Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng

Sử dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học

cơ bản, nghiên cứu đã lựa chọn và ứng dụng 18

bài tập (BT) nhằm phát triển thể lực chung (TLC)

cho học sinh (HS) khối 10 Trường Trung học phổ

thông (THPT) Hoàng Hoa Thám, thành phố

(TP.) Đà Nẵng, góp phần nâng cao chất lượng học

tập và quá trình phát triển thể chất của các HS

khối 10.

 

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng trang 1

Trang 1

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng trang 2

Trang 2

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng trang 3

Trang 3

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng trang 4

Trang 4

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng trang 5

Trang 5

pdf 5 trang xuanhieu 2120
Bạn đang xem tài liệu "Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh Khối 10 trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng
át của đối tượng nghiên cứu,
đề tài tiến hành khảo sát trình độ thể lực của HS thông
qua các nội dung, tiêu chuẩn rèn luyện thân thể
(RLTT) đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
quy định và ban hành. Đối tượng kiểm tra khảo sát bao
Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chung 
cho học sinh khối 10 trường trung học phổ
thông Hoàng Hoa Thám, thành phố Đà Nẵng
TS. Lê Tiến Hùng, ThS. Hồ Anh Hưng Q
TÓM TẮT: 
Sử dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học
cơ bản, nghiên cứu đã lựa chọn và ứng dụng 18
bài tập (BT) nhằm phát triển thể lực chung (TLC)
cho học sinh (HS) khối 10 Trường Trung học phổ
thông (THPT) Hoàng Hoa Thám, thành phố
(TP.) Đà Nẵng, góp phần nâng cao chất lượng học
tập và quá trình phát triển thể chất của các HS
khối 10.
Từ khóa: Bài tập, thể lực chung, học sinh,
trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám,
Đà Nẵng.
ABSTRACT:
Using basic scientific research methods, we
have selected and applied 18 exercises to develop
general fitness for grade 10 students of Hoang Hoa
Tham High School, HCMC. Da Nang, contributing
to improve the quality of learning and physical
development of grade 10 students.
Keywords: Exercise, general fitness, the 
student, Hoang HoaTham High School, Da Nang.
(Ảnh minh họa)
KHOA HỌC THỂ THAO SỐ 2/2021
49THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
gồm 250 HS thuộc khối 10 trường THPT Hoàng Hoa
Thám, TP. Đà Nẵng. Nội dung kiểm tra bao gồm:
Chạy 30m xuất phát cao (s), Chạy tùy sức 5 phút (m),
Bật xa tại chỗ (cm), Chạy con thoi 4 x 10m (s). Kết quả
như sau:
Qua đánh giá kết quả 4 test thì TLC của HS khối 10
so sánh với kết quả kiểm tra thể lực của HS theo tiêu
chuẩn RLTT do Bộ GD&ĐT ban hành, thì TLC của HS
khối 10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng
còn nhiều HS ở mức chưa đạt. (Căn cứ theo cách đánh
giá, xếp loại thể lực HS được xếp loại thể lực theo 2
loại):
+ Loại đạt: Kết quả kiểm tra chỉ tiêu từ mức đạt trở
lên 
