Giáo trình Mixing - Mastering toàn tập
Nuendo là một trong những phần mềm thu âm và mix nhạc nối tiếng nhất thế giới, trong đó có cả Việt Nam, đây là 1 phần mềm chuyên nghiệp được sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp hiện nay nên có thể hơi khó sử dụng đối với các bạn lần đầu tiên tiếp xúc, nhưng sản phẩm được làm từ nó chắc chắn sẽ làm các bạn bất ngờ vì chất lượng tuyệt vời của nó mang lại. Sau một thời gian khá dài để làm quen, tìm tòi và học hỏi không ngừng. Mình đã tích lũy được khá nhiều kinh nghiệm trong vấn đề thu âm và mix nhạc. Vì mỗi người đều có 1 cách mix nên không có gì gọi là cái chuấn đế mà phải đi theo cả. Nhưng những gì mình hướng dẫn sau đây, nó hội tụ đủ tất cả yếu tố mà một bài nhạc cần có. Và phù hợp với tất cả các thể loại nhạc hiện nay.
Khởi động và thao tác điều khiển:
Khởi động chương trình bằng cách đúp đôi biểu tượng Nuendo trên màn hình
Hoặc bằng cách: vào Start/Programs/Nuendo
Và đây là giao diện ban đầu của Nuendo khi mới khởi động:
Click vào File/New Project (hoặc bấm phím Ctrl+N).
Sẽ xuất hiện hộp thoại
Click OK trong bảng New Project, sẽ hiện ra bản Select Directory.
Bạn hãy tạo thư mục cho bài nhạc của mình bằng cách chỉ đường dẫn vào ố cứng khác ổ [C:\] và click vào phím Create trong bảng Select Directory đế tạo thư mục và đặt tên bài nhạc. Việc làm này rất hữu ích vì tất cả những dữ liệu của bài nhạc này sẽ được lưu trong thư mục này đế bạn dễ dàng truy xuất và tìm kiếm sau này.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Mixing - Mastering toàn tập
Cửa sổ tìm kiếm. Beat Phách. Calculator Bảng tính. Set Cài đặt. Timecode Mã thời gian (được dùng khi muốn đồng bộ hóa thời gian giữa phần mềm soạn nhạc với các thiết bị khác). Notepad Bảng để ghi các chú thích liên quan đến bài nhạc. Project setup Cài đặt chế độ cho bài nhạc. Frame Khung hình ảnh (video). Display Hiển thị. Format Định dạng. Sample rate Chuẩn lấy mẫu âm thanh. Pull-up/Pull-down Điều chỉnh thời gian trể/sớm trong phần mềm soạn nhạc cho chính xác về thời gian với các thiết bị khác. Record format Định dạng độ phân giải khi thu âm. Record file type Loại dữ liệu âm thanh được lưu khi thu âm. Stereo Pan Law Định luật vị trí stereo. Equal Power Âm lượng cân bằng. Auto fades settings Cài đặt chế độ tự động to nhò dần. Audio Process - Acoustic stamp Gia công. - Độ vang (reverb). - Envelope - Âm lượng. - Fade in - To dần. - Fade out - Nhỏ dần. - Gain - Tăng âm lượng. - Merge - Nhập thành một. - Noise gate - Chặn tạp âm. - Normalize - Bình thường hóa = tăng âm lượng tối đa. - Phase reverse - Đảo pha. - Pitch shift - Đổi cao độ. Remove DC offset - Loại bỏ sai lệch do dòng điện một chiều gây ra. - Resample - Điều chỉnh lại chuẩn lấy mẫu âm thanh. - Reverse - Đảo ngược từ cuối lên đầu. - Silence - Im lặng. - Stereo flip - Đổi kênh phải trái với nhau. - Time stretch - Co dãn thời gian. Batch process Gia công hàng loạt (theo mẻ). Spectrum Hiển thị hình dạng sóng wave. Analyzer Tiện ích phân tích. Statistics Số liệu thống kê. Hitpoints Điểm phát âm thanh. - Calculate - Tính toán. - Create audio slice from hitpoints - Tạo mảnh audio tử điểm phát âm thanh. Groove quantize - Làm cho mẫu câu nhạc đúng phách nhịp/thời gian/trường