 
Vậy thể tích cần tìm 
1 2
32π
5
V V V= − = . 
Câu 6: Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường 2y x= , 2y x= . Thể 
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( )H xung quanh 
trục Ox bằng: 
Ⓐ. 
32
15
. Ⓑ. 
64
15
. 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 89 
Ⓒ. 
21
15
. Ⓓ.
16
15
. 
Lời giải 
Chọn B 
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 0x x− =
0
2
x
x
= 
 = 
. 
Khi quay ( )H xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay giới hạn bởi 
2
2
0
2
y x
y x
x
x
 =
= 
= 
 = 
. 
Do đó thể tích của khối tròn xoay là: ( ) ( )
2
2 22
0
64
2 d
15
V x x x
 = − = . 
Câu 7: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường 
2y x= ; y x= quanh trục Ox . 
Ⓐ. 
9
10
V
= . Ⓑ. 
3
10
V
= . Ⓒ. 
10
V
= . Ⓓ.
7
10
V
= . 
Lời giải 
Chọn B 
Phương trình hoành độ giao điểm 2x x= 4 0x x − = 
( )( )21 1 0x x x x − + + = 0x = hoặc 1x = 
Khi đó: 
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình ( )H là 
( ) ( )
1 1
2 2
2
0 0
3
d d
10
V x x x x
 = − = 
Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1exy −= , các trục tọa độ và phần đường thẳng 
2= −y x với 1 x . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành. 
Ⓐ. 
2
2
1 e 1
3 2e
V
−
= + . Ⓑ. 
( )2
2
5e 3
6e
V
 −
= . Ⓒ. 
1 e 1
2 e
V 
−
= + . Ⓓ.
2
2
1 e 1
2 2e
V
−
= + . 
Lời giải 
Chọn B 
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong 1exy −= và đường 
thẳng 2= −y x : 1e 2 1x x x− = − = . (Vì 1exy −= là hàm đồng biến và 
2y x= − là hàm nghịch biến trên tập xác định nên phương trình có tối đa 
1 nghiệm. Mặt khác 1x = thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của pt đó). 
Đường thẳng 2= −y x cắt trục hoành tại 2=x . 
( ) ( )
1 2
2 21
0 1
e d 2 dxV x x x −= + − 
( )2 231
2 2
20
1
5e 1
e 2 4
3 6e
x x x
 −
− 
= + − + = 
Câu 9: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 
2 4 6y x x= − + và 
2 2 6y x x= − − + . 
Ⓐ. . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . 
D
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 90 
Lời giải 
Chọn C 
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 24 6 2 6x x x x− + = − − + 22 2 0x x − =
0
1
x
x
= 
 = 
. 
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là 
( ) ( )
1
2 2
2 2
0
4 6 2 6 dV x x x x x = − − − − − + 
1
3 2
0
12 36 24 dx x x x = − + − 
( )
1
3 2
0
12 36 24 dx x x x = − + − ( )
1
3 3 2
0
3 12 12x x x = − + − 3 = . 
Câu 10: Gọi ( )H là hình được giới hạn bởi nhánh parabol 22y x= (với 0x ), đường thẳng 3y x= − + 
và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình ( )H khi quay quanh trục Ox bằng 
Ⓐ. 
52
15
V
= . Ⓑ. 
17
5
V
= . Ⓒ. 
51
17
V
= . Ⓓ.
53
17
V
= . 
Lời giải 
Chọn A 
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
1
2 3 3
2
x
x x
x
= 
 = − + 
 = −
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi ( )H : ( )
3 1
2 4
1 0
52
3 d 4 d
15
V x x x x = − + + = . 
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 0x y+ − = ; y x= ; 0y = quay 
quanh trục Ox bằng 
Ⓐ. 
5
6
. Ⓑ. 
6
5
. Ⓒ. 
2
3
. Ⓓ.
5
6
. 
Lời giải 
Chọn D 
Hình phẳng đã cho được chia làm 2 phần sau: 
Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y x= ; 0y = ; 0x = ; 1x = . 
Khi quay trục Ox phần 1 ta được khối tròn xoay có thể tích 
1 2 1
1
00
d .
2 2
x
V x x
 = = = . 
Phần 2 : Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x= − ; 0y = ; 1x = ; 2x = . 
Khi quay trục Ox phần 2 ta được khối tròn xoay có thể tích 
( )
( )
32 2
2
2
11
2
2 d .
3 3
x
V x x
−
= − = = . 
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là 
1 2
5
6
V V V
= + = . 
Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x y= , 2y x= − + và 
0x = quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây? 
Ⓐ. 
1
3
V = . Ⓑ. 
3
2
V = . Ⓒ. 
32
15
V = . Ⓓ.
11
6
V = . 
Lời giải 
Chọn C 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 91 
Gọi ( )H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
0
x y
y x
x
 =
= − + 
 =
( )2 0
2
0
y x x
y x
x
 = 
 = − + 
 =
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2x x= − + 2 2 0x x + − =
( )
( )
1
2
x nhaän
x loaïi
= 
= − 
Thể tích vật tròn xoay sinh ra khi hình ( )H quay quanh trục Ox là: 
 ( ) ( )( )
1
22 2
0
2 dV x x x = − + − ( )
1
2 4
0
4 4 dx x x x = − + − 
32
15
 = (đvtt) 
Câu 13: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x= , cung tròn có phương trình 26y x= − 
( )6 6x− và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn 
xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox . 
