Slide bài giảng và bài tập môn Kinh tế lượng (Econometric) - Nguyễn Trung Đông
Chương 0.
Ôn Tập
Kinh tế lượng (Econometic): Lượng hóa các
vấn đề về kinh tế.
1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi)
Xét hàm số Y=f(X). Trong đó
Y : Biến phụ thuộc, biến được giải thích,
biến nội sinh, biến hồi quy.
X : Biến độc lập, biến giải thích, biến
ngoại sinh.
Ví dụ 1: Thu nhập (X) – Chi tiêu (Y).
Lạm phát (X) – Lãi suất (Y).
2. Đạo hàm tại điểm. Xét hàm số:
Sự thay đổi của y theo x:
Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x xung quanh
điểm a.
Ví dụ 2: Xét mối quan hệ:
Giả sử: x: lạm phát, y: lãi suất và
Ý nghĩa: Nếu LP tăng 1% thì LS tăng 1.25%
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Bạn đang xem tài liệu "Slide bài giảng và bài tập môn Kinh tế lượng (Econometric) - Nguyễn Trung Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Slide bài giảng và bài tập môn Kinh tế lượng (Econometric) - Nguyễn Trung Đông
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ KHOA CƠ BẢN Slide bài giảng và bài tập MÔN KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông Mail : nguyendong@ufm.edu.vn Tp. Hồ Chí Minh, 01 - 01 - 2019 11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA CƠ BẢN Môn : KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Số tín chỉ : 3 Số tiết : 30 LT + 30 TH Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA CƠ BẢN Moân : KINH TẾ LƯỢNG (Econometric) Hình thức đánh giá môn học Điểm quá trình (30%) Điểm kết thúc học (70%) Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học) Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông TỔNG QUAN Mục tiêu môn học: Cung cấp phương pháp phân tích định lượng. Ứng dụng: Phương pháp định lượng Làm thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp. Phân tích, kiểm định và dự báo kinh tế. 3 NỘI DUNG MÔN HỌC Ôn tập Chương 0. Mở đầu Chương 1. Hồi quy đơn Chương 2. Hồi quy bội Chương 3. Kiểm định giả thuyết mô hình 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1) Đinh Ngọc Thanh, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung Đông, Nguyễn Thị Hải Ninh: Giáo trình kinh tế lượng, lưu hành nội bộ, Đại học tài chính – Marketing. 2) Phạm Chí Cao – Vũ Minh Châu: Kinh tế lượng ứng dụng, nhà xuất bản Thống kê, 2010. 3) Nguyễn Quang Dong: Bài giảng Kinh tế lượng, nhà xuất bản thống kê, 2006. 4) Chương trình giảng dạy Kinh tế Fullbright: Bài giảng Kinh tế lượng, 2004. 5) Huỳnh Đạt Hùng, Nguyễn Khánh Bình, Phạm Xuân Giang: Kinh tế lượng, nhà xuất bản Phương Đông, 2012. 5 6 6) Nguyễn Cao Văn – Bùi Dương Hải, Kinh tế lượng (hướng dẫn và trả lời lý thuyết và bài tập, nhà xuất bản Tài Chính. 7) Bùi Minh trí: Kinh tế lượng, nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2006. Tiếng Anh 1) Dimitrios Asteriou and Stephen G. Hall: Applied Econometrics, Published by Palgrave Macmillan, 2007. 2) Christopher Dougherty: Introduction to Econometrics, Published Oxford. 3) Jeffrey M. Wooldridge: Introduction to Econometrics, 4) Damodar N Gujatari, Basic Econometrics, Mc Graw – Hill Inc, third edition, 1995. 1/5/2019 1 Chương 0. Ôn Tập Kinh tế lượng (Econometic): Lượng hóa các vấn đề về kinh tế. 1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi) Xét hàm số Y=f(X). Trong đó Y : Biến phụ thuộc, biến được giải thích, biến nội sinh, biến hồi quy. X : Biến độc lập, biến giải thích, biến ngoại sinh. Ví dụ 1: Thu nhập (X) – Chi tiêu (Y). Lạm phát (X) – Lãi suất (Y). 