Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Việc áp dụng các bài tập (BT) thể lực chuyên

biệt (TLCB) để nâng cao sự ổn định của các chức

năng cơ thể nhằm khắc phục những điều kiện bất

lợi trong quá trình lao động trên biển, giữ một vai

trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đào tạo

sinh viên (SV) Ngành đi biển. Thực tế sau khi áp

dụng hệ thống BT thể dục chuyên biệt đã cho

thấy hiệu quả rõ rệt trong việc phát triển thể lực

của SV Ngành đi biển Trường Đại học Hàng hải

Việt Nam (ĐHHHVN)

 

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam trang 1

Trang 1

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam trang 2

Trang 2

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam trang 3

Trang 3

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam trang 4

Trang 4

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam trang 5

Trang 5

pdf 5 trang xuanhieu 4960
Bạn đang xem tài liệu "Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Hiệu quả hệ thống bài tập thể lực chuyên biệt cho sinh viên ngành đi biển trường Đại học Hàng hải Việt Nam
triển thể lực
nghề đi biển; Đảm bảo tính khả thi, nghĩa là các BT có
thể thực hiện được trên đối tượng và điều kiện học tập
của SV chuyên Ngành đi biển trường ĐHHHVN.
Việc kiểm định lựa chọn hệ thống BT thể lực cho
SV Ngành đi biển, sau khi tổng hợp từ nhiều công trình
liên quan, đã được trưng cầu ý kiến 25 chuyên gia (số
phiếu thu về 23 phiếu, 92%), theo thang đo Likert 5 bậc
như sau: Rất cần thiết 4.21 - 5.00; Cần thiết 3.41 - 4.20;
Không ý kiến 2.61 - 3.40; Không cần thiết 1.81 - 2.60;
Rất không cần thiết 1.00 - 1.80. Kết quả được trình bày
ở bảng 2
Qua bảng 2, cho thấy hệ thống 5 nhóm BT TLCB
cho SV Ngành đi biển Trường ĐHHHVN được chuyên
gia tư vấn lựa chọn ở mức cần thiết đến rất cần thiết
(mean từ 3.65-3.87), gồm:
Nhóm các BT phát triển phát triển sức nhạnh:
1/Chạy nâng cao đùi tại chỗ 3lần x15giây, nghỉ giữa 30
giây; 2/Chạy lặp lại 2lần x20m XPC, nghỉ giữa 1 phút;
Chạy lặp lại 2lần x20m XPC, nghỉ giữa 1 phút; 3/Chạy
tốc độ cao 2lần x60m, nghỉ giữa 2 phút; 4/Chạy con thoi
4x15m; 5/Chạy tiếp sức theo nhóm 5 người, liên tục
thay đổi nhau, lặp lại trong cự ly 15m.
Nhóm các BT phát triển phát triển sức mạnh: 1/Nằm
sấp chống đẩy số lần tối đa, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 4
phút; 2/Treo co tay xà đơn, số lần tối đa, lặp lại 2-3 lần,
Bảng 1. Kết quả lựa chọn các test đánh giá sự phát triển thể lực SV Ngành đi biển Trường Đại học Hàng hải
Việt Nam
Lần 1 (n = 23) Lần 2 (n = 20) TT Test 
ƯT1 ƯT2 ƯT3 sl % ƯT1 ƯT2 ƯT3 sl % 
2χ p 
1 Dẻo gập thân (cm) 19 3 1 64 92.7 12 4 4 48 80.0 3.33 <0.05 
2 Lực bóp tay (kG) 15 5 3 58 84.0 14 2 4 50 83.3 1.26 <0.05 
3 
Nằm ngửa gập bụng 
(lần/30giây) 
18 2 3 61 88.1 12 6 2 50 83.3 3.21 <0.05 
4 
Nằm sấp chống đẩy 
tay (lần) 
19 3 1 64 92.7 12 4 4 48 80.0 3.33 <0.05 
5 
Treo co tay xà đơn 
(lần) 
14 4 5 55 79.7 5 9 6 39 65 6.94 >0.05 
6 
Chống đẩy tay xà kép 
(lần) 
13 3 7 52 75.0 4 8 8 34 60.0 6.93 >0.05 
