Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80

1. Đèn flash gắn trong Accessory shoe :.

2. Nút mở đèn flash gắn trong / Đặt bù trừ phát sáng flash.

3. Nút BKT

4. Nơi nhận tia hồng ngọai ( từ Remote )

5. Dấu chỉ định khi gắn ống kính

6. Nơi gắn dây đeo máy .

7. Nắp che vùng kết nối

8. Nối cổng USB .

9. Công tắc đặt trở lại các chế độ mặc định .

10. Nối adapter EH-5 AC ( mua riêng ) để dùng điện DC .

11. Nối kết chuyển tín hiệu video .

12. Nơi cắm dây Remote .

13. Chọn chế độ lấy nét .

14. Nút tháo OK .

15. Vòng tiếp xúc ống kính .

16. Gương phản chiếu .

17. Nút xem trước chiều sâu ảnh

18. Tay nắm ( grip ).

19. Dĩa phụ chỉnh chức năng .

20. Nút chọn các chế độ gài đặt .

21. Nơi gắn dây đeo máy.

22. Đèn chiếu sáng hổ trợ AF / Đèn báo chụp self-time / Đèn giãm mắt đỏ .

23. Nút chụp.

24. Công tắc nguồn / Công tắc chiếu sáng màn hình .

25. Nút đặt bù trừ thời chụp / Nút đặt trở lại các chế độ mặc định .

126. Nút chọn chế độ chụp : Qua hình từng khung / Qua hình liên tục ./ Chụp Selftime / Chụp bằng Remote .

27. Nút AF / Nút đặt trở lại các chế độ mặc định .

28. Màn hình theo dỏi các chức năng gài đặt .

29. Nắp che Chân đế đèn Flash

30. Chân đế đèn Flash .

31. Dấu báo vùng khởi điểm tiêu cự .

32. Dĩa chọn chế độ .

33. Chọn chế độ đo sáng . / Nút định dạng card .

 