2. Đạo hàm tại điểm. Xét hàm số: Sự thay đổi của y theo x: Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x xung quanh điểm a. Ví dụ 2: Xét mối quan hệ: Giả sử: x: lạm phát, y: lãi suất và Ý nghĩa: Nếu LP tăng 1% thì LS tăng 1.25%. f (x) f (a) y x a x y f (x) / /y f (a) y / x x y f (x) /f (5) 1.25 : sự thay đổi của yy : sự thay đổi của x 3. Đạo hàm riêng. Xét hàm số: z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích) x,y : là biến độc lập (biến giải thích) 3.1. Đạo hàm riêng của z theo x 3.2. Đạo hàm riêng của z theo y z z (3,2) 0.4; (3,2) 0.1 x y z f (x, y) x 0 z f (x x, y) f (x, y) lim ; ( x, y 0) x x y 0 z f (x, y y) f (x, y) lim ; ( x 0, y) y y Ví dụ 3: 4 Ví dụ 4: Tính đạo hàm riêng của hàm số sau 3 3 2 2 1. f (x, y) x y 6xy 2x 3y 1 2. f (x, y) ln(x y ) 2 2 2 2 2 2 f f 1. (x, y) 3x 6y 2; (x, y) 3y 6x 3 x y f 2x f 2y 2. (x, y) ; (x, y) x x y y x y Giải 4. Điều kiện cần của cực trị. Xét hàm số: Hàm số đạt cực trị tại z f (x, y) 0 0(x , y ) 0 0 0 0 f (x , y ) 0 x (*) f (x , y ) 0 y Nếu thỏa (*) thì được gọi là điểm dừng. 0 0(x , y ) 0 0(x , y ) Th1: Nếu và thì là cực tiểu. 5. Điều kiện đủ của cực trị. Xét điểm dừng: . Đặt 2 0 02 f A (x , y ), x 0 0(x , y ) 0 A 0 2 2 2 0 0 0 02 f f C (x , y ), B (x , y ), AC B y x y 0 0(x , y ) Th2: Nếu và thì là cực đại. Th3: Nếu thì không là cực trị. Th4: Nếu chưa đủ cơ sở kết luận. 0 0 0 A 0 0 0(x ,y ) 0 0(x , y ) 1/5/2019 2 Y . . . . . . . .. . .ei XXi Yi . . . . . 0 SRF iY 7 Khi i 1 2i i i i iX X e Y Y Y X i 1 2 iY X 8 n 1 2 1 2i i i 1 1 n 1 2 1 2i i i i 1 2 RSS , 2 Y X ( 1) 0 RSS , 2 Y X ( X ) 0 Phương pháp bình phương cực tiểu (OLS : Ordinary least squaes) Tổng bình phương các sai lệch (RSS : Residual sum of squares) n n 2 2 2 2 2 1 21 2 n i i i i 1 i 1 RSS e e e e Y X Bài toán. Tìm sao cho 1 2, RSS min 9 Suy ra n n 1 2 i i i 1 i 1 n n n 2 1 2i i i i i 1 i 1 i 1 n X Y X X X Y Hệ Cramer n 2i n n i 1 2 i in n i 1 i 12 i i i 1 i 1 n X n X X 0 X X 1 2 10 n n 1 2 i i i 1 i 1 1 2 1 2 1 1 (1) X Y n n X Y Y X n n n i i i i i 1 i 1 i 1 2 2n n 2 i i i 1 i 1 n X Y X Y n X X Ví dụ: X 1 2 3 4 5 Y 2 5 7 8 9 11 6. Phân phối xác suất 6.1. Phân phối chuẩn, 2X N , 2 2 x b 2 a 1 P a X b e dx 2 Đặt x dx t dt Ta có 2b t 2 a 1 P a X b e dt 2 Nếu 2X N , , đặt XY thì Y N 0,1 12 Bài toán cho Y N 0,1 , . Ta có 2t 2 0 0 1 P Y e dt 2 Trong đó: 2t x 2 0 0 1 x e dt 2 : Laplace Lấy x 0.00,0.01,...,3.99 suy ra bảng phân phối Gauss Ví dụ : 0 1.26 0.3962 Nếu x 4 thì 0(x) 0.5 . Nếu x 0 thì 0 0x x 1/5/2019 3 13 6.2. Phân phối Student, St(n) a) Một số kết quả i) Nếu X N 0,1 thì 2 2X 1 ii) Nếu X, Y độc lập, 2 2X n ; Y m thì 2X Y n m iii) Cho 21 2 nX ,X ,...,X N , và độc lập +) Trung bình mẫu n i i 1 1 X X n 14 +) Phương sai mẫu có hiệu chỉnh n 22 X i X i 1 1 S X n 1 +) Phương sai không hiệu chỉnh) n 22 X i X i 1 1 S X n b) Phân phối Student Nếu 2X N 0,1 ; Y n và X, Y độc lập thì 15 X T St(n) Y n c) Định lý Lindeberg – levy Cho 21 2 nX ,X ,...,X N , 2 i) X N , n 2 2X 2 (n 1)S ii) n 1 Trong đó 2XX, S lần lượt trung bình và phương sai mẫu có hiệu chỉnh 16 Chú ý : 2 X n X N , Y N 0,1 n 2 2X 2 (n 1)S Z n 1 X X nY T St(n 1) SZ n 1 17 6.3. Phân phối Fisher Nếu 2 2X n ,Y (m) và X, Y độc lập thì X nF F n,m Y m 7. Tìm khoảng tin cậy Gọi a,b là khoảng tin cậy (KTC) với độ tin cậy Định nghĩa: P a X b 0.9,0.95,0.99 Nguy cơ sai lầm 1 18 7.1. X N(0,1) Chọn KTC cho X là C,C sao cho P C X C C 2 Ký hiệu: 2 C Z 7.2. 2X N( , ) . Đặt X Y thì Y N(0,1) Chọn KTC cho Y là C,C sao cho P C Y C 1/5/2019 4 19 Khoảng tin cậy cho X: X C ; C 7.3. T St(n) Chọn KTC là cho T là C,C sao cho P C T C Với nC t Chú ý : khi n 30 thì St(n) N(0,1) 7.4. F F(n,m) Chọn KTC cho F là 0,C sao cho P 0 F C 20 Với C f (n,m) 7.5. 2X (n) Chọn KTC cho X - Dạng a,b sao cho P a X b Với 2 2 1 2 2 a (n); b (n) - Dạng 0,C sao cho P 0 X C Với 2C (n)
File đính kèm:
- slide_bai_giang_va_bai_tap_mon_kinh_te_luong_econometric_ngu.pdf