7 Bật xa tại chỗ (cm) 18 2 3 61 88.1 18 2 0 58 96.6 2.80 <0.05 
8 
Chạy 5 phút tuỳ sức 
(m) 
15 6 2 59 85.5 18 2 0 58 96.6 4.08 <0.05 
9 Chạy 30m XPC (giây) 19 3 1 64 92.7 12 6 2 50 83.3 2.72 <0.05 
10 Chạy 60 XPC (giây) 12 4 7 51 73.9 3 5 11 30 50.0 6.07 >0.05 
11 
Chạy con thoi 4x10m 
(giây) 
19 3 1 64 92.7 15 5 0 55 91.6 1.77 <0.05 
12 Chạy 800m (phút) 13 5 5 52 75.0 4 5 11 33 55.0 6.84 >0.05 
13 Chạy 1500m (phút) 14 4 5 55 79.7 5 4 11 34 60.0 6.33 >0.05 
14 Chạy 12phút (m) 15 6 2 59 85.5 12 6 2 50 83.3 0.12 <0.05 
15 
Vòng quay ly tâm 
(vòng) 
18 2 3 61 88.1 14 4 2 52 86.6 1.16 <0.05 
16 Vòng quay lớn (vòng) 15 6 2 59 85.5 18 2 0 58 96.6 4.08 <0.05 
17 Chạy giàn thểl ực (gy) 18 2 3 61 88.1 12 6 2 50 83.3 3.21 <0.05 
18 Khả năng bơi (m) 19 3 1 64 92.7 12 4 4 48 80.0 3.33 <0.05 
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 1/2021
36 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
nghỉ giữa 4 phút; 3/Bật xa tại chỗ 3 bước lặp lại 3 lần,
nghỉ giữa 30 giây; 4/Lò cò đổi chân cự ly 15mx2 lần,
nghỉ giữa 30 giây; 5/Chạy đạp sau cự ly 15mx2 lần, nghỉ
30 giây.
Nhóm các BT phát triển phát triển sức bền: 1/Chạy
1500m, 85-90% sức; 2/Chạy biến tốc 200m nhanh,
200m chậm x 2 lần, nghỉ giữa 3 phút; 3/Chạy việt dã 2-
3km, 4phút/1km; 4/Chạy vượt chướng ngại 1 lần, 85%
sức; 5/Chơi bóng rổ hoặc bóng ném 1 giờ.
Bảng 2. Kết quả ý kiến chuyên gia lựa chọn hệ thống BT TLCB cho SV Ngành đi biển Trường ĐHHHVN (n = 23)
TT Các BT 
Rất 
cần 
thiết 
5 
điểm 
Cần 
thiết 
4 
điểm 
Không 
ý 
kiến 
3 điểm 
Không 
cần 
thiết 
2 điểm 
Rất 
không 
cần 
thiết 
1 điểm 
Mean 
Std. 
Deviation 
I. Nhóm các BT phát triển sức nhanh 
1 Chạy nâng cao đùi tại chỗ (3 lần x 15 giây, 
nghỉ giữa 30 giây) 
8 6 4 3 2 3.65 0.15 
2 Chạy lặp lại (2 lần x 20m XPC, nghỉ giữa 1 phút) 9 7 3 3 1 4.09 0.93 
3 Chạy tốc độ cao (2 lần x 60m, nghỉ giữa 2 phút) 8 6 5 4 0 3.78 0.83 
4 Chạy con thoi 4x15m 7 7 3 3 3 3.78 0.17 
5 
Chạy tiếp sức theo nhóm 5 người, liên tục 
thay đổi nhau, lặp lại trong cự ly 15 m 
7 6 5 3 4 3.66 0.19 
6 Nhảy dây tốc độ tối đa (2-3 lần, mỗi lần 1 
phút, nghỉ giữa 2 phút) 
7 6 5 3 4 3.60 0.94 
I I. Nhóm các BT phát triển sức mạnh 
1 Nằm sấp chống đẩy (số lần tối đa) 5 9 5 2 2 3.60 0.17 
2 Treo co tay xà đơn (số lần tối đa) 7 7 4 3 2 3.61 0.95 
3 Chống đẩy xà kép (số lần tối đa) 9 5 4 4 1 3.74 0.84 
4 Bật xa tại chỗ 3 bước (lặp lại 3 lần, nghỉ 
giữa 30 giây) 
8 7 4 2 2 3.74 0.19 
5 Lò cò đổi chân (cự ly 15mx2 lần, nghỉ giữa 
30 giây) 
5 9 5 2 2 3.74 0.92 
6 Chạy đạp sau (cự ly 15mx2 lần, nghỉ 30 giây) 8 6 6 2 1 3.78 0.71 
III. Nhóm các BT phát triển sức bền 
1 Chạy 800m, 85% sức 8 6 4 4 1 3.96 0.27 
2 Chạy 1500m, 80% sức 9 5 5 2 2 3.74 0.95 
3 Chạy biến tốc (200m nhanh, 200m chậm x 2 
lần, nghỉ giữa 3 phút) 
9 5 5 2 2 3.74 0.79 
4 Chạy việt dã (2-3km, 4phút/1km) 9 5 4 3 2 3.70 0.19 
5 Chạy vượt chướng ngại 1 lần, 85% sức 9 5 4 4 1 3.74 0.15 
6 Chơi bóng rổ hoặc bóng ném 1 giờ 8 7 4 2 2 3.74 0.93 
IV. Nhóm các BT phát triển tố chất thể lực tổng hợp 