+ loại không đạt: Kết quả kiểm tra chỉ tiêu ở dưới
mức đạt
Từ kết quả thu được ở bảng 1 và 2 cho thấy: Tỷ lệ
HS đạt tiêu chuẩn RLTT còn thấp (chưa đến 50%) ở tất
cả các nội dung kiểm tra của nam và nữ.
2.2. Lựa chọn BT phát triển TLC cho HS khối 10
Trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng
Trên cơ sở các BT đã lựa chọn qua tham khảo tài
liệu, quan sát sư phạm và phỏng vấn trực tiếp, đề tài
đã tổng hợp 22 BT nhằm nâng cao TLC cho HS khối
10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng. Đề
tài tiến hành phỏng vấn bằng phiếu hỏi đến các
chuyên gia và giáo viên trực tiếp tham gia công tác
giảng dạy môn GDTC và lựa chọn những BT có ý kiến
tán thành từ 70% tổng ý kiến trả lời để phát triển TLC
cho HS khối 10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP.
Đà Nẵng. 
Như vậy trong 22 BT mà đề tài đưa ra phỏng vấn
đề tài đã lựa chọn được 18 BT có sự tán đồng cao với
70% số phiếu tán thành trở lên để đưa vào sử dụng (các
BT này được trình bày ở phần tiến trình thực hiện).
2.3. Đánh giá hiệu quả các BT phát triển TLC
cho HS 10 Trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà
Nẵng
* Tổ chức thực nghiệm (TN): Đối tượng TN là 100
HS khối 10, được chia làm 2 nhóm: Nhóm đối chứng
(ĐC): 50 HS (25 nam, 25 nữ), nhóm TN: 50 HS (25
nam, 25 nữ).
- Thời gian TN là 04 tháng (tương ứng với 01 học
kỳ), thời gian tập luyện là 2 tiết/1 tuần, mỗi buổi tập là
90 phút. Thời gian tập các BT căn cứ vào mục đích
phát triển từng tố chất thể lực theo chương trình môn
học thể dục đã đề ra.
* Tiến trình TN: được trình bày cụ thể tại bảng 4.
* Kết quả TN sư phạm.
- Kết quả kiểm tra trước TN:
Như nghiên cứu đã trình bày ở trên, trước khi tiến
hành TN, nghiên cứu tiến hành kiểm tra trình độ TLC
ở 2 nhóm thông qua các test như đã trình bày ở trên.
Kết quả thu được như trình bày ở bảng 5.
Bảng 1. Kết quả kiểm tra đánh giá tố chất thể lực theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể do Bộ GD&ĐT ban hành
của HS khối 10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng
Tiêu chuẩn RLTT 
(mức Đạt) 
Kết quả kiểm tra 
( x δ± ) Cv% TT Nội dung kiểm tra 
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 
1 Chạy 30m XPC(s) ≤ 6.20 ≤ 7.10 6.30 ± 0.80 7.36 ± 0.26 12.69 3.53 
2 Chạy tùy sức 5 phút (m) ≥ 910 ≥ 790 880 ± 54 755 ± 56 6.13 7.41 
3 Bật xa tại chỗ (cm) ≥ 191 ≥ 147 188 ± 16 143 ± 60 8.51 41.95 
4 Chạy con thoi 4x10m (s) ≤ 12.80 ≤ 13.40 13.05 ± 0.81 14.02 ± 0.40 6.20 2.81 
 Bảng 2. Tổng hợp và phân loại thể lực cho HS khối 10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng
Tỷ lệ % 
TT TEST LOẠI 
Nam 
(n = 150) 
Nữ 
(n = 100) Nam Nữ 
Đạt 78 48 52 48 
1 Chạy 30m XPC (s) 
Không đạt 72 52 48 52 
Đạt 70 47 46,66 47 
2 Chạy tùy sức 5 phút (m) 
Không đạt 80 53 53,33 53 
Đạt 72 51 48 51 
3 Bật xa tại chỗ (cm) 
Không đạt 78 49 52 49 
Đạt 71 47 47,33 47. 
4 Chạy con thoi 4x10m (s) 
Không đạt 79 53 52,66 53 
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 2/2021