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 1

Trang 1

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 2

Trang 2

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 3

Trang 3

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 4

Trang 4

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 5

Trang 5

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 6

Trang 6

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 7

Trang 7

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 8

Trang 8

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 9

Trang 9

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang xuanhieu 5560
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng D80
sáng trọng ta
Đo sáng trọng tâm sử dụng vòng tròn 8mm tâm khung ngắm . 
á vòng tròn có kích thước khác nhau trong khung ngắm từ 6, 8 , 10 đến 12mm. 
 13 :BKT set Đặt bù trừ liên tục . 
AE & Flash : ( gài mặc định ) máy thể hiện bù trừ lộ sáng và mức phát sáng 
Flash trong các tấm chụp bù trừ . 
AE only : máy thực hiện riêng chụp bù trừ theo vùng lộ sáng .
Flash only : máy thể hiện mức phát sáng Flash trong các tấm chụp bù trư
êng i-TTL , auto khẩu độ của đèn SB -800 ) 
W
CS 14 :BKT order Lệnh bù trừ liên tục . 
 38
CS 15 : Command Dial Dỉa
No : ( gài mặc định ) 
Yes : Dỉa chính điều kh
CS 16 : FUNC.Button . 
Các chế độ với nút Func. 
Dỉa chính điều khiển Tốc độ , 
i
ùt 
để 
AF-Area mode : nhấn nút Func và xoay dĩa chỉnh chính 
 dĩa chỉnh chính để 
chọn giữa Normal và Wide centre AF area . 
FV Lock . Khi sử dụng Flash trong máy và đèn SB có 
 . Nhấn nút Func lần nửa để xóa chức 
c . 
atrix Metering : nhấn nút Func để hoạt động đo sáng Ma trận . 
b
k i n
–
ùc khi nhấn nút AE/AF Lock. 
AE/AF Lock 
ck 
hấn nút AE/AF Lock , AE sẽ khóa 
tắt đo sáng . 
ể 
để xóa chế độ FV . 
vùng nét . 
E/AF Lock Để khóa thời chụp . Xoay dĩa điều khiển 
điều khiển . 
dỉa phụ điều khiển Khẩu độ. 
ển Khẩu độ , dỉa phụ điều khiển Tốc độ. 
ISO display ( mặc định ) Vùng báo ISO hiện khi nhấn nu
Func . 
Framing grid : nhấn nút Func và xoay dĩa chỉnh chính 
tắt mở đường lưới hiện trong khung ngắm . 
để chọn vùng AF . 
Centre Area : nhấn nút Func và xoay
chức năng CLS . Nhấn nút FUNC để sử dụng FV
năng này . 
 Flash Off : Flash không phát sáng khi nhấn nút Fun
 M
CS 17 LCD Illumination 
Chiếu sáng màn hình LCD ( 
On ( mặc định ) chỉ bật sáng 
Off : chỉ chiếu sáng khi hệ thống đo sáng hoạt động
CS 18 : Assignment of AE 
ãng điều khiển ) . 
h hấn nút có hình bóng đèn tròn . 
L / AF-L Button 
 AE/AF Lock :máy tự chọn khóa cả hai chức năng cùng
một lu
 AE Lock only : chỉ khóa riêng AE khi nhấn nút 
 AF Lock : vùng nét khóa khi nhấn nút AE/AF Lo
AE Lock hold: khi n
giữ lại cho đến khi nhấn nút AE/AF Lock lần nữa hoặc
 AF –On : nhấn nút AE/AF Lock để họat động AF . Nút chụp không được dùng đ
lấy nét . 
 FV – Lock : nhấn nút AE/AF Lock để khóa FV khi sử dụng với đèn SB 800, 600 
hay R-200 . Nhấn lần thứ hai 
 Focus aea selection : nhấn nút AE/AF Lock và xoay dĩa điều khiển phía trước để 
chọn vùng lấy nét . 
 AE-L/AF-L/AF area: nhấn nút AE/AF Lock Để khóa nét và thời chụp . Xoay dĩa 
điều khiển phía trước để chọn 
 AE-L /AF area : nhấn nút A
phía trước để chọn vùng nét . 
 39
 AF-L /AF area: nhấn nút AE/AF Lock để khóa nét . Xoay dĩa điều khiển phía 
trư
 rea: nhấn nút AE/AF Lock để họat động AF . Xoay dĩa điều khiển 
CS 1
i nhấn phân nửa nút chụp ( mặc định ) 
õa . 
C
ặc định ) .Vùng nét chuyển đổi bình thường bằng hệ thống nút của 