1 Leo dây cao 5m tay, kết hợp đạp chân, (lặp 
lại 3 lần, nghỉ giữa 1 phút) 
6 9 5 2 2 3.78 0.85 
2 
Leo thang cao 5m bằng tay, kết hợp đạp 
chân, (lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 1 phút) 
8 6 4 6 1 3.87 0.88 
3 
Nằm sấp chống tay, (10-15 lần) kết hợp với 
ngồi thấp và nhảy lên cao (6-8 lần), kết hợp 
dứng khom lưng hai tay dang ngang, văn 
người, ngón tay này chạm bàn chân kia (10-
15 lần), (lặp lại 2-3 tổ, nghỉ giữa 1 phút) 
6 
8 
3 
3 
3 
3.74 
0.81 
4 
Ngồi chống tay trên thành bề bơi, chân duỗi 
thẳng, nâng lên cao đồng thời khom lưng 
lên phía trước giữ tư thế đó trong vòng 6-10 
giây (lặp lại 6-8 lần, nghỉ giữa 30 giây) 
9 
5 
5 
2 
2 
3.74 
0.18 
5 
Ngồi trên thành bể bơi, tay chống sau lưng, 
đập chân trường sấp với tốc độ cao, mỗi lần từ 
20-30 giây, (lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 30 giây) 
5 4 6 5 3 4.87 0.16 
KHOA HỌC THỂ THAO SỐ 1/2021
37THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
Nhóm các BT phát triển phát triển tố chất thể lực
tổng hợp: 1/Leo dây cao 5m bằng tay, kết hợp đạp
chân, lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 1 phút; 2/Nằm sấp chống
(10-15 lần) kết hợp với ngồi thấp và nhảy lên cao (6-8
lần), kết hợp đứng khom lưng hai tay giang ngang, văn
người, ngón tay này chạm bàn chân kia (10-15 lần), lặp
lại 2-3 lần, nghỉ giữa 1 phút; 3/Ngồi trên thành bể bơi,
tay chống sau lưng, đạp chân trườn sấp với tốc độ cao
mỗi lần từ 20-30 giây, lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 30 giây;
4/Ngồi chống tay trên thành bề bơi, chân duỗi thẳng,
nâng lên cao đồng thời khom lưng lên phía trước giữ tư
thế đó trong vòng 6-10 giây; Lặp lại 6-8 lần, nghỉ giữa
30 giây; 5/Nằm sấp trên thành bể bơi, đập chân trườn
sấp, mỗi lần từ 20-30 giây; Lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 30
giây.
Nhóm các BT phát triển thể lực chuyên môn: 1/BT
vòng lăn, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 1 phút; 2/BT quay
vòng ly tâm, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 2 phút; 3/BT quay
vòng lớn, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 1 phút; 4/BT cầu
sóng, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 2 phút; 5/BT chạy giàn
thể lực, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 3 phút.
6 
Nằm sấp trên thành bể bơi, đập chân trườn 
sấp, mỗi lần từ 20-30 giây, (lặp lại 3 lần, 
nghỉ giữa 30 giây) 
7 5 6 4 3 3.65 0.95 
V. Nhóm các BT thể lực chuyên môn 
1 BT đi bằng tay trên xà kép (lặp lại 3-5 lần, 
nghỉ giữa 1 phút) 
9 5 3 4 2 3.65 0.18 
2 BT vòng lăn (lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 1 phút) 8 6 5 1 3 3.61 0.77 
3 BT quay vòng ly tâm (lặp lại 3-5 lần, nghỉ 
giữa 2 phút) 
8 6 5 1 3 3.61 0.77 
4 BT quay vòng lớn, (lặp lại 2-3 lần, nghỉ 
giữa 1 phút) 
8 7 3 2 3 3.74 0.18 
5 BT cầu sóng (lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 2 phút) 8 6 5 1 3 3.61 0.77 
6 BT chạy giàn thể lực (lặp lại 2-3 lần, nghỉ 
giữa 3 phút) 
10 7 3 3 3 4.43 0.95 