50 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Bảng 3. Kết quả phỏng vấn lựa chọn BT phát triển TLC cho HS khối 10 trường THPT Hoàng Hoa Thám, 
TP. Đà Nẵng (n = 30)
Kết quả 
TT BT Đồng ý 
SN 
(%) 
Không 
đồng ý 
SN 
(%) 
Các BT phát triển sức nhanh 
1 Chạy cự ly 30m XPC (s) 24 80.0 06 20.0 
2 Chạy 60m XPC (s) 23 76.6 07 23.3 
3 Nhảy dây 15 giây tốc độ (sl) 26 86.6 04 13.3 
4 Chạy bước nhỏ 15m (s) 27 90.0 03 10.0 
5 Chạy 30m luồn cọc 15 50.0 15 50.0 
6 Nâng cao đùi tại chỗ 15s 25 83.3 05 16.6 
Các BT phát triển sức mạnh 
7 Bật bục cao 40 cm 40 lần (s) 26 86.6 04 13.3 
8 Bậc cóc 20 66.6 10 33.3 
9 Kéo tay với xà đơn, xà kép 24 80.0 06 20.0 
10 Nằm sấp chống đẩy 15 lần 21 70.0 09 30.0 
11 Bật xa tại chỗ (m) 23 76.6 07 23.3 
12 Gánh tạ 15 kg đứng lên, ngồi xuống liên tục 20 lần 25 83.3 05 16.6 
13 Tại chỗ nâng cao đùi với tần số nhanh 20 giây 19 63.3 11 35.0 
BT phát triển sức bền 
14 Chạy bền 1000m (s) 26 86.6 04 13.3 
15 Chạy 5 phút tùy sức (m) 21 70.0 09 30.0 
16 Chạy lặp lại 100m 4 lần 16 53.3 14 46.6 
17 Nhảy dây 2 phút (sl) 22 73.3 08 26.6 
18 Chạy biến tốc cự ly 400m - 600m. 24 80.0 06 20.0 
Các BT phát triển năng lực phối hợp vận động 
19 BT chạy con thoi 4x10-15m 26 86.6 04 13.3 
20 Thi đấu bóng rổ 22 73.3 08 26.6 
Các BT phát triển năng lực mềm dẻo 
21 Ép dẻo khớp hông, gối, cổ chân 27 90.0 03 10.0 
22 Ke bụng trên thang gióng (sl) 23 76.6 07 23.3 
Bảng 4. Tiến trình TN
Tuần BT 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 
BT 1: Chạy cự ly 30m XPC (s), (Thực hiện 5 lần, nghỉ giữa 
tổ 2 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
x x x x x x 
BT 2: Chạy 60m XPC (s), (Thực hiện 5 lần, nghỉ giữa tổ 2 
phút, nghỉ ngơi tích cực). 
x x x x x x 
BT 3: Nhảy dây 15 giây tốc độ (sl), (Thực hiện 5 tổ, nghỉ 
giữa tổ 2 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
x x x x x x 
BT 4: Chạy bước nhỏ 15 m (s), (Thực hiện 5 tổ, nghỉ giữa 
tổ 2 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
x x x x 
BT 5: Nâng cao đùi tại chỗ 15 giây (sl), (Thực hiện 5 tổ, 
nghỉ giữa tổ 2 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 6: Bật bục cao 40 cm(s), (thực hiện liên tục 40 lần x 4 
tổ, nghỉ giữa tổ 3 phút, ng hỉ ngơi tích cực). 
 x x x x 
BT 7: Kéo tay với xà đơn (sl), (thực hiện 4 tổ, nghỉ giữa 
tổ3 phút,nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
KHOA HỌC THỂ THAO SỐ 2/2021
51THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Qua bảng trên cho thấy: Đối với nam và nữ của
cả 2 nhóm thì kết quả kiểm tra ở 04 test đánh giá trình
độ TLC của nam và nữ ở 2 nhóm đều không có sự khác
biệt (ttính 0.05).
Điều đó cho thấy, trước khi tiến hành TN, trình độ TLC
của nam và nữ ở 2 nhóm là đồng đều nhau. Hay nói
một cách khác, các tố chất TLC của nam và nữ ở nhóm
ĐC và nhóm TN của 2 nhóm là không có sự khác biệt.
* Kết quả kiểm tra sau TN:
Kết thúc quá trình TN nghiên cứu tiến hành kiểm
tra trình độ TLC của 2 nhóm thông qua các test đã lựa
chọn. Kết quả thu được như trình bày ở bảng 6.
