Kiểm tra giữa học kì môn Cung cấp điện cho XNCN và CTĐ - Năm học 2013-2014
CÂU 1. (5 điểm )
Mạng điện 3 pha 220/380 (V) cung cấp điện cho một tủ phân phối phụ , số liệu phụ tải của tủ phân phổi phụ gồm 3 tủ động lực như sau :
1. TĐL 1: loại tải 1 pha ; gồm 10 thiết bị giống nhau ; p dm 1= 5 kW/lTB , ksd=0,6 .
2. TĐL 2: loại tải 3 pha; gồm 4 thiết bị giống nhau ; p đm2=15kW/lTB , ksd=0,8 .
3. TĐL 3: loại tải 1 pha; gồm 6 thiết bị giống nhau ; p đm3= 8kW/lTB , ksd=0,7 .
Tất cả thiết bị làm việc theo chế độ dài hạn .Tải 1 pha làm việc với Up = 220V ; tải 3 pha lảm việc với u đm =380V Hãy :
a. Phân pha tải các tủ một pha . Tính phụ tải định mức qui đổi về 3 pha của các nhóm tải một pha .
b. Tính phụ tài tính toán (Ptt) của tủ phân phối phụ khi Kdt =0,85
c. Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trà trong 1 năm khi tải làm việc với Tmax=4000h/năm Giá tiền điện 1000 đ/ kWh
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra giữa học kì môn Cung cấp điện cho XNCN và CTĐ - Năm học 2013-2014
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ Sinh viên được sử dụng tài liệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN CHO XNCN& CTDD Thời gian: 65 phút. Ngày thi: 22-3-2014 CÂU HỎI CÂU 1. (5 điểm ) Mạng điện 3 pha 220/380 (V) cung cấp điện cho một tủ phân phối phụ , số liệu phụ tải của tủ phân phổi phụ gồm 3 tủ động lực như sau : TĐL 1: loại tải 1 pha ; gồm 10 thiết bị giống nhau ; p dm 1= 5 kW/lTB , ksd=0,6 . TĐL 2: loại tải 3 pha; gồm 4 thiết bị giống nhau ; p đm2=15kW/lTB , ksd=0,8 . TĐL 3: loại tải 1 pha; gồm 6 thiết bị giống nhau ; p đm3= 8kW/lTB , ksd=0,7 . Tất cả thiết bị làm việc theo chế độ dài hạn .Tải 1 pha làm việc với Up = 220V ; tải 3 pha lảm việc với u đm =380V Hãy : Phân pha tải các tủ một pha . Tính phụ tải định mức qui đổi về 3 pha của các nhóm tải một pha . Tính phụ tài tính toán (Ptt) của tủ phân phối phụ khi Kdt =0,85 Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trà trong 1 năm khi tải làm việc với Tmax=4000h/năm Giá tiền điện 1000 đ/ kWh CÂU 2. (3 điểm ) Một phân xưởng đặt hai nhóm máy , mỗi nhóm nhận điện từ một tủ động lực . số liệu phụ tải của mỗi nhóm máy :P đm 1=150 KW ; p đm2 = 60 KW .Biết điện năng tiêu thụ trong một ca ( 8 giờ ) của mỗi nhóm máy là : Aị = 480 kWh ; A2 = 288 kWh . Hãy xác định: Hệ số sử dụng của mỗi nhóm máy ,của toàn phân xưởng. Ph ụ tải trung bình của toàn phân xưởng. Tính điện năng tiêu thụ / tháng của phân xưởng, biết mỗi tháng xưởng làm việc 24 ngày , mỗi ngày 2 ca . CÂU 3. (2 điểm ) Một nhà máy sản xuất sản phẩm điện , mỗi năm làm ra 2 000 000 sản phẩm . Biết suất tiêu hao điện năng của 1 sản phẩm w0=lkWh/sp . Tìm Ptt của nhà máy khi nhà máy làm việc 2ca / ngày , 24 ngày/tháng và 12 tháng ị năm .Cho tca = 8h . ĐÁP ÁN CÂU 1. (5 điểm) Mạng