 Bảng 3. Phân bổ BT thể lực nghề đi biển trong tiến trình giảng dạy nội dung Thể thao hàng hải
Giáo 
án 
BT Ghi chú 
1 
Tiết 
1+2 
BT 7: Nằm sấp chống đẩy tay số lần tối đa 
BT 19: Leo dây cao 5m tay, kết hợp đạp chân, lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 1 phút. 
BT 26: Vòng lăn, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 1 phút. 
Đảm bảo khối lượng, cường 
độ 80-85% sức, quãng nghỉ 
đầy đủ 
2 
Tiết 
3+4 
BT 5: Chạy tiếp sức nhóm 5 người, liên tục thay đổi nhau, lặp lại trong cự ly 15 m. 
BT 26: Vòng lăn, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 1 phút. 
BT 20: Leo thang cao 5m bằng tay, kết hợp đạp chân, lặp lại 3 lần, nghỉ giữa 1 
phút. 
BT 8: Treo co tay xà đơn, số lần tối đa 
Đảm bảo khối lượng, cường 
độ 80-85% sức, quãng nghỉ 
đầy đủ 
3 
Tiết 
5+6 
BT 25: Đi bằng tay trên xà kép, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 1 phút. 
BT 27: Quay vòng ly tâm, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 2 phút. 
BT 17: Chạy vượt chướng ngại 1 lần, 85% sức 
Đảm bảo khối lượng, cường 
độ 80-85% sức, quãng nghỉ 
đầy đủ 
4 
Tiết 
7+8 
BT 12: Chạy đạp sau cự ly 15mx2 lần, nghỉ 30 giây. 
BT 21: Nằm sấp chống tay (10-15 lần) kết hợp với ngồi thấp và nhảy lên cao (6-8 
lần), kết hợp dứng khom lưng hai tay dang ngang, vặn người, ngón tay này chạm 
bàn chân kia (10-15 lần), lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 1 phút 
BT 28: Quay vòng lớn, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 1 phút 
Đảm bảo khối lượng, cường 
độ 80-85% sức, quãng nghỉ 
đầy đủ 
5 
Tiết 
9+10 
BT 15: Chạy biến tốc (200m nhanh,200m chậm) x 2 lần, nghỉ giữa 3 phút. 
BT 29: Cầu sóng, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 2 phút. 
Đảm bảo cường độ, quảng 
nghỉ chặt chẽ. 
6 
Tiết 
11+12 
BT 14: Chạy 1500m, 80% sức 
BT 17: Chạy vượt chướng ngại 1 lần, 85% sức 
BT 30: Chạy giàn thể lực, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 3 phút. 
Đảm bảo cường độ, quãng 
nghỉ chặt chẽ. 
7 
Tiết 
13+14 
BT 27: Quay vòng ly tâm, lặp lại 3-5 lần, nghỉ giữa 2 phút. 
BT 29: Cầu sóng, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 2 phút. 
BT 30: Chạy giàn thể lực, lặp lại 2-3 lần, nghỉ giữa 3 phút. 
Có thể giảm khối lượng, 
nhưng đảm bảo cường độ thi 
kiểm tra 
8 
Tiết 15 
Thi kiểm tra kết thúc môn học 
KHOA HỌC THỂ THAOSỐ 1/2021
38 THỂ DỤC THỂ THAO QUẦN CHÚNGVÀ TRƯỜNG HỌC
2.3. Đánh giá hiệu quả ứng dụng hệ thống BT
chuyên biệt phát triển thể lực SV Ngành đi biển
Trường ĐHHHVN
Để đánh giá hiệu quả hệ thống BT TLCB đối với
phát triển thể lực SV Ngành đi biển, Trường ĐHHHVN,
tổ chức thực nghiệm sư phạm được tiến hành trên đối
tượng 81 SV năm thứ I (khoá 56) Ngành đi biển, tại
Trường ĐHHHVN. 
Ngoài học tập theo chương trình hiện hành, hệ thống
các BT phát triển TLCB được phân bổ trong quỹ thời
gian tập thể lực của 3 học trình (tín chỉ): Bơi ếch, Thể
thao hàng hải, Bơi thực dụng và cứu đuối, trình bày ở
bảng 3 (Dẫn chứng phân bổ BT thể lực Nghề đi biển
trong Tiến trình giảng dạy nội dung Thể thao Hàng hải).