độ... - Divide - Chia ra. - Remove - Loại bỏ. Realtime processing Gia công theo thời gian thật. Create warp tabs from hitpoints Quantize audio Freeze timestretch and transpose Unstretch audio Tạo các tab điều chình thời gian từ các điểm phát âm thanh. Làm cho audio đúng thời gian. Chốt cứng việc co dãn thời gian và chuyển cung. Không co dãn thớí gian của audio. Advanced - Detect silense Chuyên sâu hơn. - Tìm và phát hiện các đoạn im lặng. - Event - Sự kiện Range Region Close gaps Dãy. Vùng. Lấp đầy khoảng trống. Audio Stretch to project Tempo - Delete overlaps - Co dãn theo tốc độ bài nhạc. - Xóa bỏ những đoạn chồng lên nhau. Events to parts Tách sự kiện thành từng phần. Dissolve part Tách phần riêng ra. Snap point to cursor Tạo điểm dính ngay con trỏ. Bounce selection Gom phần chọn lựa lại thành một. Find selected in pool Tìm phần chọn lựa trong tệp tin dữ liệu audio của bài nhạc. Update origin Cập nhật điểm gốc. Crossfade Nhỏ dần và to dần đan nhau. Remove fade Loại bỏ to/nhỏ dần. Open fade editor Mở bảng điều chỉnh to/nhỏ dần. Audio Adjust range fade to Chỉnh to/nhỏ dần theo đúng dãy. Fade in to cursor To dần cho đến con trỏ. Fade out to cursor Nhỏ dần cho đến con trỏ. Apply fade in standard Thực hiện to dần chuẩn. Apply fade out standard Thực hiện nhỏ dần chuẩn. Remove curve volume Loại bỏ đường âm lượng. Offline history process Liệt kê quá trình gia công không theo thời gian thực. Freeze edits Chốt cứng các hiệu chỉnh. MIDI Open key editor Hiển thị đường nhạc trong chế độ nhìn bàn phím piano. Open score editor Hiển thị đường nhạc trong chê' độ dòng kẻ nhạc. Open drum editor Hiển thị đường nhạc trong chê' độ soạn bộ gõ trống. Open list editor Hiển thị đường nhạc trong chế độ liệt kê dữ liệu MIDI. Edit in-place Hiệu chỉnh tại chổ. Overquantize Qui về đúng mức theo cách đã cài đặt sẳn trong Quantize Setup. Iterative quantize Qui về mức đúng từng bậc. Quantize setup Cài đặt cách thức quantize. Advanced quantize Quantize length Quantize ends Undo quantize Freeze quantize Quantize chuyên sâu hơn. - Qui về đúng trường độ. - Qui về đúng điểm kết. - Không thực hiện quantize. - Chốt cứng quantize. - Part to groove - Tạo quantize cài đặt sắn từ cách quantize của mẫu câu nhạc. Transpose Chuyển cung. Merge MIDI in loop Nhập các đường MIDI lại thành vòng lặp. Parameter Thông số. Freeze track parameter Chốt cứng thông số của đường làm nhạc. MIDI Dissolve part Tách rời các phần. O-Note conversion Chuyển đổi O-Note (sử dụng để cài đặt bàn phím cho phù hợp với âm thanh bộ gõ trong các nhạc cụ ảo/bộ nhạc cụ). Repeat loop Lặp lại vòng lặp. Functions Các chức năng. - Legato - Luyến. - Fixed lengths - Trường độ cố định. - Delete doubles - Xóa bỏ dữ liệu đôi. Delete controllers - Xóa bỏ tín hiệu kiểm soát. Delete continous controllers - Xóa bỏ tín hiệu cc. - Delete notes - Xóa bỏ nốt. Restrict polyphony - Hạn chế (giảm/giới hạn) mức đa âm. - Pedals to note length - Điều chỉnh trường độ nốt cho đúng với tín hiệu ngân dài (sustain pedal: bàn đạp ngân dài - cc 64) rồi loại bỏ tín hiệu cc 64. - Delete overlaps - Xóa bỏ các nốt chườm chồng. MIDI Velocity Fixed velocity Thin out data Extract MIDI automation Reverse Merge tempo from tapping - Âm lượng mạnh nhẹ của