Ⓐ. 8 6 2V = − . Ⓑ. 
22
8 6
3
V
 = + . Ⓒ. 
22
8 6
3
V
 = − . Ⓓ.
22
4 6
3
V
 = + . 
Lời giải 
Chọn D 
Cách 1. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích 
( )
34
6 8 6
3
V = = . 
Thể tích nửa khối cầu là 1 4 6V = . 
Xét phương trình: 26x x= −
2
0
6 0
x
x x
+ − = 
2x = . 
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng ( )H giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= , cung 
tròn có phương trình 26y x= − , và hai đường thẳng 0, 2x x= = quanh Ox là 
( )
2
2
2
0
22
6 d
3
V x x x
 = − − = . 
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là 
1 2
22
4 6
3
V V V
 = + = + . 
Cách 2. Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có thể tích 
( )
3
1
4
6 8 6
3
V = = . 
Xét phương trình: 26x x= −
2
0
6 0
x
x x
+ − = 
2x = . 
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng ( )H giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= , cung 
tròn có phương trình 26y x= − và đường thẳng 0y = quanh Ox là ( )
2 6
2
2
0 2
d 6 dV x x x x = + − 
12 6 28
2
3
−
= +
22
4 6
3
 = − . 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 92 
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là 1 2V V V= −
22
8 6 4 6
3
= − − 
22
4 6
3
 = + . 
Câu 14: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi 
các đường 0y = , y x= , 2y x= − . 
Ⓐ. 8
3
. Ⓑ. 16
3
. Ⓒ. 10 . Ⓓ.8 . 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có: 
0 0
0 2 2
2 4
x x
x x
x x x
 = =
= − = 
= − = 
Dựa vào hoành độ giao điểm của ba đường ta có diện tích hình phẳng gồm hai phần. Phần thứ 
nhất giới hạn bởi y x= , 0y = và 0; 2x x= = . Phần thứ hai giới hạn bởi y x= , 2y x= − và 
2; 4x x= = . 
Thể tích vật thể bằng: 
( ) ( )
2 4
2 22
0 2
d 2 dV x x x x x = + − − ( )( )
2 4
2
0 2
d 2 dx x x x x = + − − 
( )
4
2 32 2
0
2
2 16
2 2 3 3
xx x 
 −
= + − = 
. 
Câu 15: Cho ( )H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2y x= và đường tròn 
2 2 2x y+ = (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của 
khối tròn xoay tạo thành khi quay ( )H quanh trục hoành. 
Ⓐ. 
44
15
V
= . Ⓑ. 
22
15
V
= . 
Ⓒ. 
5
3
V
= . Ⓓ.
5
V
= . 
Lời giải 
Chọn A 
Với 
2y x= thay vào phương trình đường tròn ta được 
2
2 4
2
1 1
2
12
x x
x x
xx
 = = 
+ = = −= − 
. 
Hơn nữa 
2
2 2
2
2
2
2
y x
x y
y x
 = − −
 + = 
 = − 
. 
Thể tích cần tìm chính là thể tích vật thể tròn xoay ( )
2
1
2
1
:
1
y x
x
H
x
Ox
 = −
 = −
= 
 quay quanh Ox bỏ đi phần thể 
tích ( )
2
2
1
:
1
y x
x
H
x
Ox
 =
= − 
= 
 quay quanh Ox . 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 93 
Do đó ( ) ( )
1 12 2
2 2
1 1
44
2 d d
15
V x x x x
− −
= − − = 
 . 
Câu 16: Cho hình phẳng ( )H (phần gạch chéo trong hình vẽ). 
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi 
quay hình ( )H quanh trục hoành. 
Ⓐ. 8V = . Ⓑ. 10V = . 
Ⓒ. 
8
3
V
= . Ⓓ.
16
3
V
= . 
Lời giải 
Chọn D 
Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường 0x = , 4x = , ( )f x x= và trục hoành. 
( )2D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x = , 4x = , ( ) 2g x x= − và trục hoành. 
Kí hiệu 1V , 2V tương ứng là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay ( )1D , ( )2D 
quanh trục hoành. 
Khi đó, 1 2V V V= − ( ) ( )
4 4
2 2
0 2
d df x x g x x = − ( )
4 4
2
0 2
d 2 dx x x x = − − 
8
8
3
 = −
16
3
= . 
Câu 17: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn 
( ) ( )
22: 3 1C x y+ − = xung quanh trục hoành là 
Ⓐ. 26 . Ⓑ. 36 . Ⓒ. 23 . Ⓓ.6 . 
Lời giải 
Chọn A 
( ) ( ) ( )
2 22 2
2 2
2 2
: 3 1 3 1
3 1 3 1
3 1 3 1
C x y y x
y x y x
y x y x
+ − = − = −
 − = − = + −
 − = − − = − − 
Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình 
phẳng giới hạn bởi đường tròn 
( ) ( )
22: 3 1C x y+ − = xung quanh trục hoành là 
 ( ) ( )
2 21 1
2 2 2
1 1
3 1 3 1 .6 6V x dx x dx 
− −
= + − − − − = = . 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung 94 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_3_nguyen_ham_t.pdf