ïc lại . Khi nhấn nút 
ån qua phải và ngược lại . 
CS 21 AF Area Ilumination : 
ng bật sáng đỏ để nhìn thấy rỏ trong vùng 
n bật a
 . 
sáng cho đèn trong máy . 
h 
ộng điều chỉnh mức 
. 
ùt sáng 
)và Interval Hz (số lần phát sáng trong một giây ) 
trong Interval . số lần phát sáng thực sự có thể ít hơn sự 
øn trong máy làm một đèn chủ để điều khiển một hay nhiều 
ø kênh đồng bộ ( Chanel ) 
S 23 Flash warning 
 Flash không họat động trong vùng thiếu sáng . 
ộ P,A , tốc độ đồng bộ là1/60 giây( mặc định 
). Có thể chọn tốc độ thấp hơn theo bảng chỉ dần . 
ớc để chọn vùng nét . 
 AF-On /AF a
phía trước để chọn vùng nét . 
9 : AE Lock khóa AE . 
 Off : không khóa thời chụp kh
 On : thời chụp khóa khi nhấn nút chụp phân nư
S 20 : Focus Area Selection . 
 Off No Wrap ( m
dĩa chọn lựa . 
 On Wrap :khi nhấn nút  vùng nét chuyển về phía dưới và ngươ
dấu , vùng nét sẽ chuye
Vùng nét chọn sẽ bật sáng viền đỏ c
 Auto ( mặc định ) : vùng nét chọn sẽ tự độ
hậu cảnh tối . 
 Off : vùng nét chọn không bật sáng . 
 On : vùng nét chọn luô
CS 22 : Buil-in Flash Mode
hung quanh . 
 sáng ngay cả khi hậu cảnh s ùng . 
 Chọn các chế độ phát 
TTL ( mặc định ) : Flas
tự đ
phát sáng theo vùng sáng
nơi chụp . 
M : phát sáng theo mức 
chọn từ 1/1 cho đến 1/32 
Power 
Repeating Flash : Flash phát một loạt sáng khi chụp . 
Tạo hiệu ứng ánh sáng Strobe . 
Chọn Output (mức phát sáng) ,Times ( số lần pha
Times : số lần phát sáng tuỳ thuộc vào tốc độ và số Hz 
gài đặt 
Comment mode : Sử dụng đe
đèn đồng bộ khác như SB 800, 600, R-200 cùng phát sáng theo . Chọn chế độ phát sáng 
TTL hay M và nhóm phát sáng ( Group A hay B ) va
C
 On ( mặc định ) : Trong vùng thiếu sáng , dấu báo Flash sẽ chớp nháy khi nhấn 
phân nửa nút chụp . 
 Off : đèn báo
CS 23 Flash Sync Speed 
Đặt tốc độ đồng bộ đèn Flash . Trong chế đ
 40
 41
ây , chức năng auto FP high Speed sẽ kích hoạt trong 
h 
ay SB-R-200 , khi nhấn nút Preview 
g 
r sau 10s ( giây ) cho đến 10min ( phút ) 
.10s, 
CS ïn thời gian tự động tắt đo sáng . Mặc định là 6 giây . 
: Remote hệ thống điều khiển từ xa . 
 điều khiển từ xa sau 1 phút ( gài mặc định ), 5 
ùi mở để ghi hình nhằm 
cro . Mặc định là 
S 32 : MB – D 80 Battery Type . 
g loại pin cho phù hợp 
R6 ( AA-size Alkalin
R6 (AA-size NiMH 
R6 (AA-size Lithium 
R6 (AA-size Ni-Mn manganese . 
CS25 : Auto FP . Khi dùng đèn Flash trong máy , đèn SB-800, 600 hay SB-R-200 ,
nếu tốc độ đặt cao hơn 1/200 gia
chế độ chụp . 
CS 26 :Preview Button Actives Modeling Fas
Hoạt động chức năng phát sáng đèn Flash 
On ( mặc định ) : Với những đèn SB 800, 600 h
trên máy thì đèn phát ra nột nguồn sáng trắng giúp người chụp quan sát trước ánh sán
đèn flash tác dụng đến chủ đề . 
Off : không hoạt động chức năng này . 
CS 27 : Monitor – Off Tắt màn hình Monitor 
 Điều chỉnh chức năng tắt màn hình Monito
20s ( mặc định ) , 1 min , 5 min , 10 min . 
 28 : Auto Meter – off : cho
CS 29 : Self – Timer Delay . 
 Trong chức năng này cho bạn chọn thời gian máy tự hoạt động trong chế độ Self-
time . từ 2 giây , 5 giây,10 giây ,20 giây. Máy tự chọn là 10 giây. 
CS 30
Bạn chọn tắt thời gian hệ thống
phút 10 phút hay 15 phút . 
CS 31 : Exposure Delay Mode 
 Khi chọn ON , sau khi bấm nút chụp ,0. 4 giây sau màn trập mơ
giãm sốc rung khi đang cầm máy di chuyển chụp hoặc khi chụp Ma
Off. 
C
Khi sử dụng phụ kiện pin MB – D200 , chọn nhữn
L e ) mặc định : chọn khi dùng pin LR6 AA Alkaline . 
) : chọn khi dùng pin HR6 AA NiMH . 
 ) : chọn khi dùng pin FR6 AA Lithium .