điện 3 pha 220/380 (V) cung cấp điện cho một tủ phân phối phụ , số liệu phụ tải của tủ phân phối phụ gồm 3 tủ động lực như sau : TĐL 1: loại tải 1 pha ; gồm 10 thiết bị giống nhau ; p đm 1= 5 kW/lTB , ksd=0,6 . TĐL 2: loại tải 3 pha; gồm 4 thiết bị giống nhau ; p đm 2=15kW/lTB , ksd=0,8 . TĐL 3: loại tải 1 pha; gồm 6 thiết bị giống nhau ; p dm3- 8kW/lTB , ksd=0,7 . Tất cả thiết bị làm việc theo chế độ dài hạn .Tải 1 pha làm việc với Up = 220V ; tải 3 pha lảm việc với Ư dm =380V Hãy : max hq a. Phân pha tải các tủ một pha . Tính phụ tải định mức qui đổi về 3 pha của các nhóm tải một pha . TĐL Pha A PhaB PhaC Kiểm tra tính phân bố đều p đm3pha tương đương TĐL 1 3x5kW 3x5kW 4x5kW AP% = 20~15 = 33,33% > 15°/ 15 Tải phân bố không đểu Psphaquiđảí ~ 3xPphamax =20x3-60kW TĐL3 2x8kW 2x8kW 2x8kW AP%=0 Tải phân bố đều Psphaquiđối =6xPđm3 =6x8=48kW TĐL2 Tải 3 pha đối xứng SPdm= 4xl5=60kW b. Tính phụ tải tính toán (Plt) của tủ phân phối phụ khi Kđt =0,85 TĐL n r*hq Ksd/Kmax Ptt3pha TĐL 1 10 6,67 0,6/1,47 p«—Kmax'Ksd.3Pdmp}lamax =1,47.0,6.3.20=52,92 kw TĐL2 4 4 0,8/1,14 p tt—Kmax.Ksd.ỈjPdnl =1,14.0,8.60=54,72 kw TĐL3 6 4 0,7/1,29 p tt—K-max.Ksd.3Pdmphamax =1,29.0,7.3.16=43,34 kW TPP PttTPP=Kđt.SPttTĐLj =0,85.(52,92+54,72+43,34)=128,333kW Khi nhq >4 và không tra bảng được , tính theo 1,5 1-Ksd Ksd c. Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả trong 1 năm khi tải làm việc với Tmax=4000h/năm Giá tiền điện 1000 đ/ kWh A=Pmax.Tmax=128,333.4000=513 332kWh /năm Tiền điện C=A.Co=513 332.1000=513,332 triệu đồng / năm CÂU 2. (3 điểm ) Một phân xưởng đặt hai nhóm máy , mỗi nhóm nhận điện từ một tủ động lực . số liệu phụ tải cùa mỗi nhóm máy :P đml=l 50 KW ; p dm2 = 60 KW .Biết điện năng tiêu thụ trong một ca ( 8 giờ) của mỗi nhóm máy là : A] = 480 kWh ; A2 = 288 kWh . Hãy xác định : Hệ số sử dụng của mỗi nhóm máy ,của toàn phân xưởng. Phụ tải trung bình của toàn phân xưởng . Tính điện năng tiêu thụ / tháng của phân xưởng, biết mỗi tháng xưởng làm việc 24 ngày , mỗi ngày 2 ca . c) Nhóm máy Pđm(kW) A(kWh) Ksd=A/t.Pđra Ptb N 1 150 480 0,4 Ptb—A/tca — Pdm.Ksd =60kW N2 60 288 0,6 p tb—A/tca — Pdm.Ksd =36kW Toàn xưởng 6 4 0,457 p tb=Ksd.SP dm =0,457.210=96 kw Điện năng tiêu thụ tháng toàn xưởng Atháng =24.2.8.96=36 864 kWh/tháng CÂU 3. (2 điểm ) Một nhà máy sản xuất sản phẩm điện , mỗi nãm làm ra 2 000 000 sàn phẩm . Biết suất tiêu hao điện năng của 1 sàn phẩm Wo=lkWh/sp . Tìm ptt của nhà máy khi nhà máy làm việc 2ca / ngày, 24 ngày/tháng và 12 tháng / năm .Cho tca = 8h . w = w 0-M = 1-2000000 = 2000000 kWh T=2.8.24.12= 4068 h/năm = 434 ,02 kW _ w 2000000 ” tt " T 4068
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_mon_cung_cap_dien_cho_xncn_va_ctd_nam_h.docx
- 132_401004_ccdienchoxncnvactdd_kiemtra_8119 (1)_2298856.pdf