nốt MIDI. - Âm lượng cố định của nốt MIDI. - Loại bớt dữ liệu. - Trích xuất dữ liệu tự động của MIDI. Đảo ngược. Nhập tốc độ từ nhịp gõ. Logical editor Tiện ích thiết kê' các lệnh tự động. Logical presets Added for version 3 + add note [ + 12],if ModWheel is above 64 + delete SMF events + delete all controller in cycle range + delete each 5th note + kill notes on C- Major + scale down velocity in sustain range + select all events beyond cursor + select all Các lệnh tự động được thiết kê' sẳn. - Thêm vào cho phiên bản 3. + thêm nốt (ở bát độ cao hơn) nếu tín hiệu ModWheel trên 64. + xóa bỏ các sự kiện SMF. + xóa bỏ tín hiệu kiểm soát trong dãy lặp lại. + xóa bỏ các nốt thứ 5. + xóa nốt trong c trưởng. + giảm dần âm lượng nốt trong dãy ngân dài. + chọn tất cả các sự kiện phía sau con trỏ. + chọn tất cả các sự kiện trong dãy lặp lại. MIDI events in cycle range + shift key Cl transpose by 24 + chuyển cung Cl lên 2 bát độ. MIDI + shift notes by 12 ticks beyond cursor + transform notes after D#3 or c#3 + transpose events in sustain range + đẩy nốt lùi 12 ticks phía sau con trỏ. + biến đổi nốt sau D#3 hoặc c#3. + chuyển cung các sự kiện trong dãy ngân dài. - Experimental + add volume 0 to end of notes + delete black keys + downbeat accent (4-4) + extract volume and pan + filter off beats + insert MIDI volume for velocity - Thể nghiệm. + thêm âm lượng 0 cho đến nốt cuối. + xóa bỏ các phím đen. + thêm cường độ cho các nốt ở phách xuống (nhịp 4/4). + trích xuất âm lượng và vị trí. + lọc bỏ phách. + chêm âm lượng MIDI thay cho âm lượng nốt. MIDI - Standard set 1 + delete muted + delete short notes + double tempo - Bộ chuẩn 1. + xóa các nốt bị tẳt âm. + xóa các nốt ngắn. + tăng đôi tốc độ. + fixed velocity 100 + half tempo + push back -4 + push forward +4 + random notes (c3 to c5) + random velocity (60 to 100) + cố định âm lượng nốt ở mức 100. + giảm nửa tốc độ. + đẩy lùi nốt -4. + đẩy nốt tới +4. + đổi thành nốt bất kỳ (từ c3 đến c5). + đổi âm lượng nốt thành bất kỳ (từ 60 đến 100). - Standard set 2 + del patch change + del velocity below 30 + del velocity below 35 + del velocity below 40 + del velocity below 45 + del.aftertouch - Bô chuẩn 2. + xóa tín hiệu thay đổi nhạc cụ. + xóa âm lượng nốt dưới 30. + xóa âm lượng nốt dưới 35. + xóa âm lượng nốt dưới 40. + xóa âm lượng nốt dưới 45. + xóa aftertouch. Aftertouch: độ nhấn mạnh thêm MIDI + extract note (c3 60) + high notes to channel 1 trên phím MIDI keyboard sau khi đã đánh phím. + trich xuất nốt (nốt c3 có velocity là 60). + chuyển nốt có âm vực cao qua kênh 1. MIDI + low notes to channel 2 + set notes to fixed pitch (c3) + transpose +12 + transpose -12 + Init + chuyển nốt có âm vực thấp qua kênh 2. + đổi nốt thành nốt có cao độ cố định (c3). + chuyển cung +12 (tăng lên 1 bát độ). + chuyển cung -12 (giảm xuống 1 bát độ). - Khởi động lại. Drum Map setup Cài đặt các phím cho bộ gõ trống. Insert velocities... Chêm vào các âm lượng nốt... Reset Khởi động lại (dùng khi nốt MIDI bị treo). Scores (Ghi Chép Nhạc) Open selection Hiển thị phần chọn lựa. Edit page mode Chỉnh chế độ trang giấy. Symbol palettes Các bảng ký hiệu. - Clefs etc. - Khóa nhạc, v.v... - Note symbols - Ký hiệu nốt. - Dynamics - Tính