) : chọn khi dùng pin ZR6 AA nikel-
 MENU SETUP 
H
F
Z
CSM / setup menu : chọn hiển thị các chức năng CSM. 
sử dụng bạn phải format card . Sau đó nếu 
rước khi 
õ bị 
es :
áng màn hình LCD 
ởng đến hình chụp . 
 kết máy ảnh với các máy thuộc hệ NTSC. 
ữ hiển thị trên Menu . 
SB
ay Mass Storage . 
øng với phần mềm Nikon 
4 hay cũ hơn . 
 đổi và trở lại menu Setup . 
In
ù thể chọn đặt thư mục ghi hình cho không lẩn lộn . Thông 
ục lưu hình . mỗi thư mụcchỉ lưu đến 999 hình sau đó tự 
ụ thư mục 100NCD 80 rồi đến 101 NCD 80.. 
ục . Mỗi hình chứa trong thư mục nào đều mang tên 
 , 101NIKON  
ục. 
ILE No.Seq : số thứ tự file hình 
hứ tự đầu tiên . 
 On
Format memory card : định dạng card . 
Lần đầu tiên 
chụp nhiều thì Format card hàng tháng một lần . T
format , máy sẽ có cảnh báo “ Tất cả hình trong card se
xóa “ . Phải xác nhận ,card mới format được . 
No : thoát khõi chức năng này . 
Y định dạng card . Trong lúc format card không được 
tắt máy , lấy pin hay lấy card ra khỏi máy 
World Time : đặt thời gian theo múi giờ quốc tế 
LCD Brightness :. tăng giãm độ s
Tăng giãm độ sáng màn hình LCD từ +2 đến -2 . Không ảnh hư
Video Mode:chọn tiêu chuẩn Video. 
 NTSC : Khi nối
 PAL : : Khi nối kết máy ảnh với các máy thuộc hệ PAL 
Language : chọn ngôn ng
U : chọn nối kết từ cổng USB 
 Window XP , Mac OS X : chọn PTP h
 Win 2000 , winMem , Win 98 : chọn Mass Storage . 
Image Comment : 
Thêm những chú thích vào hình . Phần này chỉ xem được cu
capture 4.
 Done : Lưu lại những thay
 put comment : nhập chữ vào hình . 
 Attacch comment : những câu chữ sẽ được nhập vào tất 
cả hình khi chức năng này được kiểm tra . Bật sáng chức 
năng và nhấn nút thay đổi chế độ kiễm tra dấu hiệu tắt 
hay mở 
FOLDER : chọn đặt thư mục 
 Trước khi chụp , bạn co
thường , máy có sẳn các thư m
động lưu qua thư mục khác . thí d
Có thể chọn đặt tên khác cho thư m
thư mục đó . thí dụ thư mục NIKON có hình tên 100 NIKON
 Select folder : chọn thư mục . 
 New : Chọn thư mục mới 
 Rename : đổi tên thư m
 Delecte : Xóa thư mục trống . 
F
Mỗi lần ghi hình , máy sẽ đánh số thứ tự cho từng file hình . 
 Off : Mỗi lần thay card , máy tự động chuyển về số t
 : Mỗi lần thay card , máy tự động ghi số thứ tự kế tiếp liên tục cho đến số 9999 và 
trở lại số đầu tiên 0001. 
 42
 Reset : chuyển lại số thứ tự file hình là 0001 . 
 cho bạn dùng ống thổi 
on capture 4.4 hay cũ hơn . 
ô cực .” . và chử r EF hiện trên màn hình và trong 
hức năng giãm nhiểu sẽ tự động mở 
 nút chụp được nhấn 
ong phần mềm Nikon capture 4.4 hay cũ hơn . 
ng thích hợp với JPEG . Dùng để làm sạch bụi 
nh c
Pic . Meter : báo số lần ghi hình . 
Charg . Life : báo năm mức nguồn pin . New : mức pin đầy . Replace : thay thế pin 
rimwave Version : báo phần mềm sử dụng máy 
uto image rotation : Tự động xoay hình ảnh theo chiều thẳng đứng ( ở vị thế máy 
gang ) sau khi chụp ở vị thế máy đứng . 
MIRROR LOCK-UP : Khóa gương phản chiếu nâng cao. 
 Off : gương phản chiếu hoạt động bình thường . 
 On : gương phản chiếu được khóa giữ lại ở vị trí nâng cao
làm sạch CCD . Lưu ý nguồn pin sử dụng phải đầy . 
Dust Off Ref Photo . 
Sử dụng với phần mềm Nik
1. gắn OK có CPU. Nếu gắn OK Zoom , đặt ở vị trí Tele. 
2. nhấn nút . Một bảng thông báo sẽ hiện thông báo : “ 
chụp vật thể trắng bình thường cách OK 10cm . Nét đặt 
ở v
khung ngắm . 
3. chọn khẩu độ nhỏ . 
4. nhấn nút chụp ( c
khi chủ đề trong vùng yếu sáng , tăng thời gian cần 
thiết để ghi hình .) Màn hình tắt khi
. 
Chức năng này là chức năng đặc biệt tr