Kết quả tăng trưởng thể lực SV Ngành đi biển, trình
bày ở bảng 4.
Từ kết quả tăng trưởng thể lực SV Ngành đi biển ở
bảng 4, cho thấy: Ngoại trừ test chạy con thoi 4x10m
tăng trưởng thấp, không đáng kể (p > 0.05, W% 0.53%),
hầu hết các tố chất thể lực đều tăng trưởng đáng kể (p
< 0.01, với W% từ 1.14- 41.08%). Đặc biệt đối với các
test chuyên môn, có sự tăng trưởng rất cao, từ 12.27%
đến 41.08%, trong đó test Khả năng bơi, tăng trưởng
cao nhất 41.08%. Nhịp tăng trưởng bình quân: 13.47%
(p < 0.01).
3. KẾT LUẬN
Thông qua nghiên cứu đã lựa chọn 14 test làm công
cụ đánh giá hiệu quả hệ thống BT TLCB cho SV Ngành
đi biển và hệ thống BT TLCB nhằm phát triển thể lực
SV Ngành đi biển, gồm 5 nhóm BT.
Hiệu quả của hệ thống BT TLCB sau kiểm nghiệm
cho thấy tăng trưởng rõ rệt ở hầu hết các tố chất thể lực
của SV Ngành đi biển, Trường ĐHHHVN (p<0.01).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Thị Hà (2002), Nghiên cứu đặc điểm môi trường lao động và các rối loạn bệnh lý có chất nghề nghiệp của
thuyền viên vận tải xăng dầu đường biển, Luận án Tiến sĩ khoa học y học, Học viện Quân y.
2. Nguyễn Trọng Hải (2006), “Tác dụng và hiệu quả của TDTT đối với công tác đào tạo nghề”, Khoa học TDTT
số 5/2006, Viện Khoa học TDTT.
3. Nguyễn Trọng Hải (2010), Xây dựng nội dung chương trình giáp dục thể chất cho học sinh các trường dạy
nghề Việt Nam, Luận án tiến sĩ khoa học giáo dục, Viện Khoa học TDTT.
(Nguồn bài: Trích kết quả luận án TS Giáo dục học: “Nghiên cứu nội dung giáo dục thể chất chuyên biệt cho
sinh viên Ngành đi biển Trường Đại học Hàng hải Việt Nam”, Vũ Đức Vinh, Viện Khoa học TDTT).
(Ngày Tòa soạn nhận được bài: 6/9/2020; ngày phản biện đánh giá: 11/12/2020; ngày chấp nhận đăng: 14/1/2021)
Bảng 4. Kết quả tăng trưởng tố chất thể lực SV Ngành đi biển Trường ĐHHHVN (n = 81)
Trước 
thực nghiệm 
Sau 
thực nghiệm 
TT Các test 
dx ± δ dx ± δ 
W % 
 Tố chất thể lực chung: 
t P 
1 Lực bóp tay thuận (kG) 36.25 4.81 51.88 5.6 19.06 <0.01 43.12 
2 Lực bóp tay không thuận (kG) 33.10 5.87 47.9 5.5 16.56 <0.01 44.71 
3 Dẻo gập thân (cm) 7.17 4.68 12.69 4.93 7.31 <0.01 76.99 
4 Nằm ngửa gập bụng (lần/30gy) 16.57 3.08 23.81 2.73 15.83 <0.01 43.69 
5 Nằm sấp chống đẩy tay (lần) 21.81 8.23 35.4 13.66 7.67 <0.01 62.31 
6 Bật xa tại chỗ (cm) 201.22 22.88 284.56 17.07 26.28 <0.01 41.42 
7 Chạy 30m XPC (gy) 4.94 0.35 4.72 0.36 3.94 <0.01 4.45 
8 Chạy con thoi 4x10m (gy) 10.46 0.72 10.24 0.72 1.94 >0.05 2.10 
9 Chạy 5 phút tuỳ sức (m) 978.69 128.66 1262.85 82.06 16.76 <0.01 29.03 
10 Chạy 12 phút - test Cooper (m) 1602.93 320.56 2319.54 313.5 14.38 <0.01 44.71 
 Tố chất thể lực chuyên môn: 
11 Vòng quay ly tâm (vòng) 8.28 4.6 13.01 3.96 7.01 <0.01 57.13 
12 Vòng quay lớn (vòng) 5.17 1.93 11 5.24 9.4 <0.01 98.67 
13 Chạy giàn thể lực (gy) 148.17 41.06 94.21 25.38 10.06 <0.01 63.52 
14 Khả năng bơi (m) 220.06 35.82 332.85 64.38 13.78 <0.01 66.27 

File đính kèm:

  • pdfhieu_qua_he_thong_bai_tap_the_luc_chuyen_biet_cho_sinh_vien.pdf