chất (về tính năng động). - Line/Trill - Đường/luyến láy. - Graphics - Các dấu. Scores (Ghi Chép Nhạc) - Others - Khác. - Layouts - Bố trí. - Global symbols - Ký hiệu tổng quát. - Words -Từ ngữ. - Custom -Tùy chọn. - User symbols - Ký hiệu của người sử dụng. Global settings Cài đặt tổng quát. - Text - văm bản. - Accidentals - Dấu hóa bất thường. - Chord symbols - Ký hiệu hợp âm. - Spacing - Cách khoảng. - Notation style - Kiểu ghi chép. - MIDI meaning - Nghĩa MIDI của ký hiệu. - Guitar library - Thư viện hợp âm ghi-ta. - Drum Map - Bàng liệt kê các phím cho bộ gõ trống. - User symbols - Ký hiệu của người sử dụng. - Export - Xuất. - Import - Nhập. Layouts Bố trí. Staff settings Cài đặt dòng kẻ nhạc. Scores (Ghi Chép Nhạc) Global functions - Scores notes to MIDI Merge all staves Các chức năng tổng quát. - Văn bản nhạc, nốt thành MIDI. - Nhập tất cả các dòng kẻ nhạc thành một. Scores (Ghi Chép Nhạc) - Extract voices - Trích xuất giọng. - Explode - Bung ra. - Force update - Ép cập nhật. - Export scores - Xuất các dòng kẻ nhạc. - Select range - Chọn dãy. Layout functions Chức năng của sự bố trí. - Number of bars - Số lượng ô nhịp. - Cleanup layout - Xóa các chi tiết trong dòng kẻ nhạc. - Show marker track - Hiển thị đường chứa điểm đánh dấu. - Marker track to form - Đường chứa điểm đánh dấu thành hình dạng. Spacer and hidden to layout - Hiển thị khoảng cách và những dữ liệu được giấu. - Move to next page - Di chuyển đến trang kế. Move to previous page - Di chuyển đến trang trước. Staff functions Các chức năng của dòng kẻ nhạc. - Grace note - Nốt hoa mỹ. - Hide - Giấu. - Show - Hiển thị. - Insert slur - Thêm dấu luyến. - Group notes - Gom nốt lại thành nhóm. Autogroup notes - Tự động gom nốt lại thành nhóm. Make chord symbols - Tạo ký hiệu hợp âm. Make guitar - Tạo ký hiệu ghi-ta. Scores (Ghi Chép Nhạc) symbols - Build N-tuplet - Lập liên N. - Build trill - Lập luyến láy. Paste note attributes - Dán tính chất của nốt. - Multi insert - Chêm vào nhiều - One down - Hạ xuống một đơn vị. - One up - Nâng lên một đơn vị. Auto layout Tự dộng bố trí/sẳp xếp. - Move bars - Di chuyển gạch nhịp. - Move all bars - Di chuyển tất cả các gạch nhịp. - Move staves - Di chuyển dòng kẻ nhạc. - Move all staves - Di chuyển tất cả dòng kẻ nhạc. Hide empty staves - Giấu dòng kẻ nhạc trống không. Scores (Ghi Chép Nhạc) Bars and staves - Gạch nhịp và dòng kẻ nhạc. - Spread page - Dàn trang. Spread all pages - Dàn tất cả các trang. - Optimize all - Tối ưu hóa tất cả. Align elements Sắp xếp các yếu tố. - Left - Bên trái. - Right - Bên phải. - Top - Phía trên cùng. - Bottom - Phía dưới cùng. Scores (Ghi Chép Nhạc) Center vertical Center horizontal Dynamics - Cân giữa dọc. - Cân giữa ngang. - Tính chất (về tính năng động). Text Set font Find and replace Lyrics from clipboard Text from clipboard Verse Văn bản. - Chọn kiểu chữ. - Tìm và thay thế. - Ca từ từ clipboard. - Văn bản từ clipboard. - Câu lời (ca từ). Move to voice Di chuyển đến giọng. Move to staff Di chuyển đến dòng kẻ nhạc. Move to string Di chuyển đến dây đàn. Pool (Tệp Tin Dữ Liệu Audio) Open pool window Mở cử sổ tệp tin dữ liệu audio. Import medium Nhập dữ liệu audio. Import audio CD Nhập từ đĩa CD audio. Import