Chỉ thích hợp với đuôi file RAW khô
trong hệ thống ghi hình . 
Các hình ảnh trong chức năng này không thể xem được với phần mềm máy vi tính . một 
hì ó dạng khung lưới sẽ hiện trên máy 
Battery Info : 
Báo tình trạng pin EN –EL3 li-on xạc . 
 Bat.Meter : Mức độ pin hiện tại . 
. 
F
A
n
 43
 MENU RETOUCH . 
h
d
h
y lập tức khi sử dụng chức năng này . Kích 
à nếu bạn chọn kích cở hình như thế nào trước khi 
uyên định dạng đó . 
hi chụp . 
năng này , bạn có thể chọn các hiệu ứng màu như sau 
 Sky light : cho hình ảnh mang sắc độ hơi xanh như khi sử dụng filter skylight . Hình 
ûnh sẽ thể hiện ngay lập tức trên màn hình . 
 Warm filter : Hình ảnh cho sắc độ hơi vàng đỏ và thể hiện trên màn hình . 
D – LIGHTING : 
Chức năng này cho phép bạn chỉnh nguồn sáng khi chụp chủ đề trong vùng thiếu sáng 
ọn hình , chức năng này cho bạn chỉnh qua các chế độ như : 
erate : tăng sáng vừa phải . Enhance : tăng sáng cao . 
: Sau khi chọn hình cần chỉnh , máy sẽ tự động lọai trừ vùng 
ột file hình khác . 
i chụp . 
hay ngược sáng . Sau khi c
Normal : bình thường , Mo
RED-EYER Correction :
mắt đỏ và copy lại thành m
TRIM : cắt cúp hình sau k
 Bạn có thể tái bố cục hình sau khi chụp nga
cở hình được cắt cúp tương đương với kích cở hình gốc . Có 
nghĩa l
chụp thì sau khi cắt cúp hình vẫn giữ ng
Để đạt hình chất lượng cao , bạn nên chọn kích cở hình lớn 
( L Fine ) trước k
MONOCHROME : hình đơn sắc . 
Trong chức 
a
 44
 45
 : bạn sẽ phải dùng hệ thống nút 4 chiều để điều khiển điểm chọn vị trí 
đ 
Sau khi chụp , muốn gởi hình cho bạn bè qua E-mail thì 
g các phần mềm để đặt lại kích 
 ảnh . Bạn chỉ cần chọn chức năng này để định dạng 
a tivi . 
• 320 x 240 : để đặt hình lên trang Web ( hình cở 
640 x 480 pixels cũng là một cở hình được gởi lên 
Web ) 
• 160 x 120 : gởi hình qua thư điện tử ( E-Mail ) . 
IMAGE OVERLAY hình ghép . 
Bạn cũng có thể ghép hai hình thành một sau khi chụp nếu có ý tưởng sáng tạo . Tuy 
ợng ảnh . 
R để nhìn hình file RAW từ card . Nhấn nút  để chọn hình 
øn 
chọn 0.5 là giãm Gain phân nửa . chọn 2.0 là tăng Gain gấp đôi . Hiệu ứng Gain 
và 
7. Nhấn nút  để bật sáng Overlay và nhấn nút ENTER để hiện báo xác định 
lệnh ( lưu ảnh mới không hiện báo xác định thông báo bật sáng Save và nhấn 
u ảnh mới hay nhấn nút để trở lại menu . 
Tất cả các hình sau khi được chỉnh trong các chế độ của menu Retouch đều được lưu lại 
thành một file khác . File chụp gốc vẫn được giữ nguyên . Nhưng bạn không thể đem 
những file lưu lại ( file copy ) để thực hiện tiếp các chế độ khác trong menu này . 
 THE END 
 Color balance
trong bãng màu . Mỗi mức 
màn hình . 
SMALL PICTURE : 
ộ màu bạn chọn được thể hiện ngay trên hình hiển thị trong
bạn không cần phải sử dụn
thước
lại kích cở ảnh theo ý như : 
• 640 x 480 : để xem qu
nhiên , chức năng này chỉ có thể thực hiện với file RAW . 
1. Hình mới được lưu cùng với chất lượng , kích cở ảnh đang sử dụng . Trước khi
tạo overlay , đặt kích cở và chất lư
2. Chọn Overlay trong menu và dùng nút . Màn hình hiện báo Image 1 
3. Nhấn nút ENTE
4. Nhấn ngay giữa dĩa hệ thống nút đa chiều để xác nhận hình chọn và trở lại ma
hình menu . Hình được chọn sẽ hiện nơi Image 1 . 
5. Nhấn nút  để chọn vùng Gain ( hạt ) giữa 0.1 và 2.0 . Vùng mặc định là 1.0 . 
không hiện trên hình đang hiển thị . 
6. Nhấn nút  để bật sáng Image 2 . Lập lại từ bước 3 -5 để chọn hình thứ hai 
tăng giãm Gain . 
nút ENTER ) . Nhấn nút ENTER để lư

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_su_dung_d80.pdf