Từ kết quả tại bảng 6 cho thấy: Sau 4 tháng TN, kết
BT 8: Nằm sấp chống đẩy (s), (thực hiện 15 lần x 3 tổ, 
nghỉ giữa tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x x 
BT 9: Bật xa tại chỗ (cm),(thực hiện 5 lần, nghỉ giữa tổ 1 
phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 10: Gánh tạ 15 kg đứng lên, ngồi xuống (s), (Thực hiện 
liên tục 20 lần x 4 tổ, nghỉ giữa tổ 1 phút). 
 x x x 
BT 11: Chạy 1000m (s), (Thực hiện 2 tổ, nghỉ giữa tổ 3 
phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 12: Chạy 5 phút tùy sức (m), (Thực hiện 2 tổ, nghỉ giữa 
tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 13: Nhảy dây 2 phút (sl). (Thực hiện 2 tổ, nghỉ giữa tổ 
3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
x x x x 
BT 14: Chạy biến tốc cự ly 400m - 600m. (Thực hiện 3 tổ, 
nghỉ giữa tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 15: Chạy con thoi 4 x10-15m. (Thực hiện 2 tổ, nghỉ 
giữa tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 16: Thi đấu bóng rổ. (Thực hiện 2 tổ, nghỉ giữa tổ 3 
phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 17: Ép dẻo khớp hông, gối, cổ chân (Thực hiện 2 tổ, 
nghỉ giữa tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
BT 18: Ke bụng trên thang gióng (sl). (Thực hiện 2 tổ, nghỉ 
giữa tổ 3 phút, nghỉ ngơi tích cực). 
 x x x 
Bảng 5. Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ TLC trước TN
Kết quả kiểm tra δ±x So sánh 
Giới tính Test 
ĐC TN ttính p 
Chạy 30m XPC(s) 6.34 ± 0.11 6.32 ± 0.12 1.71 >0.05 
Bật xa tại chỗ (cm) 191 ± 2.71 192 ± 3.55 1.11 >0.05 
Chạy con thoi 4x10m (s) 13.47 ± 0.42 13.35 ± 0.36 1.06 >0.05 
Nam 
Chạy tùy sức 5 phút (m) 860 ± 96.18 869 ± 98.23 1.33 >0.05 
Chạy 30m XPC(s) 7.21 ± 0.31 7.18 ± 0.32 1.27 >0.05 
Bật xa tại chỗ (cm) 145 ± 4.51 146 ± 5.79 1.53 >0.05 
Chạy con thoi 4x10m (s) 13.8 ± 0.77 13.4 ± 0.58 1.54 >0.05 
Nữ 
Chạy tùy sức 5 phút (m) 785 ± 43.3 793 ± 46.1 1.49 >0.05 
t bảng = 2.101 
 Bảng 6. Kết quả kiểm tra đánh giá trình độ TLC sau TN của 2 nhóm đối tượng nghiên cứu
Kết quả kiểm tra δ±x So sánh Giới tính Test 
ĐC TN ttính p 
Chạy 30m XPC(s) 6.29 ± 0.11 6.21 ± 0.10 2.83 <0.05 
Bật xa tại chỗ (cm) 193 ± 2.39 195 ± 2.48 2.84 <0.05 
Chạy con thoi 4x10m (s) 12.82 ± 0.37 12.55 ± 0.41 2.46 <0.05 
Nam 
Chạy tùy sức 5 phút (m) 904 ± 62.00 933 ± 49.36 2.83 <0.05 
Chạy 30m XPC(s) 6.9 ± 0.31 6.75 ± 0.40 2.14 <0.05 
Bật xa tại chỗ (cm) 152 ± 4.51 156 ± 4.25 2.60 <0.05 
Chạy con thoi 4x10m (s) 13.28 ± 0.61 12.82 ± 0.51 2.23 <0.05 
Nữ 
Chạy tùy sức 5 phút (m) 816 ± 34.48 833 ± 32.65 2.39 <0.05 
t bảng = 2.101 
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 2/2021
52 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
quả kiểm tra của nhóm TN có sự tăng trưởng cao hơn
hẳn nhóm ĐC, điều này đã dẫn tới sự khác biệt có ý
nghĩa thống kê ở cả 4 test kiểm tra (ở cả nam và nữ
HS) giữa nhóm TN và ĐC (ttính > tbảng = 2.101 ở ngưỡng
xác suất p < 0.05). 
Từ kết quả thu được từ bảng 7 thu được cho thấy:
Tất cả test kiểm tra đánh giá trình độ TLC của 2 nhóm
TN và ĐC đã có sự khác biệt rõ rệt, ttính > tbảng = 2.101
ở ngưỡng xác suất p < 0.05. 
*So sánh kết quả kiểm tra trình độ TLC của 2 nhóm
với tiêu chuẩn RLTT do Bộ GD - ĐT ban hành.
Kết thúc quá trình TN sư phạm đề tài đã tiến hành
so sánh kết quả kiểm tra trình độ TLC của cả 2 nhóm
với tiêu chuẩn RLTT do Bộ GD&ĐT ban hành, kết quả
thu được như trình bày tại bảng 8.
3. KẾT LUẬN 
Qua nghiên cứu, đề tài chọn được 18 BT để phát
triển TLC cho HS khối 10 trường THPT Hoàng Hoa
Thám, TP. Đà Nẵng. Thông qua quá trình thực
nghiệm sư phạm đã xác định được hiệu quả rõ rệt của
các BT đã lựa chọn trong việc phát triển TLC cho đối
tượng nghiên cứu (thể hiện ttính > tbảng ở ngưỡng xác
suất p < 0.05).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hànhquy định về việc đánh giá, xếp loại thể lực HS, sinh viên.
2. Lưu Quang Hiệp, Phạm thị Uyên (1995), Sinh lý học TDTT, Nxb TDTT Hà Nội.
3. Lê Văn Lẫm, Vũ Đức Thu, Nguyễn Trọng Hải, Vũ Bích Huệ (2000), thực trạng phát triển thể chất của
HS, SV trước thềm thế kỷ 21, Nxb TDTT Hà Nội.
4. Ivanôv. V.X (1996), Những cơ sở của toán học thống kê, Dịch: Trần Đức Dũng, Nxb TDTT Hà Nội.
5. Nguyễn Đức Văn (2001), Phương pháp thống kê trong TDTT, Nb TDTT HN.
Nguồn bài báo: Được trích từ luận văn thạc sỹ“Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực chung cho HS lớp 10
trường THPT Hoàng Hoa Thám TP. Đà Nẵng” của Ths Hồ Anh Hưng do TS Lê Tiến Hùng hướng dẫn thuộc
trường Đại học TDTT Đà Nẵng, năm 2020.
(Ngày Tòa soạn nhận được bài: 5/1/2021; ngày phản biện đánh giá: 14/3/2020; ngày chấp nhận đăng: 21/4/2021)
Bảng 7. Nhịp độ tăng trưởng của các test đánh giá trình độ TLC sau TN của 2 nhóm đối tượng nghiên cứu
Nhóm ĐC (A) ( x ) Nhóm TN (B) ( x ) Test 
TTN STT 
Nhịp độ tăng 
trưởng W (%) TNN STN 
Nhịp độ tăng 
trưởng W (%) 
Chạy 30m XPC (s) 6.34 6.29 0.79 6.32 6.21 1.75 
Bật xa tại chỗ (cm) 191 193 1.04 192 195 1.55 
Chạy con thoi 4x10m (s) 13.47 12.82 4.94 13.35 12.55 6.17 
Nam 
n = 50 
Chạy tùy sức 5 phút(m) 860 904 4.98 869 933 7.10 
Chạy 30m XPC (s) 7.21 6.9 4.39 7.18 6.75 6.17 
Bật xa tại chỗ (cm) 145 152 4.71 146 156 6.62 
Chạy con thoi 4x10m (s) 13.8 13.28 3.84 13.4 12.82 4.42 
Nữ 
n = 50 
Chạy tùy sức 5 phút(m) 785 816 3.87 793 833 4.92 
 Bảng 8. So sánh số lượng HS đạt tiêu chuẩn RLTT giữa nhóm ĐC và TN ở thời điểm kết thúc TN
Nhóm ĐC Nhóm TN 
TT Test Giới tính 
Số HS 
kiểm 
tra 
Số HS đạt 
Tiêu chuẩn 
RLTT 
Số HS 
kiểm 
tra 
Số HS đạt 
Tiêu chuẩn 
RLTT 
χ2 
(χ205 = 
3,841 
P 
Nam 25 17 25 23 4,500 <0.05 
1 Chạy 30m XPC (s) 
Nữ 15 11 15 15 4,614 <0.05 
Nam 25 18 25 25 8,138 <0.05 
2 Bật xa tại chỗ (cm) 
Nữ 15 10 15 15 8,000 <0.05 
Nam 25 18 25 24 5,365 <0.05 
3 Chạy con thoi 4 x 10m (s) 
Nữ 15 11 15 15 4,614 <0.05 
Nam 25 19 25 25 6,818 <0.05 
4 Chạy tùy sức 5 phút (m) 
Nữ 15 11 15 15 4,614 <0.05 

File đính kèm:

  • pdflua_chon_bai_tap_phat_trien_the_luc_chung_cho_hoc_sinh_khoi.pdf