pool Nhập tệp tin dữ liệu audio. Export pool Xuất tệp tin dữ liệu audio. Find missing files Tìm tập tin thất lạc. Remove missing files Loại bỏ tập tin thất lạc. Reconstruct Lập lại; tạo lại. Convert files Chuyển đổi tập tín. Conform files Làm cho các tập tin phù hợp theo chuẩn lấy mẫu audio (Hz) và độ phân giải (bit) của bài nhạc. Pool (Tệp Tin Dữ Liệu Audio) Extract audio from video file Trích xuất audio từ tập tin video. Generate thumbnail cache Tạo ra phần cache nhỏ. Create folder Tạo ra tệp tin. Empty trash Dọn sạch thùng rác. Remove unused media Loại bỏ các dữ liệu audio không sử dụng. Pool (Tệp Tin Dữ Liệu Audio) Prepare archive Chuẩn bị cho việu lưu trữ. Set pool record folder Cài đặt tệp tin chứa dữ liệu audio được thu. Minimize file Tối thiểu hóa tập tin. New version Phiên bản mới. Insert into project Chêm vào bài nhạc. At timecode position - Tại điểm mã thời gian. - At cursor - Tại con trỏ. - At origin - Tại điểm gốc. Select in project Chọn lực trong bài nhạc. Search media Tìm dữ liệu audio. Transport (Vận Hành) Locate Tìm đến chổ. Locator Điểm đánh dấu chổ. Postroll Đoạn thời gian sau điểm dứt đoạn nhạc. Preroll Đoạn thời gian trước điểm bẳt đầu đoạn nhạc. Transport (Vận Hành) Start record at left locator Bắt đầu thu từ bên trái điểm đánh dấu chổ. Metronome setup Cài đặt máy đánh nhịp. Precount Đếm trước. On Bật hoạt động. Off Tắt hoạt động. Sync setup Cài đặt cho đồng bộ về thời gian. Sync online Đồng bộ về thời gian qua mạng. Retrospective record Thu MIDI thêm sau khi đã thu dù không bật chê' độ thu. Network (Mạng) Active Hoạt động. Project sharing and permissions... Chia sẻ bài nhạc và lệnh cho phép... Share project... Chia sẻ bài nhạc... User manager... Người quản lý các người sử dụng... Commit change Chấp nhận thay đổi. Transfer status... Tình trạng chuyển tín hiệu... Verify communication Kiểm tra tín hiệu liên lạc. Open global chat Mở trò chuyện tổng quát. Open project chat Mở trò chuyện trên bài nhạc. Devices (Tiện ích) 9-pin Device 1 Thiết bị 1 ở cổng 9-kim. 9-pin Device 2 Thiết bị 2 ở cổng 9-kim. Control room mixer Bàn mix phòng kiểm tra. Devices (Tiện ích) Control room overview Toàn cảnh phòng kiểm tra. MIDI device manager Quản lý các thiết bị MIDI. MMC master Máy chủ MMC. Mixer Bàn mixer. Plug-in information Thông tin về plug-in (tiện ích gắn thêm vào). Time base 9-pin Thiết bị thời gian 9-kim. Time display Hiển thị thời gian. VST connections Kết nối cổng âm thanh và thiết bị bên ngoài. VST instruments Các nhạc cụ ảo. VST performance Tình trạng CPU. Video Video. Show panel Hiển thị bảng điều khiển. Device setup Cài đặt thiết bị (cài đặt Nuendo). Cám ơn bạn đã sử dụng cuốn sách này, dù biết rằng có nhiều thiếu sót không thể tránh khỏi nhưng cũng hy vọng rằng nó giúp ích được cho các bạn về vấn đề thu âm - mix nhạc. Trên đây chỉ là những hướng dẫn cơ bản cần có cho một bài hát, mỗi người một cách mix nhạc khác nhau. "Học đi đôi với hành" thì mới nghiệm được nhiều điều khi đó mới rút ra được một cách mix riêng cho bản thân mình. Chúc các bạn thành công! [W] STUDIO YH: t2b88 - DĐ: 0937721552
File đính kèm:
- giao_trinh_mixing_mastering_toan_tap.docx
- giao-trinh-mixing-mastering-toan-tap-tu-a-z_SID12_PID1273092.pdf